Quyết định 366/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014-2018
Số hiệu | 366/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/03/2019 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Trần Hồng Quân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 366/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 11 tháng 03 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH KỲ 2014 - 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 18/TTr-STP ngày 27/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành kỳ 2014 - 2018, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 2).
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 3).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ do HĐND, UBND tỉnh Cà Mau ban hành (Phụ lục 4).
Điều 2. Căn cứ kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Giám đốc Sở Tư pháp tổ chức in tập hệ thống hóa bằng giấy đối với văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thi hành tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này để làm cơ sở dữ liệu áp dụng, thực hiện.
2. Thủ trưởng các đơn vị: Cổng Thông tin điện tử thuộc Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp đăng tải Quyết định công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa và tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên Cổng Thông tin điện tử theo quy định.
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4, Điều 1 Quyết định này, các sở, ban, ngành cấp tỉnh có liên quan khẩn trương tham mưu UBND tỉnh ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC CỦA HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
STT |
Tên loại văn bản |
Số ký hiệu ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
1. |
Nghị quyết |
23/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về thống nhất chủ trương tăng cường khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
2. |
Nghị quyết |
09/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển từ nguồn ngân sách tỉnh cho các huyện, thành phố giai đoạn 2016-2020 |
19/12/2015 |
|
3. |
Nghị quyết |
02/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
01/01/2017 |
|
4. |
Nghị quyết |
03/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2017 |
01/01/2017 |
|
5. |
Nghị quyết |
06/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
6. |
Nghị quyết |
01/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
7. |
Nghị quyết |
16/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
8. |
Nghị quyết |
17/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về phân bổ định mức chi bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
9. |
Nghị quyết |
19/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về phân chia nguồn thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng cho ngân sách các cấp tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2017 - 2020 |
01/01/2018 |
|
10. |
Nghị quyết |
22/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị và chế độ chi tiếp khách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
11. |
Nghị quyết |
23/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về quy định mức chi cho hoạt động của Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
12. |
Nghị quyết |
01/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Phân cấp thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
13. |
Nghị quyết |
02/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về mức chi hỗ trợ công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính và đề nghị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
14. |
Nghị quyết |
03/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về nội dung, mức chi bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
15. |
Nghị quyết |
07/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định thời gian báo cáo, phê chuẩn ngân sách địa phương và biểu mẫu báo cáo về tài chính - ngân sách trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
16. |
Nghị quyết |
12/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định định mức phân bổ, nội dung chi và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
17. |
Nghị quyết |
13/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Quy định nội dung và mức chi cho Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
18. |
Quyết định |
18/2001/QĐ-UB ngày 24/7/2001 |
Về việc quy định đối tượng được trang bị máy điện thoại công vụ |
01/8/2001 |
|
19. |
Quyết định |
20/2001/QĐ-UB ngày 27/7/2001 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại công vụ |
11/8/2001 |
|
20. |
Quyết định |
22/2001/QĐ-UB ngày 03/8/2001 |
Về việc bổ sung đối tượng được trang bị điện thoại công vụ |
18/8/2001 |
|
21. |
Quyết định |
16/2009/QĐ-UBND ngày 23/07/2009 |
Về việc ban hành giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/8/2009 |
|
22. |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Về việc điều chỉnh giá nước sạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2013 |
|
23. |
Quyết định |
22/2013/QĐ-UBND ngày 25/12/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/01/2014 |
|
24. |
Quyết định |
10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 |
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/5/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Quyết định |
37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
26. |
Quyết định |
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/02/2015 |
|
27. |
Quyết định |
04/2015/QĐ-UBND ngày 19/3/2015 |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/3/2015 |
|
28. |
Quyết định |
14/2015/QĐ-UBND ngày 04/6/2015 |
Ban hành bổ sung danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
14/6/2015 |
|
29. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/7/2015 |
|
30. |
Quyết định |
36/2015/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 |
Ban hành Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Quyết định |
38/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Về việc quy định tạm thời phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2015 |
|
32. |
Quyết định |
49/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 |
Về việc bổ sung khoản 1, Điều 2 Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
04/01/2016 |
|
33. |
Quyết định |
14/2016/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
05/6/2016 |
|
34. |
Quyết định |
22/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Danh mục tài sản mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
35. |
Quyết định |
44/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 |
Ban hành Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
36. |
Quyết định |
25/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/11/2017 |
