Quyết định 3577/QĐ-BKHCN năm 2012 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu | 3577/QĐ-BKHCN |
Ngày ban hành | 27/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký | Trần Việt Thanh |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3577/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 20 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. |
TCVN 9513:2012 EN 14663:2005 |
Thực phẩm - Xác định vitamin B6 (bao gồm các dạng glycosyl) bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
2. |
TCVN 9514:2012 |
Thực phẩm - Xác định vitamin B12 bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
3. |
TCVN 9515:2012 |
Thực phẩm - Xác định 5' -mononucleotid bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) |
4. |
TCVN 9516:2012 |
Thực phẩm - Xác định hàm lượng phospho - Phương pháp đo quang phổ |
5. |
TCVN 9517:2012 EN 15111:2007 |
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định iot bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (IPC-MS) |
6 |
TCVN 9518:2012 |
Thực phẩm - Xác định axit benzoic và axit sorbic- Phương pháp sắc kí khí |
7. |
TCVN 9519:2012 EN 1988-1:1998 |
Thực phẩm - Xác định sulfit Phần 1: Phương pháp Monier-Williams đã được tối ưu hóa |
8. |
TCVN 9520:2012 |
Thực phẩm - Xác định crom, selen và molypden bằng phương pháp phổ khối lượng plasma cảm ứng cao tần (ICP-MS) |
9. |
TCVN 9521:2012 EN 14627:2005 |
Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định hàm lượng asen tổng số và hàm lượng selen bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử hydrua hóa (HGAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực |
10. |
TCVN 9522:2012 EN 15851:2010 |
Thực phẩm - Xác định aflatoxin B1 trong thực phẩm chế biến từ ngũ cốc dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm và detector huỳnh quang |
11. |
TCVN 9523:2012 EN 15890:2010 |
Thực phẩm - Xác định patulin trong nước quả và puree quả dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch phân đoạn lỏng/lỏng, chiết pha rắn và detector UV |
12. |
TCVN 9524:2012 EN 14133:2009 |
Thực phẩm - Xác định hàm lượng ochratoxin A trong rượu vang và bia - Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng cột ái lực miễn nhiễm |
13. |
TCVN 9525:2012 EN 13805:2002 |
Thực phẩm - Phân hủy mẫu bằng áp lực để xác định các nguyên tố vết |
14. |
TCVN 9526:2012 |
Sữa - Xác định các chất khử protein - Phương pháp quang phổ |
15. |
TCVN 9527:2012 |
Sữa - Xác định dư lượng nhóm tetracycline - Phương pháp sắc kí lỏng-ái lực chọn lọc chelat kim loại |
16. |
TCVN 9528:2012 ISO 15303:2001 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Phát hiện và nhận biết chất nhiễm bẩn hữu cơ dễ bay hơi bằng sắc kí khí/phổ khối lượng (GC/MS) |
17. |
TCVN 9529:2012 ISO 15774:2000 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử trực tiếp dùng lò graphit |
18. |
TCVN 9530:2012 ISO/TS 21033:2011 WITH AMENDMENT 1:2012 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các nguyên tố vết bằng phương pháp phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES) |
19. |
TCVN 9531:2012 ISO 15753:2006 WITH AMENDENT 1:2011 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định các hydrocacbon thơm đa vòng |
20. |
TCVN 9532:2012 ISO 27107:2008 |
Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp chuẩn độ điện thế |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |