Quyết định 3593/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu | 3593/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 30/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3593/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 30 tháng 08 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Bình Định ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 104/TTr-SGTVT ngày 19 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 07 thủ tục hành chính mới ban hành, 01 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải theo Quyết định số 3110/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 8 năm 2015 và Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này sửa đổi Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố dưới hình thức “Bản sao y bản chính” các thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2021 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
1 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
X |
- |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Không |
2.001219.000.00.00.H08 |
|||||||||
2 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
- Chậm nhất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố mở vùng hoạt động; - Chậm chất 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố; trường hợp không giải quyết phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
X |
- |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
2.001218.000.00.00.H08 |
|||||||||
3 |
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
- Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị, Sở Giao thông vận tải kiểm tra thông tin và báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét công bố đóng vùng hoạt động; - Chậm nhất 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định công bố đóng vùng hoạt động. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
- |
X |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Cấp tỉnh |
2.001217.000.00.00.H08 |
|||||||||
4 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
X |
- |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Không |
2.001215.000.00.00.H08 |
|||||||||
5 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
X |
- |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Không |
2.001214.000.00.00.H08 |
|||||||||
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
X |
- |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Không |
2.001212.000.00.00.H08 |
|||||||||
7 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn |
X |
X |
- |
Không |
Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ. |
Không |
2.001211.000.00.00.H08 |
|||||||||
Tổng cộng: 07 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI |
Mức độ DVC trực tuyến |
Nội dung chuẩn hóa |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
TTHC liên thông |
|
Mã số TTHC |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
02 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP.Quy Nhơn - Bộ phận Một cửa cấp huyện - Bộ phận Một cửa cấp xã |
Có |
X |
- |
Tên thủ tục hành chính |
Không |
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa - Thông tư số 75/2014/TT- BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Quyết định số 2314/QĐ- UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Không |
2.001659.000.00.00.H08 |