|
37. |
Quyết định |
27/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/12/2017 |
|
38. |
Quyết định |
28/2017/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 |
Sửa đổi một số điều của Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 36/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
22/12/2017 |
|
39. |
Quyết định |
30/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 |
Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
40. |
Quyết định |
07/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 |
Ban hành Quy chế sử dụng nguồn vốn huy động hợp pháp khác thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/3/2018 |
|
41. |
Quyết định |
18/2018/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc quy định các đơn vị bổ nhiệm kế toán trưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2018 |
|
42. |
Quyết định |
19/2018/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
20/9/2018 |
|
43. |
Quyết định |
21/2018/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 |
Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
10/10/2018 |
|
44. |
Quyết định |
33/2018/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định việc quản lý, sử dụng tài sản công tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau |
10/12/2018 |
|
45. |
Quyết định |
41/2018/QĐ-UBND Ngày 19/12/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
46. |
Quyết định |
45/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG |
|||||
47. |
Nghị quyết |
10/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách đối với dân quân trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/10/2014 |
|
LĨNH VỰC BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
48. |
Nghị quyết |
55/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/01/2003 |
Về việc thông qua chủ trương đầu tư khu công nghiệp Khánh An tỉnh Cà Mau. |
27/01/2003 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
49. |
Quyết định |
39/2015/QĐ-UBND ngày 12/11/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau |
22/11/2015 |
|
50. |
Quyết định |
23/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp làm việc giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau với các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện các nhiệm vụ và quyền hạn được giao theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||||
I. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
51. |
Quyết định |
16/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và các đoàn thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/09/2012 |
|
52. |
Quyết định |
30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
53. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-UBND ngày 14/8/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/08/2014 |
|
54. |
Quyết định |
08/2015/QĐ-UBND ngày 17/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 30/2012/QĐ-UBND ngày 31/12/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
27/4/2015 |
|
55. |
Quyết định |
40/2015/QĐ-UBND ngày 18/11/2015 |
Ban hành quy định mức chi đảm bảo hoạt động cho Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử thành phần trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/11/2015 |
|
56. |
Quyết định |
16/2016/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Cà Mau |
25/6/2016 |
|
57. |
Quyết định |
26/2016/QĐ-UBND ngày 26/7/2016 |
Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2016 |
|
58. |
Quyết định |
10/2018/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 |
Ban hành Quy định mức chi nhuận bút, thù lao cho người viết tin, bài đã đăng, phát trên Tờ tin, Đặc san, Đài Truyền thanh, Trạm Truyền thanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2018 |
|
59. |
Quyết định |
24/2018/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư điện tử công vụ trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2018 |
|
60. |
Quyết định |
25/2018/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
II. CHỈ THỊ |
|||||
61. |
Chỉ thị |
11/2010/CT-UBND ngày 16/12/2010 |
Về tăng cường công tác quản lý tần số và thiết bị phát sóng vô tuyến điện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/12/2010 |
|
LĨNH VỰC BAN DÂN TỘC |
|||||
62. |
Quyết định |
07/2015/QĐ-UBND ngày 13/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cà Mau |
23/4/2015 |
|
LĨNH VỰC CÔNG AN |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
63. |
Nghị quyết |
08NQ/HĐND5 ngày 14/8/1997 |
Về việc tổ chức hoạt động của Hội đồng bảo vệ an ninh trật tự ở xã, phường, thị trấn (cơ sở) và việc thành lập, sử dụng quỹ bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở. |
24/8/1997 |
Hết hiệu lực một phần |
64. |
Nghị quyết |
08/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về danh mục tiêu chuẩn, định mức trang bị cho Công an xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2015 |
|
65. |
Nghị quyết |
11/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký cư trú, cấp Chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
66. |
Nghị quyết |
14/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về chủ trương thành lập quỹ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
67. |
Quyết định |
16/2010/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 |
Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/9/2010 |
|
68. |
Quyết định |
26/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
69. |
Quyết định |
30/2018/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 |
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng an ninh, trật tự ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2018 |
|
70. |
Quyết định |
40/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Ban hành quy định khu vực bảo vệ, khu vực cấm tập trung đông người, cấm ghi âm, ghi hình, chụp ảnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
71. |
Nghị quyết |
69/2003/NQ-HĐND ngày 17/7/2003 |
Về chủ trương quy hoạch xây dựng Trung tâm Sinh hoạt văn hóa - thể thao cấp huyện, cấp xã |
27/7/2003 |
|
72. |
Nghị quyết |
118/2007/NQ- HĐND ngày 07/12/2007 |
Về đặt một số tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau. |
17/12/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
73. |
Nghị quyết |
16/2008/NQ-HĐND ngày 10/12/2008 |
Về việc đặt tên đường. |
20/12/2008 |
|
74. |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đề nghị công nhận thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn đô thị loại II. |
04/7/2010 |
|
75. |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
04/7/2010 |
|
76. |
Nghị quyết |
07/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Phú Tân và huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau. |
