Quyết định 356/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

Số hiệu 356/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/01/2022
Ngày có hiệu lực 26/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Triệu Thế Hùng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 356/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tứ Kỳ với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Tứ Kỳ

Xã An Thanh

Xã Bình Lãng

Xã Chí Minh

Xã Cộng Lạc

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

16.527,84

482,87

1.004,99

460,11

1.463,64

570,72

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.711,27

229,89

648,05

292,12

917,81

386,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.233,12

148,61

378,57

186,44

494,07

202,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.053,79

148,61

378,26

184,92

353,09

202,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

528,16

2,81

26,47

13,64

49,28

23,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.994,78

58,27

133,11

52,11

237,21

117,57

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.892,51

20,20

109,60

21,24

136,75

43,04

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

59,98

 

0,30

18,69

0,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.798,63

252,04

356,45

167,99

545,49

184,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,65

1,94

 

 

6,89

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,88

1,69

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

92,70

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

39,23

3,21

0,42

4,95

0,40

0,09

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,62

13,54

 

0,51

3,72

14,53

2.7

Đất SD cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

112,42

3,12

0,44

3,32

93,57

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.737,99

102,34

158,45

77,41

221,43

93,73

-

Đất giao thông

DGT

1.593,58

63,88

66,80

50,42

140,48

53,29

-

Đất thủy lợi

DTL

814,16

14,82

79,42

19,40

58,87

26,56

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

15,39

3,28

0,48

0,22

1,20

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,58

2,42

0,09

0,14

0,34

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

79,33

11,27

2,81

1,03

3,71

3,17

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

30,83

0,76

0,25

1,22

2,29

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3,84

0,02

0,34

 

0,21

0,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,76

0,38

0,07

0,02

0,06

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,58

 

 

1,10

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,75

0,45

0,31

0,22

2,05

1,27

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,93

0,31

0,40

0,71

1,37

0,78

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,06

3,80

6,25

2,93

10,84

5,69

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,19

0,95

1,23

 

 

1,50

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

26,89

2,32

15,42

0,21

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.402,52

 

106,91

38,33

81,77

37,89

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,97

85,97

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,41

3,21

0,50

0,25

0,85

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,71

0,27

0,04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,93

0,35

0,13

0,20

0,47

0,11

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.036,96

33,60

72,77

42,78

135,64

37,42

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

40,82

0,46

1,36

0,03

0,38

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,92

 

 

 

0,36

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

17,94

0,94

0,48

 

0,34

0,23

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Dân Chủ

Xã Đại Hợp

Xã Đại Sơn

Xã Hà Kỳ

Xã Hà Thanh

Xã Hưng Đạo

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

515,21

430,00

973,07

908,31

896,26

724,80

1

Đất nông nghiệp

369,46

267,84

591,13

612,93

546,09

478,86

1.1

Đất trồng lúa

166,66

157,10

205,26

409,93

323,69

87,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

166,66

157,10

205,26

408,35

323,69

87,24

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

26,77

3,21

84,21

229,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

59,13

13,73

181,71

98,09

77,55

62,33

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

143,68

67,03

171,26

101,71

60,64

100,16

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

29,98

6,14

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

145,75

162,16

381,81

294,28

348,46

245,95

2.1

Đất quốc phòng

 

0,03

0,05

3,19

0,02

2,07

2.2

Đất an ninh

 

0,08

0,06

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

39,24

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

0,19

0,04

2,39

0,15

0,38

0,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9,07

1,68

16,73

13,76

2,13

4,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

6,18

3,65

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

87,73

70,94

140,13

155,36

175,15

123,56

-

Đất giao thông

54,32

37,45

63,85

90,42

90,68

80,26

-

Đất thủy lợi

26,16

26,38

57,25

43,69

64,76

29,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,78

0,85

0,62

0,32

0,31

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,17

0,09

0,35

0,17

0,16

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,36

2,91

6,56

2,79

3,75

4,15

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,00

0,49

1,82

1,90

2,09

0,80

-

Đất công trình năng lượng

0,08

0,07

0,13

0,14

0,06

0,02

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,11

0,03

0,05

0,03

0,04

0,15

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

0,93

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,12

0,30

0,95

0,80

0,65

0,42

-

Đất cơ sở tôn giáo

0,20

0,25

0,96

2,70

0,56

0,41

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

2,43

1,94

6,79

12,28

11,66

5,60

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

0,18

0,80

0,12

0,43

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

0,18

0,11

1,32

0,38

1,05

2.13

Đất ở tại nông thôn

38,29

58,92

75,86

67,95

56,11

88,50

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,45

0,38

0,37

0,22

0,83

1,21

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,04

 

