Quyết định 36/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu 36/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/01/2021
Ngày có hiệu lực 28/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bạc Liêu
Người ký Cao Xuân Thu Vân
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 28 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THỊ XÃ GIÁ RAI, TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất và Danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa vào mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai tại Tờ trình số 01/TTr-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 36/TTr-STNMT ngày 20 tháng 01 năm 2021,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thị xã Giá Rai với các chỉ tiêu chủ yếu (đính kèm phụ lục các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Giá Rai, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường thị xã Giá Rai và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Xuân Thu Vân

 

PHỤ LỤC:

BẢNG CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ XÃ GIÁ RAI
 (Kèm theo Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phường 1

Phường Hộ Phòng

Phường Láng Tròn

Xã Phong Thạnh Đông

Xã Phong Tân

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.448,77

1.179,86

1.194,01

3.229,76

2.044,74

5.380,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.950,17

913,66

905,01

2.920,08

1.867,66

4.914,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.689,43

294,80

-

2.667,82

1.784,02

2.940,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.689,43

294,80

-

2.667,82

1.784,02

2.940,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,32

5,19

0,31

1,36

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.998,09

141,64

160,52

216,97

83,50

267,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.255,33

472,02

744,19

33,93

0,15

1.706,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.498,60

266,20

289,00

309,68

177,09

466,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,36

1,21

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,10

3,50

1,30

0,09

0,04

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,46

0,33

2,68

0,06

0,45

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,28

6,06

17,89

5,21

0,10

0,07

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.457,10

71,95

65,16

185,44

113,28

339,58

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,35

2,37

 

0,23

 

0,47

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,68

3,60

0,22

0,27

 

0,03

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,51

6,78

5,25

3,71

0,77

2,18

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,30

2,52

0,58

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

9,48

0,04

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

721,66

38,63

44,21

69,69

52,93

177,66

-

Đất thủy lợi

DTL

666,80

17,14

12,27

111,31

57,96

159,20

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,93

0,16

2,08

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,94

0,54

0,08

0,07

0,03

0,04

-

Đất chợ

DCH

3,46

0,17

0,47

0,16

1,59

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,04

 

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

367,46

 

 

 

27,61

45,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

234,29

85,17

84,69

64,42

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,89

3,78

1,00

0,86

0,24

0,33

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,73

2,15

4,79

1,78

0,05

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,69

10,81

6,49

2,79

1,72

4,52

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,27

0,37

0,05

0,09

0,29

0,06

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

15,48

1,47

0,73

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,58

1,00

0,05

2,27

 

0,16

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,89

78,40

104,17

46,66

33,29

76,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

5.603,63

1.179,86

1.194,01

3.229,76

 

 

 

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Phong

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh A

Xã Phong Thạnh Tây

Xã Tân Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+ (14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

35.448,77

6.284,21

4.606,56

3.470,63

5.303,96

2.754,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

31.950,17

5.691,84

4.323,96

3.191,27

4.842,41

2.379,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.689,43

-

-

2,06

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7.689,43

-

-

2,06

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,32

0,34

-

0,12

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.998,09

293,26

226,67

168,55

187,59

252,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

22.255,33

5.398,23

4.097,29

3.020,54

4.654,81

2.127,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.498,60

592,38

282,60

279,35

461,55

374,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

16,36

11,76

 

3,39

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,10

0,03

0,05

0,03

0,05

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

100,00

 

 

 

 

100,00

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

7,46

1,10

0,22

1,25

1,36

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

64,28

22,80

0,08

 

9,02

3,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.457,10

294,11

43,78

45,79

127,80

170,22

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

6,35

3,19

 

 

0,09

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,68

0,04

0,17

1,06

0,15

0,14

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

32,51

4,17

3,22

1,42

2,71

2,30

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

3,30

 

0,20

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

9,48

9,44

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

721,66

133,98

21,44

43,31

83,59

56,22

-

Đất thủy lợi

DTL

666,80

138,17

18,56

 

40,68

111,51

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,93

4,69

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,94

0,07

0,02

 

0,03

0,05

-

Đất chợ

DCH

3,46

0,35

0,17

 

0,55

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,04

 

-

3,04

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,00

4,00

 

1,00

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

367,46

102,49

52,80

46,38

53,51

39,46

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

234,29

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,89

0,22

0,87

0,85

0,70

0,04

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,73

3,33

 

0,43

4,20

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

36,69

2,29

2,07

4,69

1,10

0,21

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,27

0,07

 

0,06

0,23

0,05

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

15,48

13,28

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,58

2,40

0,11

0,40

0,17

2,02

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.150,89

134,49

182,62

172,06

263,43

59,66

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị*

KDT

5.603,63

 

 

 

 

 

[...]