01/01/2012 |
|
77. |
Nghị quyết |
12/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao của tỉnh Cà Mau. |
01/01/2012 |
|
78. |
Nghị quyết |
13/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Về việc đặt tên một số đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện U Minh tỉnh Cà Mau. |
16/12/2012 |
|
79. |
Nghị quyết |
16/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức chi đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
80. |
Nghị quyết |
18/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với cán bộ, diễn viên, nhân viên và người lao động tại các đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp của tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
81. |
Nghị quyết |
22/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Thới Bình, huyện Trần Văn Thời tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
82. |
Nghị quyết |
01/2015/NQ-HĐND ngày 30/6/2015 |
Về Đặt, đổi, bãi bỏ tên một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Cà Mau, huyện Ngọc Hiển |
15/7/2015 |
|
83. |
Nghị quyết |
08/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
84. |
Nghị quyết |
04/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định mức chi giải thưởng, bồi dưỡng đối với hội thi, hội diễn, liên hoan, hội thao phong trào thuộc lĩnh vực văn hóa nghệ thuật, thể thao trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
85. |
Nghị quyết |
06/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Về việc đặt tên đường trên địa bàn huyện Trần Văn Thời, huyện Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
01/8/2018 |
|
86. |
Nghị quyết |
10/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về Phí thư viện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
87. |
Nghị quyết |
11/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Về việc đặt tên một số tuyến đường, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cà Mau và huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
88. |
Quyết định |
38/1998/QĐ-UB ngày 20/7/1998 |
Về việc sửa đổi và đặt tên một số con đường mới trong thị xã Cà Mau |
20/7/1998 |
|
89. |
Quyết định |
02/1999/QĐ-UB ngày 22/01/1999 |
V/v đặt tên một số con đường mới và các cầu trong thị xã Cà Mau (đợt II) |
22/01/1999 |
|
90. |
Quyết định |
14/2014/QĐ-UBND ngày 02/6/2014 |
Quy định mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao |
12/6/2014 |
|
91. |
Quyết định |
15/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn xét, công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”, “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/6/2014 |
|
92. |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 |
Ban hành Quy định về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
05/10/2014 |
|
93. |
Quyết định |
15/2015/QĐ-UBND ngày 12/6/2015 |
Ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/6/2015 |
|
94. |
Quyết định |
44/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 |
Ban hành Quy định đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/12/2015 |
|
95. |
Quyết định |
04/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau |
06/5/2016 |
|
96. |
Quyết định |
12/2017/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Quy định về định mức hoạt động của Đội Tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện; mức chi bồi dưỡng tập luyện và biểu diễn đối với thành viên Đội Nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
97. |
Quyết định |
23/2018/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 |
Ban hành Quy định mô hình quản lý khu du lịch cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/10/2018 |
|
98. |
Quyết định |
56/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định thang điểm xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Khóm văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
99. |
Nghị quyết |
66/2003/NQ-HĐND6 ngày 17/7/2003 |
Về việc chấp thuận chủ trương xây dựng mặt bằng lộ nối dài từ Năm Căn đến mũi Cà Mau. |
27/7/2003 |
|
100. |
Nghị quyết |
19/2009/NQ-HĐND ngày 12/12/2009 |
Về chủ trương xây dựng mạng lưới giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau đến năm 2015. |
22/12/2009 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
101. |
Quyết định |
51/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau |
08/01/2016 |
|
102. |
Quyết định |
18/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
103. |
Quyết định |
19/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
104. |
Quyết định |
20/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
105. |
Quyết định |
24/2016/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác và tổ chức giao thông trên các tuyến đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/7/2016 |
|
106. |
Quyết định |
25/2016/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
Ban hành Quy định việc phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác công trình đặc biệt trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/8/2016 |
|
107. |
Quyết định |
15/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/6/2017 |
|
108. |
Quyết định |
16/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/7/2017 |
|
109. |
Quyết định |
17/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 |
Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/7/2017 |
|
110. |
Quyết định |
23/2017/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 |
Quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/11/2017 |
|
111. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 |
Bãi bỏ một phần nội dung tại điểm b, khoản 2, Điều 13 Quy định về quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường ngoài mục đích giao thông trong khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/02/2018 |
|
112. |
Quyết định |
09/2018/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 |
Mức hỗ trợ lãi suất vay vốn để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/5/2018 |
|
113. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2018 |
|
114. |
Quyết định |
16/2018/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2018 |
|
115. |
Quyết định |
35/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Ban hành Quy định về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/12/2018 |
|
LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
116. |
Nghị quyết |
18/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 |
Về giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2017 |
|
117. |
Nghị quyết |
24/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Về giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
118. |
Quyết định |
06/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cà Mau |
