Quyết định 3665/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 3665/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2022
Ngày có hiệu lực 29/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3665/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2023 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X - kỳ họp thứ 10 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2023.

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của HĐND tỉnh về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022 và kế hoạch đầu tư công năm 2023;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7938/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2023 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2023 (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử UBND tỉnh ;
- Lưu : VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Biểu số 46/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

27.997.633

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

23.679.104

1

Thu NSĐP hưởng 100%

8.351.000

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

15.328.104

II

Thu bổ sung từ NSTW

2.043.529

1

Thu bổ sung cân đối

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.043.529

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

IV

Thu kết dư

238.571

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

-

B

TỔNG CHI NSĐP

27.997.633

I

Tổng chi cân đối NSĐP

26.062.833

1

Chi đầu tư phát triển

11.108.405

2

Chi thường xuyên

14.452.936

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

5

Dự phòng ngân sách

498.582

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.934.800

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.934.800

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP

1.000.000

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

Biểu số 47/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2023

(Đính kèm Quyết định số 3665/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách

22.221.704

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

17.903.175

2

Thu bổ sung từ NSTW

2.043.529

-

Thu bổ sung cân đối

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

2.043.529

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

4

Thu kết dư

238.571

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

22.221.704

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

14.685.747

2

Chi bổ sung cho ngân sách huyện

7.535.957

-

Chi bổ sung cân đối

6.689.357

-

Chi bổ sung có mục tiêu

846.600

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

1.000.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

I

Nguồn thu ngân sách

13.311.886

1

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

5.775.929

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

7.535.957

-

Thu bổ sung cân đối

6.689.357

-

Thu bổ sung có mục tiêu

846.600

3

Thu kết dư

-

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

13.311.886

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện

13.311.886

2

Chi bổ sung cho ngân sách xã

 

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

[...]