Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Quyết định 250/QĐ-UBND công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh quyết định năm 2019

Số hiệu 250/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/01/2019
Ngày có hiệu lực 17/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Bình Tân
Người ký Lê Văn Thinh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN BÌNH TÂN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 250/QĐ-UBND

Bình Tân, ngày 17 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU NGÂN SÁCH QUẬN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CẤP QUẬN QUYẾT ĐỊNH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN BÌNH TÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân quận Bình Tân về dự toán và phân bổ ngân sách quận năm 2019;

Căn cứ Quyết định số 9122/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về giao chỉ tiêu dự toán thu- chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 64/TTr-TCKH ngày 16 tháng 01 năm 2019 về công bố công khai số liệu ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận đã được Hội đồng nhân dân cấp quận quyết định năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân. (theo các biểu số 81, 82, 83, 84, 85, 86, 88, 89, 91/CK-NSNN kèm theo Quyết định này); đối với các biểu số 87, 90, 92/CK-NSNN không có số liệu phát sinh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân quận, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân 10 phường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND Thành phố;
- Sở Tài chính
;
- Văn phòng Quận ủy;
- VP.HĐND và UBND quận;
- Các phòng, ban thuộc UBND quận;
- Viện kiểm sát nhân dân quận;
- Tòa án nhân dân quận;
- UBMTTQ và các Đoàn thể quận;
- UBND 10 Phường;
- Lưu: VT,TH...

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thinh

 

Biểu số 81/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.573.792

I

Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp

351.239

-

Thu ngân sách huyện hưởng 100%

89.185

-

Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia

262.054

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.208.993

-

Thu bổ sung cân đối

729.938

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

Nguồn CCTL thành phố

295.432

 

Nguồn chế độ chính sách

183.623

III

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

13.560

IV

Thu kết dư

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.573.792

I

Tổng chi cân đối ngân sách quận

1.568.570

1

Chi đầu tư phát triển

 

2

Chi thường xuyên

1.544.500

3

Dự phòng ngân sách

24.070

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

5.222

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

5.222

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

Biểu số 82/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2019
(Dự toán đã được Hội đồng nhân dân quyết định)
(Đính kèm Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán

A

NGÂN SÁCH CẤP QUẬN

1.533.359

I

Nguồn thu ngân sách

1.533.359

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

311.078

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

1.208.991

-

Thu bổ sung cân đối

729.938

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

 

Nguồn CCTL thành phố

295.432

 

Nguồn chế độ chính sách

183.621

3

Nguồn CCTL còn lại của QH dùng để cân đối chi TX

13.290

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

1.533.359

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp quận

1.314.101

2

Chi bổ sung cho ngân sách phường

219.258

-

Chi bổ sung cân đối

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

B

NGÂN SÁCH XÃ

 

I

Nguồn thu ngân sách

259.691

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

40.161

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp huyện

219.258

-

Thu bổ sung cân đối

219.258

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

3

Nguồn CCTL còn lại của Phường dùng để cân đối chi TX

272

4

Thu kết dư

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

II

Chi ngân sách

259.691

 

Biểu số 83/CK-NSNN

[...]