07/5/2016 |
|
119. |
Quyết định |
25/2015/QĐ-UBND ngày 05/9/2015 |
Về việc quy định mức chi phí phụ cấp đặc thù vào giá dịch vụ y tế thực hiện cho các cơ sở khám, chữa bệnh Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/9/2015 |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|||||
I. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
120. |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND ngày 15/9/2010 |
Ban hành Quy định hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến và bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/9/2010 |
|
121. |
Quyết định |
27/2015/QĐ-UBND ngày 11/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau |
22/09/2015 |
|
122. |
Quyết định |
31/2015/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/10/2015 |
|
123. |
Quyết định |
52/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
Ban hành Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/01/2016 |
|
II. CHỈ THỊ |
|||||
124. |
Chỉ thị |
05/2008/CT-UBND ngày 22/5/2008 |
Tăng cường công tác quản lý Nhà nước về công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/5/2008 |
|
125. |
Chỉ thị |
01/2011/CT-UBND ngày 18/02/2011 |
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về kiểm soát, đảm bảo an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/02/2011 |
|
126. |
Chỉ thị |
02/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011 |
Tăng cường công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/02/2011 |
|
LĨNH VỰC THUẾ |
|||||
127. |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 |
Về việc quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/5/2014 |
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
128. |
Nghị quyết |
11/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 |
Về ban hành định mức chi công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2012 |
|
129. |
Nghị quyết |
16/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2013 |
|
130. |
Nghị quyết |
08/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
20/7/2013 |
|
131. |
Nghị quyết |
11/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Ban hành mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/8/2014 |
|
132. |
Nghị quyết |
19/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Ban hành mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
133. |
Nghị quyết |
07/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Ban hành danh mục bãi bỏ 17 nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
134. |
Nghị quyết |
09/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
135. |
Nghị quyết |
10/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
136. |
Nghị quyết |
08/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Bãi bỏ 02 nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
01/8/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
137. |
Quyết định |
06/2015/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau |
20/4/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
138. |
Quyết định |
46/2015/QĐ-UBND ngày 17/12/2015 |
Về việc ban hành mức trần thù lao công chứng áp dụng đối với các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/12/2015 |
|
139. |
Quyết định |
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
140. |
Quyết định |
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
141. |
Quyết định |
37/2016/QĐ-UBND ngày 05/12/2016 |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh Cà Mau ban hành |
16/12/2016 |
|
142. |
Quyết định |
07/2017/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 |
Ban hành Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL và cập nhật Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/4/2017 |
|
143. |
Quyết định |
20/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/10/2017 |
|
144. |
Quyết định |
13/2018/QĐ-UBND ngày 03/7/2018 |
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành |
20/7/2018 |
|
145. |
Quyết định |
17/2018/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/8/2018 |
|
III. CHỈ THỊ |
|||||
146. |
Chỉ thị |
10/2009/CT-UBND ngày 30/10/2009 |
Đẩy mạnh hoạt động trợ giúp pháp lý miễn phí cho người nghèo, đối tượng chính sách và Cựu Chiến binh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/11/2009 |
|
147. |
Chỉ thị |
02/2010/CT-UBND ngày 05/02/2010 |
Tiếp tục thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác đăng ký, quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2010 |
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
148. |
Nghị quyết |
25/2004/NQ-HĐND7 ngày 17/12/2004 |
Về thông qua Đề án Xây dựng mạng lưới cán bộ kỹ thuật sản xuất cơ sở. |
27/12/2004 |
|
149. |
Nghị quyết |
07/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/06/2017 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
150. |
Quyết định |
15/2001/QĐ-UB ngày 20/6/2001 |
Về việc ban hành quy chế vận hành quản lý bảo dưỡng loại hình cấp nước sinh hoạt nông thôn hệ nối mạng |
05/7/2001 |
|
151. |
Quyết định |
13/2008/QĐ-UBND ngày 30/5/2008 |
Về việc ban hành Quy định Phát triển nuôi tôm chân trắng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/6/2008 |
Hết hiệu lực một phần |
152. |
Quyết định |
24/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 |
Về việc ban hành Quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
13/10/2008 |
|
153. |
Quyết định |
19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 |
Ban hành Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/10/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
154. |
Quyết định |
29/2010/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
Ban hành Quy định về Phòng cháy và chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/11/2010 |
|
155. |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 |
Ban hành Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/8/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
156. |
Quyết định |
17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 |
Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
157. |
Quyết định |
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 |
Ban hành Quy định phân cấp đăng ký, quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
17/01/2013 |
|
158. |
Quyết định |
06/2013/QĐ-UBND ngày 11/7/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thực hiện một số chính sách bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của UBND tỉnh Cà Mau |
21/7/2013 |
|
159. |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 25/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung khoản 1, 2 Điều 6 và khoản 2 Điều 10 của Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 17/2012/QĐ-UBND ngày 06/9/2012 của UBND tỉnh Cà Mau |
