Quyết định 3677/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình làm việc năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 3677/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Võ Văn Minh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3677/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 28 tháng 12 năm 2022 |
V/V BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình làm việc năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Chương trình này; định kỳ báo cáo kết quả và đề xuất lãnh đạo UBND tỉnh chỉ đạo thực hiện hiệu quả Chương trình công tác.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2023./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHƯƠNG TRÌNH LÀM VIỆC NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3677/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2022)
Quí |
Tháng |
Chủ trì |
|
Nội dung thông qua |
Đơn vị chuẩn bị |
Quí I |
Tháng 1 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 1 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo một số tình hình trước, trong và sau Tết Nguyên đán Quý Mão năm 2023 (thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy). |
VP.UBND tỉnh |
||
Tháng 2 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 2 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán ngân sách và thời gian xét duyệt, thẩm định quyết toán ngân sách của các đơn vị dự toán trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài chính |
||
UBND tỉnh |
3 |
Quy chế phối hợp quản lý người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
4 |
Quy chế quản lý, hoạt động của Hòa giải viên lao động trên địa bàn tỉnh. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
5 |
Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử trên địa bàn tỉnh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
Tháng 3 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh quý I và phương hướng, nhiệm vụ quý II năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Quy hoạch tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
UBND tỉnh |
3 |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết Quy định nội dung và mức thu các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
UBND tỉnh |
4 |
Dự thảo Tờ trình và Nghị quyết về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về chính sách thu hút, chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng nâng cao chất lượng nguồn nhân lực tỉnh Bình Dương ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2019/NQ-HĐND ngày 31/72019 của HĐND |
Sở nội vụ |
||
UBND tỉnh |
5 |
Sơ kết Chương trình số 19-CTr/TU ngày 31/5/2021 về Phát triển và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, đáp ứng yêu cầu xây dựng Bình Dương phát triển bền vững theo hướng đô thị thông minh, văn minh, hiện đại giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045. |
Sở Nội vụ |
||
Quí II |
Tháng 4 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 4 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
2 |
Các nội dung trình Thường trực HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2023 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): 15 nội dung. |
|
||
UBND tỉnh |
|
(1) Chính sách hỗ trợ tháo dỡ thiết bị, nhà xưởng, vận chuyển, lắp đặt thiết bị đối với các doanh nghiệp nằm ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp ở địa bàn phía Nam chuyển đổi công năng, di dời vào các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. |
Sở Công Thương |
||
UBND tỉnh |
|
(2) Quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện các hoạt động trong Chương trình mục tiêu Y tế - Dân số chuyển thành nhiệm vụ chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế |
||
UBND tỉnh |
|
(3) Chế độ hỗ trợ sinh viên theo học các chuyên ngành điều dưỡng, hộ sinh và kỹ thuật viên trên địa bàn tỉnh. |
Sở Y tế |
||
UBND tỉnh |
|
(4) Quy định chính sách, chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức ngành y tế tỉnh Bình Dương. |
Sở Y tế |
||
UBND tỉnh |
|
(5) Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 của HĐND tỉnh quy định chế độ, chính sách hỗ trợ đối với công chức, viên chức, nhân viên và học sinh, sinh viên ngành giáo dục đào tạo, Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Dương. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
UBND tỉnh |
|
(6) Quy định mức hỗ trợ tiền đào tạo, tiền ăn cho người tham gia học nghề ở trình độ sơ cấp hoặc dưới ba tháng trên địa bàn tỉnh. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
|
(7) Quy định về chính sách hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
|
(8) Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2023 - 2025 trên địa bàn tỉnh. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
|
(9) Quy định nội dung, định mức, trình tự thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng dạng hóa sinh kế và phát triển mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
|
(10) Cơ chế chính sách nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể thao - Học tập cộng đồng xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh. |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
||
UBND tỉnh |
|
(11) Chế độ hỗ trợ đối với cán bộ, công chức phụ trách Hệ thống quản lý chất lượng tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
UBND tỉnh |
|
(12) Quy định nội dung chi, mức chi đối với công tác tổ chức thi (xét) tuyển công chức (bao gồm công chức cấp xã), viên chức; thi (xét) nâng ngạch công chức; thi (xét) thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; thi tuyển chức danh lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Sở nội vụ |
||
UBND tỉnh |
|
(13) Quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Bình Dương. |
Sở Nội vụ |
||
UBND tỉnh |
|
(14) Quy định mức hỗ trợ thường xuyên cho các chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng, định mức trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho lực lượng dân phòng trên địa bàn tỉnh. |
Công an tỉnh |
||
UBND tỉnh |
|
(15) Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của HĐND tỉnh Quy định số lượng Phó Chỉ huy trưởng Ban Chỉ huy quân sự xã, phường, thị trấn loại I; mức phụ cấp đối với Ấp đội trưởng, Khu đội trưởng; trợ cấp ngày công lao động đối với lực lượng dân quân tự vệ. |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
||
Tháng 5 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 5 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Quy chế hoạt động Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Bình Dương trên môi trường mạng”. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
UBND tỉnh |
3 |
Quy định phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư, sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động và mạng ngoại vi viễn thông trên địa bàn tỉnh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
Tháng 6 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 6 tháng đầu năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
