Quyết định 3630/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Số hiệu | 3630/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Vương Bình Thạnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3630/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 04 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 2 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 135/TTr-SXDngày 20 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Xây dựng tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố theo quy định kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các văn bản sau:
Quyết định này thay thế Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang
Quyết định số 1277/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang.
Phần C Công văn số 509/UBND-KTTH ngày 30 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh An Giang về quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3630/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN GIANG
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật. |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt). |
7 |
2 |
Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đăc biệt). |
9 |
3 |
Thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh. |
13 |
II. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng. |
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, (nhiệm vụ điều chỉnh) quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
16 |
2 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
19 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang |
23 |
III. Lĩnh vực Xây dựng. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trên 7 tầng |
28 |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
39 |
3 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
50 |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo |
61 |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng. |
73 |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo. |
84 |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình không theo tuyến). |
94 |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo giai đoạn (Đối với công trình theo tuyến trong đô thị). |
106 |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án. |
118 |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép xây sửa chữa, cải tạo công trình. |
130 |
11 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với công trình). |
141 |
12 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng (đối với nhà ở riêng lẻ trên 07 tầng). |
148 |
13 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng. |
155 |
14 |
Thủ tục cấp lại giấy phép xây dựng. |
160 |
15 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn |
165 |
16 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo). |
177 |
17 |
Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình. |
187 |
18 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
196 |
19 |
Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác và dự án PPP. |
201 |
20 |
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
206 |
21 |
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán đối với dự án chỉ cần lập báo cáo kinh kế - kỹ thuật sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
212 |
22 |
Thủ tục thẩm định thiết kế bản vẽ thi công của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình nhà ở có quy mô dưới 25 tầng chiều cao không quá 75 m; công trình công cộng, công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan, môi trường và an toàn của cộng đồng đối với công trình cấp II, cấp III sử dụng vốn khác được xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. |
218 |
23 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng. |
224 |
24 |
Thủ tục Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng. |
230 |
25 |
Thủ tục Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
235 |
26 |
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
245 |
27 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
247 |
28 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước. |
253 |
29 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách, vốn khác |
262 |
30 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh. |
271 |
31 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. |
278 |
32 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài) thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C được đầu tư xây dựng trên địa bàn hành chính của tỉnh. |
286 |
33 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựngđối với nhà thầu nước ngoài nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng hoạt động xây dựng tại Việt Nam. |
289 |
34 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng hạng II, hạng III. |
293 |
35 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng hạng II, hạng III |
298 |
36 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng hạng II, hạng III. |
303 |
37 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi côngxây dựng hạng II, hạng III. |
308 |
38 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng hạng II, hạng III. |
313 |
39 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng hạng II, hạng III. |
318 |
40 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
323 |
41 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề Quản ý dự án hạng II, hạng III |
327 |
42 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ bị rách, nát hoặc thất lạc chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
332 |
43 |
Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
335 |
44 |
Thủ tục cấp mới 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III. |
340 |
45 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ rách, nát hoặc bị thất lạc 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III. |
346 |
46 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ cũ hết hạn hoặc điều chỉnh, bổ sung nội dung 09 loại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức hạng II, hạng III. |
249 |
47 |
Thủ tục công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trong nước. |
355 |
IV. Lĩnh vực Phát triển đô thị. |
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
359 |
2 |
Thủ tục điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
361 |
3 |
Thủ tục lấy ý kiến về Quy hoạch kiến trúc và xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh. |
364 |
V. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản. |
|
|
1 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
365 |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, rách, nát. |
369 |
3 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do chứng chỉ hết hạng. |
372 |
4 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án khu đô thị mới, dự án phát triển nhà ở. |
375 |
VI. Lĩnh vực Nhà ở. |
|
|
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua. |
387 |
2 |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP. |
389 |
3 |
Thủ tục đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP. |
395 |
4 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP. |
401 |
5 |
Thủ tục thẩm định giá bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh. |
405 |
6 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. |
406 |
7 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
410 |
8 |
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước. |
422 |
9 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
432 |
10 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
436 |