05/12/2013 |
|
160. |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 27/11/2013 |
Ban hành quy định phân cấp quản lý vùng biển ven bờ cho UBND cấp huyện, cấp xã ven biển tỉnh Cà Mau |
07/12/2013 |
|
161. |
Quyết định |
11/2014/QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nội dung chi và mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến nông từ nguồn kinh phí khuyến nông địa phương trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 11/2011/QĐ-UBND ngày 08/8/2011 của UBND tỉnh Cà Mau |
26/5/2014 |
|
162. |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Ban hành Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
13/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
163. |
Quyết định |
28/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 |
Ban hành Quy định đảm bảo an toàn cho người canh giữ đáy hàng khơi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
21/11/2014 |
|
164. |
Quyết định |
19/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 |
Ban hành Quy định hỗ trợ nông hộ trên địa bàn tỉnh Cà Mau nâng cao hiệu quả chăn nuôi giai đoạn 2015 -2020 |
15/8/2015 |
|
165. |
Quyết định |
23/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội tàu tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn tỉnh Cà Mau |
10/9/2015 |
|
166. |
Quyết định |
26/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
18/9/2015 |
|
167. |
Quyết định |
28/2015/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động sản xuất, kinh doanh giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
24/9/2015 |
|
168. |
Quyết định |
30/2015/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
Ban hành Quy định mức hỗ trợ phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
27/9/2015 |
|
169. |
Quyết định |
43/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động khai thác thủy sản trên vùng biển ven bờ, vùng lộng tỉnh Cà Mau |
25/12/2015 |
|
170. |
Quyết định |
48/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 |
Về việc Quy định thời gian khấu hao và tỷ lệ khấu hao tài sản đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2016 |
|
171. |
Quyết định |
12/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Về việc quy định mức hỗ trợ cụ thể thực hiện chính sách đặc thù về di dân, tái định cư các dự án thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/5/2016 |
|
172. |
Quyết định |
13/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
Ban hành Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
19/5/2016 |
|
173. |
Quyết định |
34/2016/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sên, vét đất, bùn cải tạo ao, đầm nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
15/12/2016 |
|
174. |
Quyết định |
36/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Quy định mức hỗ trợ thực hiện Chương trình bố trí dân cư trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
12/12/2016 |
|
175. |
Quyết định |
05/2018/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 |
Ban hành Quy định về giá bồi thường, hỗ trợ cây trồng, vật nuôi thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/02/2018 |
|
176. |
Quyết định |
46/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
III. CHỈ THỊ |
|||||
177. |
Chỉ thị |
14/2006/CT-UBND ngày 01/8/2006 |
Về thực hiện một số giải pháp cấp bách nhằm khắc phục tình trạng sạt lở ven sông, kênh, rạch trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/8/2006 |
|
178. |
Chỉ thị |
01/2013/CT-UBND ngày 16/10/2013 |
Về tăng cường công tác phòng chống dịch bệnh cúm gia cầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/10/2013 |
|
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
|||||
179. |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND ngày 02/4/2008 |
Về việc ban hành Kế hoạch hành động của UBND tỉnh Cà Mau thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ và Tỉnh ủy về một số chủ trương, chính sách lớn để nền kinh tế phát triển nhanh và bền vững khi Việt Nam là thành viên của WTO |
12/4/2008 |
|
180. |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND ngày 23/3/2011 |
Về việc ban hành Quy chế đấu thầu kinh doanh khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
02/4/2011 |
|
181. |
Quyết định |
53/2015/QĐ-UBND ngày 30/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau |
09/01/2016 |
|
182. |
Quyết định |
06/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 |
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
183. |
Quyết định |
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 |
Ban hành Quy định thời gian bán hàng, các trường hợp dừng bán hàng và quy trình thông báo trước khi dừng bán hàng của cửa hàng bán lẻ xăng dầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/8/2017 |
|
184. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 |
Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/01/2018 |
|
185. |
Quyết định |
20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 5 Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/10/2018 |
|
186. |
Quyết định |
44/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và định mức chi cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
187. |
Quyết định |
49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
LĨNH VỰC ĐÀI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH |
|||||
188. |
Quyết định |
02/2015/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Cà Mau |
21/2/2015 |
|
LĨNH VỰC SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
189. |
Nghị quyết |
15/2014/NQ-HĐND 10/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
|
190. |
Nghị quyết |
02/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
191. |
Nghị quyết |
03/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/9017 |
|
192. |
Nghị quyết |
04/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt; đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi và hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
193. |
Nghị quyết |
05/2017/NQ HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
194. |
Nghị quyết |
06/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
195. |
Nghị quyết |
15/2017/NQ-HĐND ngày 27/04/2017 |
Về Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
196. |
Nghị quyết |
21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất và mức vốn ngân sách nhà nước cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng năm 2018 tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
197. |
Nghị quyết |
09/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 |
Ban hành Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 và Danh mục dự án bị hủy bỏ |
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
198. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 10/6/2013 |
Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/6/2013 |
|
199. |
Quyết định |
31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 |
Ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quy định áp dụng Bảng giá các loại đất năm 2015 |
01/01/2015 |
|
200. |
Quyết định |
20/2015/QĐ-UBND ngày 18/8/2015 |
Ban hành Quy định hạn mức giao đất và hạn mức công nhận một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/8/2015 |
|
201. |
Quyết định |
24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau |
10/9/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
202. |
Quyết định |
62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
203. |
Quyết định |
10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
204. |
Quyết định |
17/2016/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 |
Sửa đổi điểm c, d, đ khoản 3, Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
04/7/2016 |
|
205. |
Quyết định |
31/2016/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
18/10/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
206. |
Quyết định |
33/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Sửa đổi Điều 5, Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau với các cơ quan, đơn vị có liên quan trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; quản lý và khai thác quỹ đất; đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh Cà Mau |
15/11/2016 |
|
207. |
Quyết định |
41/2016/QĐ-UBND ngày 19/12/2016 |
Ban hành bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất năm 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
208. |
Quyết định |
10/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 |
Ban hành Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/5/2017 |
|
209. |
Quyết định |
13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 62/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND tỉnh Cà Mau |
03/6/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
210. |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 07/11/2017 |
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
22/11/2017 |
|
211. |
Quyết định |
01/2018/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2018 |
|
212. |
Quyết định |
42/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Quy định giá bán nước bình quân và định mức nước sử dụng của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tự khai thác sử dụng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
213. |
Quyết định |
50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
214. |
Quyết định |
51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Đơn giá dịch vụ đo đạc bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
215. |
Quyết định |
52/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện giải quyết thủ tục hành chính về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
216. |
Quyết định |
57/2018/QĐ-UBND Ngày 28/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
28/01/2019 |
|
217. |
Quyết định |
59/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/03/2019 |
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
218. |
Nghị quyết |
17/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về quy định mức thù lao đối với thành viên Đội công tác xã hội tình nguyện tại xã, phường, thị trấn. |
01/01/2014 |
|
219. |
Nghị quyết |
07/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 |
Về mức hỗ trợ đặc thù đối với công chức, viên chức, người lao động làm việc tại các cơ sở nuôi dạy trẻ khuyết tật, bảo trợ xã hội công lập và Làng trẻ SOS trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/8/2014 |
|
220. |
Nghị quyết |
10/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về mức thu học phí đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
221. |
Nghị quyết |
12/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
222. |
Nghị quyết |
05/2018/NQ-HĐND ngày 11/7/2018 |
Quy định một số nội dung thực hiện hỗ trợ truyền thông và giảm nghèo về thông tin; hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2018 - 2020 |
01/8/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
223. |
Quyết định |
56/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Về việc quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương làm cơ sở xác định giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
224. |
Quyết định |
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
225. |
Quyết định |
03/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề và cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/4/2016 |
|
226. |
Quyết định |
03/2017/QĐ-UBND ngày 03/3/2017 |
Ban hành Quy chế quản lý các công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/3/2017 |
|
227. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 |
Quy định mức đóng góp, chế độ miễn, giảm chi phí đối với người nghiện ma túy cai nghiện tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Cà Mau |
12/3/2018 |
|
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
228. |
Nghị quyết |
19/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc định mức hỗ trợ khuyến khích đối với tập thể, cá nhân đạt giải thưởng cấp Quốc gia trong các lĩnh vực và học sinh, sinh viên đạt thành tích cao trong học tập. |
01/01/2011 |
|
229. |
Nghị quyết |
03/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Quy định số lượng, chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/8/2013 |
|
230. |
Nghị quyết |
09/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 |
Ban hành mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/08/2013 |
|
231. |
Nghị quyết |
22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 |
Về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau. |
01/01/2014 |
|
232. |
Nghị quyết |
26/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
233. |
Quyết định |
28/2012/QĐ-UBND ngày 21/12/2012 |
Ban hành quy định tiêu chí phân loại ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
31/12/2012 |
|
234. |
Quyết định |
20/2014/QĐ-UBND ngày 20/7/2014 |
Ban hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Cà Mau |
30/7/2014 |
|
235. |
Quyết định |
34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau |
10/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
236. |
Quyết định |
54/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
237. |
Quyết định |
55/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
238. |
Quyết định |
58/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 22/2013/NQ-HĐND ngày 05/12/2013 của HĐND tỉnh Cà Mau về tuyển chọn trí thức trẻ về công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