||
UBND tỉnh |
3 |
Điều chỉnh Chương trình làm việc 6 tháng cuối năm 2023 của UBND tỉnh. |
VP.UBND tỉnh |
||
UBND tỉnh |
4 |
Báo cáo tổng kết năm học 2022 - 2023. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
UBND tỉnh |
5 |
Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp giữa năm 2023: a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: các nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 4/2023. b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 06 nội dung. |
|
||
(1) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2023 (lần 1) (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
(2) Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 (lần 3) (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
(3) Điều chỉnh, bổ sung Danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, chuyển mục đích có sử dụng đất lúa thực hiện trong năm 2023 cấp huyện. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
(4) Đề án phát triển tổng thể ngành y tế tỉnh Bình Dương đến năm 2030, định hướng 2050. |
Sở Y tế |
||||
(5) Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lao động, người có công và xã hội trên địa bàn. |
Sở Lao động - TB&XH |
||||
(6) Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
Quý III |
Tháng 7 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 7 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
2 |
Sơ kết Chương trình số Chương trình số 20/CTr-TU ngày 31/5/2021 của Tỉnh ủy về “Tập trung phát triển các ngành dịch vụ chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp, đô thị theo hướng văn minh, hiện đại giai đoạn 2020 - 2025, định hướng 2025-2030 và tầm nhìn đến năm 2045”. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
UBND tỉnh |
3 |
Sơ kết Chương trình số 42-CTr/TU ngày 02/8/2021 về Tập trung phát triển hạ tầng giao thông theo hướng đô thị hóa, xây dựng thành phố thông minh Bình Dương giai đoạn 2021 - 2025, định hướng đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2045. |
Sở Giao thông Vận tải |
||
CT-PCT |
4 |
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh làm việc với UBND các huyện, thị xã, thành phố về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
||
Tháng 8 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an tháng 8 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Quy chế phối hợp thực hiện hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh. |
Sở Công Thương |
||
UBND tỉnh |
3 |
Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
UBND tỉnh |
4 |
Đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
UBND tỉnh |
5 |
Đơn giá về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||
UBND tỉnh |
6 |
Quyết định về việc tăng quy mô tổ chức biên chế Dân quân thường trực cho các xã, phường, thị trấn trọng điểm về Quốc phòng theo quyết định của Bộ Quốc phòng. |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
||
CT-PCT |
7 |
Báo cáo tình hình chuẩn bị khai giảng năm học 2023-2024 (Thông qua Ban Thường vụ Tỉnh ủy). |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
Tháng 9 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế xã hội, quốc phòng - an ninh 9 tháng và phương hướng, nhiệm vụ 3 tháng còn lại năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Các nội dung trình Thường trực HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2023 (đề nghị xây dựng Nghị quyết QPPL): 05 nội dung. |
|
||
UBND tỉnh |
3 |
(1) Chính sách hỗ trợ sản phẩm OCOP trên địa bàn tỉnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
||
UBND tỉnh |
4 |
(2) Chế độ miễn, giảm học phí đối với sinh viên học trình độ cao đẳng có đăng ký thường trú tại Bình Dương. |
Sở Lao động - TB&XH |
||
UBND tỉnh |
5 |
(3) Chính sách hỗ trợ cho các tổ công nghệ số cộng đồng của các địa phương giai đoạn 2022 - 2025. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
UBND tỉnh |
6 |
(4) Chính sách miễn phí trung gian thanh toán và thực hiện chi trả bằng ngân sách nhà nước. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||
UBND tỉnh |
7 |
(5) Chính sách hỗ trợ hợp tác xã nâng cao năng suất chất lượng giai đoạn 2021-2030 trên địa bàn tỉnh. |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||
Quý IV |
Tháng 10 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh và tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh tháng 10 năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
UBND tỉnh |
|
Sơ kết Nghị quyết Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI, nhiệm kỳ 2020 -2025 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||
UBND tỉnh |
2 |
Chương trình phát triển đô thị tỉnh Bình Dương giai đoạn 2021 - 2030 (Thông qua BTV, BCH, Tỉnh ủy). |
Sở Xây dựng |
||
Tháng 11 |
UBND tỉnh |
1 |
Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023 và phương hướng nhiệm vụ năm 2024. |
VP.UBND tỉnh |
|
UBND tỉnh |
2 |
Báo cáo Kiểm điểm sự chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh năm 2023. |
VP.UBND tỉnh |
||
UBND tỉnh |
3 |
Chương trình làm việc năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
VP.UBND tỉnh |
||
UBND tỉnh |
4 |
Báo cáo Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024-2026. |
Sở Tài chính |
||
UBND tỉnh |
5 |
Báo cáo tài chính nhà nước năm 2022. |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
||
UBND tỉnh |
6 |
Các nội dung trình HĐND tỉnh tại kỳ họp cuối năm 2023: a) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết QPPL: các nội dung xin đề xuất xây dựng nghị quyết trong tháng 9/2023. b) Các dự thảo Tờ trình và Nghị quyết cá biệt: 08 nội dung. |
|
||
(1) Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
(2) Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2024 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
(3) Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2023 (lần 2) (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
||||
(4) Quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022. |
Sở Tài chính |
||||
(5) Dự toán thu ngân sách nhà nước; thu, chi và và phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2024 (Thông qua BTV, BCH Tỉnh ủy). |
Sở Tài chính |
||||
(6) Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2024 trên địa bàn tỉnh Bình Dương. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
||||
(7) Phê duyệt tổng biên chế công chức, số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan của HĐND, UBND tỉnh, các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập và Hội có tính chất đặc thù tỉnh Bình Dương năm 2024. |
Sở Nội vụ |
||||
(8) Danh mục Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||
Tháng 12 |
UBND tỉnh |
1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (K) để áp dụng trong năm 2024 (thông qua Thường trực HĐND tỉnh) |
Sở Tài chính |
|
UBND tỉnh |
2 |
Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng năm 2024. |
Sở Tài chính |
||
UBND tỉnh |
3 |
Một số vấn đề về công tác chăm lo, phục vụ nhân dân đón Tết Giáp Thìn của dân tộc. |
Các sở, ngành có liên quan |