|
239. |
Quyết định |
07/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, công chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
07/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
240. |
Quyết định |
08/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
Ban hành Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh Cà Mau |
07/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
241. |
Quyết định |
28/2016/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh; UBND huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
242. |
Quyết định |
12/2018/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 |
Ban hành Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau |
10/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
243. |
Quyết định |
22/2018/QĐ-UBND ngày 26/9/2018 |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/10/2018 |
|
244. |
Quyết định |
27/2018/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 |
Ban hành Quy chế công tác văn thư, lưu trữ của tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
245. |
Quyết định |
32/2018/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 |
Ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/11/2018 |
|
246. |
Quyết định |
34/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Quyết định liên quan đến lĩnh vực công chức, viên chức |
20/12/2018 |
|
247. |
Quyết định |
37/2018/QĐ-UBND ngày 12/12/2018 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
248. |
Quyết định |
48/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung điểm b, Khoản 3 Điều 7 của Quy định chi tiết hướng dẫn thi hành Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau quy định chính sách hỗ trợ đào tạo, khuyến khích đào tạo cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 12/2018/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA U MINH HẠ |
|||||
249. |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia U Minh hạ, tỉnh Cà Mau |
31/12/2009 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG HĐND TỈNH |
|||||
250. |
Nghị quyết |
12/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Quy định một số chế độ, mức chi đảm bảo hoạt động của HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT |
|||||
251. |
Quyết định |
10/2015/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Văn học, nghệ thuật Phan Ngọc Hiển tỉnh Cà Mau |
04/5/2015 |
|
LĨNH VỰC THANH TRA TỈNH |
|||||
252. |
Quyết định |
30/2014/QĐ-UBND ngày 28/12/2014 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Cà Mau |
07/01/2015 |
|
253. |
Quyết định |
12/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 |
Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, cấp Phó các tổ chức thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/5/2015 |
|
254. |
Quyết định |
02/2017/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Ban hành Quy định tiếp nhận đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại về đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
30/01/2017 |
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
|||||
255. |
Quyết định |
32/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 |
Ban hành Quy định về quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/11/2016 |
|
256. |
Quyết định |
34/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau |
31/10/2015 |
|
257. |
Quyết định |
31/2018/QĐ-UBND ngày 06/11/2018 |
Ban hành Quy định về việc mời khách, nghi lễ tổ chức đón, tiếp khách nước ngoài đến thăm, làm việc, tham dự các hoạt động trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/11/2018 |
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
258. |
Nghị quyết |
20/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 |
Về việc tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách địa phương. |
01/01/2011 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
259. |
Quyết định |
09/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 |
Ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
26/08/2013 |
|
260. |
Quyết định |
33/2015/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau |
31/10/2015 |
|
LĨNH VỰC VĂN PHÒNG UBND TỈNH |
|||||
261. |
Quyết định |
16/2014/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
Ban hành Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
20/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
262. |
Quyết định |
65/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng UBND tỉnh Cà Mau |
10/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
263. |
Quyết định |
02/2016/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
Ban hành Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
29/04/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
264. |
Quyết định |
30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 |
20/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
265. |
Quyết định |
24/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 |
Sửa đổi một số điều Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau nhiệm kỳ 2016 - 2021 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
15/11/2017 |
|
266. |
Quyết định |
31/2017/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 65/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
10/01/2018 |
|
267. |
Quyết định |
29/2018/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 |
Bãi bỏ Quyết định số 60/2015/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Quy định về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
9/11/2018 |
|
268. |
Quyết định |
38/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
269. |
Quyết định |
39/2018/QĐ-UBND ngày 18/12/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau |
01/01/2019 |
|
270. |
Quyết định |
47/2018/QĐ-UBND ngày 26/12/2018 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
271. |
Quyết định |
55/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/01/2019 |
|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
272. |
Nghị quyết |
01/2009/NQ-HĐND ngày 09/5/2009 |
Về Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009-2015 và tầm nhìn đến năm 2020. |
19/5/2009 |
|
273. |
Nghị quyết |
18/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015 - 2020 |
01/01/2015 |
|
274. |
Nghị quyết |
27/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
275. |
Nghị quyết |
07/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 |
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020 |
01/01/2016 |
|
276. |
Nghị quyết |
04/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 |
Về việc sửa đổi, bổ sung điểm a và điểm b, khoản 1, Điều 1 Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C của tỉnh Cà Mau |
01/01/2017 |
|
277. |
Nghị quyết |
14/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/6/2017 |
|
278. |
Nghị quyết |
20/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 |
Quy định về tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/01/2018 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
279. |
Quyết định |
15/2009/QĐ-UBND ngày 07/7/2009 |
Phê duyệt Chương trình Phát triển bền vững tỉnh Cà Mau giai đoạn 2009 - 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
17/7/2009 |
|
280. |
Quyết định |
29/2014/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 |
Ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Cà Mau |
15/12/2014 |
|
281. |
Quyết định |
17/2015/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 |
Ban hành Quy chế vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
08/8/2015 |
|
282. |
Quyết định |
42/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Cà Mau trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
14/12/2015 |
|
283. |
Quyết định |
05/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau |
06/5/2016 |
|
284. |
Quyết định |
21/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân các dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/7/2016 |
|
285. |
Quyết định |
35/2016/QĐ-UBND ngày 01/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong giải quyết thủ tục đầu tư theo cơ chế một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/12/2016 |
|
286. |
Quyết định |
42/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư và quyết định đầu tư, Chương trình dự án đầu tư công do tỉnh quản lý |
01/01/2017 |
|
287. |
Quyết định |
43/2018/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trong hỗ trợ hoạt động kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||||
I. NGHỊ QUYẾT |
|||||
288. |
Nghị quyết |
53/2006/NQ-HĐND ngày 13/01/2006 |
Về chấp thuận chủ trương quy hoạch, lập dự án đầu tư, chỉnh trang nhà ở và các công trình xây dựng ven sông, kênh, rạch thành phố Cà Mau. |
23/01/2006 |
|
289. |
Nghị quyết |
06/2010/NQ-HĐND ngày 24/6/2010 |
Về giá bán và phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định số 61/CP ngày 05/7/1994 và Nghị định số 48/2007/NQ-CP ngày 30/8/2007 của Chính phủ. |
04/7/2010 |
|
290. |
Nghị quyết |
17/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 |
Về Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
01/01/2015 |
|
291 |
Nghị quyết |
13/2017/NQ-HĐND ngày 27/4/2017 |
Về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/06/2017 |
|
II. QUYẾT ĐỊNH |
|||||
292. |
Quyết định |
30/2007/QĐ-UBND ngày 22/10/2007 |
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng, khai thác, sử dụng công trình và bảo vệ cảnh quan, môi trường trên dãy đất ven sông, rạch khu vực trung tâm thành phố Cà Mau (phạm vi bờ Bắc tuyến sông Tắc Thủ, đoạn từ cầu Cà Mau đến Kênh 16) |
01/11/2007 |
|
293. |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 |
Ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
06/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
294. |
Quyết định |
24/2010/QĐ-UBND ngày 18/10/2010 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, phân công, phân cấp triển khai thực hiện Quy chế đảm bảo an toàn cấp nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
28/10/2010 |
|
295. |
Quyết định |
27/2014/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 |
Ban hành Quy định về quản lý, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
16/11/2014 |
|
296. |
Quyết định |
18/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Ban hành Quy định về quản lý các hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
09/8/2015 |
|
297. |
Quyết định |
50/2015/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 |
Sửa đổi Khoản 3, Điều 20 Quyết định số 12/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh ban hành Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2016 |
|
298. |
Quyết định |
01/2016/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau |
03/4/2016 |
|
299. |
Quyết định |
04/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 |
Ban hành Đơn giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Cà Mau (phần xử lý bằng công nghệ chôn lấp hợp vệ sinh) |
31/3/2017 |
|
300. |
Quyết định |
05/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 |
Ban hành Quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/4/2017 |
|
301. |
Quyết định |
14/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 |
Ban hành Quy định về tiêu chí xét duyệt đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
01/7/2017 |
|
302. |
Quyết định |
19/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 |
Ban hành Quy định Đơn giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/9/2017 |
|
303. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng; thẩm định dự án, thiết kế cơ sở và thiết kế, dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
15/02/2018 |
|
304. |
Quyết định |
28/2018/QĐ-UBND ngày 12/10/2018 |
Ban hành quy định quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/10/2018 |
|
305. |
Quyết định |
36/2018/QĐ-UBND ngày 07/12/2018 |
Phân cấp thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
25/12/2018 |
|
306. |
Quyết định |
53/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy định về quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
07/01/2019 |
|
307. |
Quyết định |
54/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 |
Ban hành Quy chế phối hợp giữa các đơn vị liên quan trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cà Mau |
10/01/2019 |
|
LĨNH VỰC HỘI NHÀ BÁO |
|||||
308. |
Quyết định |
05/2015/QĐ-UBND ngày 07/4/2015 |
Ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng Báo chí Nguyễn Mai tỉnh Cà Mau |
17/4/2015 |
|
LĨNH VỰC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|||||
309. |
Chỉ thị |
09/CT-UB ngày 25/4/2001 |
Về việc tăng cường xử lý, thu hồi nợ cho vay nguồn vốn ưu đãi khắc phục hậu quả bão số 5/1997 |
25/4/2001 |
|
LĨNH VỰC BÁO ẢNH ĐẤT MŨI |
|||||
310. |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND ngày 30/6/2011 |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Báo ảnh Đất Mũi tỉnh Cà Mau |
10/7/2011 |
|
LĨNH VỰC VƯỜN QUỐC GIA MŨI CÀ MAU |
|||||
311. |
Quyết định |
10/2005/QĐ-UB ngày 27/01/2005 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
27/01/2005 |
|
312. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-UBND ngày 11/5/2006 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, bảo vệ và phát triển Vườn Quốc gia Mũi Cà Mau |
21/5/2006 |
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HĐND, UBND TỈNH CÀ MAU BAN HÀNH TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018