0,04

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,81

 

0,03

0,10

0,42

0,06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,69

29,91

83,38

48,38

112,28

10,61

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,47

 

17,24

0,15

0,76

13,71

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

0,04

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

0,14

1,10

1,72

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Đức

Xã Ngọc Kỳ

Xã Nguyên Giáp

Xã Phượng Kỳ

Xã Quang Khải

Xã Quảng Nghiệp

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1.260,47

351,73

888,42

474,29

657,35

368,76

1

Đất nông nghiệp

854,85

238,23

502,75

327,12

478,46

254,22

1.1

Đất trồng lúa

666,74

176,63

408,42

144,37

336,46

153,36

 

Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước

645,99

171,80

402,51

144,37

336,46

151,25

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,12

0,81

10,80

 

26,63

0,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

116,60

32,79

61,86

142,04

54,59

16,39

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

68,69

28,00

21,68

40,71

60,78

84,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

2,71

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

404,36

113,47

385,44

143,37

178,87

114,54

2.1

Đất quốc phòng

2,40

 

0,01

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

0,05

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

39,10

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

8,71

 

2,91

 

0,09

0,30

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

32,43

 

18,80

 

3,02

2,51

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

1,53

 

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

189,21

68,89

169,27

69,88

87,82

55,47

-

Đất giao thông

100,86

44,48

103,59

44,29

47,92

32,89

-

Đất thủy lợi

68,53

14,22

38,66

16,93

27,00

15,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,90

0,44

0,74

0,39

0,48

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,27

0,27

0,12

0,23

0,17

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

4,32

2,51

6,70

1,57

2,05

1,63

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

3,00

1,27

0,46

1,33

3,05

0,62

-

Đất công trình năng lượng

0,08

0,02

0,97

0,06

0,41

0,05

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,17

0,28

0,02

0,03

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,54

 

0,01

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,95

0,32

0,68

0,41

0,70

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,22

1,12

1,31

0,40

0,90

0,92

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

7,47

3,96

15,50

4,25

5,10

2,60

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,90

 

0,51

 

(0,01)

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,98

0,13

1,25

 

 

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

101,17

32,07

92,74

37,24

46,98

30,00

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1,19

0,23

0,59

0,57

1,60

0,58

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

0,15

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,03

0,14

0,42

0,19

0,20

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

68,01

12,00

57,99

35,50

39,03

23,05

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,09

 

0,63

 

0,03

2,22

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,14

 

 

 

 

0,38

3

Đất chưa sử dụng

1,25

0,03

0,23

3,81

0,02

 

 

STT

Chỉ tiêu

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Phục

Xã Quang Trung

Xã Tái Sơn

Xã Tân Kỳ

Xã Tiên Động

Xã Văn Tố

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

685,76

705,44

354,15

713,51

748,65

889,33

1

Đất nông nghiệp

443,76

443,19

251,89

506,28

500,52

569,40

1.1

Đất trồng lúa

192,11

312,20

122,64

283,49

327,68

349,30

 

Trg đó: Đất chuyên trồng lúa nước

192,11

312,20

122,64

282,15

327,68

349,30

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,05

5,13

8,14

0,65

8,32

8,22

1.3

Đất trồng cây lâu năm

89,40

69,79

35,55

51,84

98,68

134,52

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

162,21

56,08

81,82

170,31

65,85

76,75

1.5

Đất nông nghiệp khác

 

 

3,75

 

 

0,62

2

Đất phi nông nghiệp

241,80

261,35

102,26

206,97

248,13

313,62

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

1,36

1,69

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

4,36

2.5

Đất thương mại dịch vụ

5,52

0,34

0,04

0,79

0,16

7,47

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

25,66

4,54

0,50

1,17

0,80

6,02

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

0,45

 

 

0,06

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

118,07

118,84

74,89

107,55

120,23

151,61

-

Đất giao thông

77,42

66,81

50,62

60,91

70,94

101,02

-

Đất thủy lợi

26,00

39,49

18,04

33,36

32,88

36,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,68

0,37

0,27

0,90

0,69

0,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,65

0,16

0,16

0,28

0,71

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

2,08

2,32

0,99

2,81

4,65

3,19

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,04

1,31

0,77

1,57

1,72

1,07

-

Đất công trình năng lượng

0,07

0,58

0,04

0,11

0,03

0,14

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,02

0,06

0,04

0,04

0,08

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,81

0,09

0,42

1,04

0,27

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,44

0,62

0,50

0,80

0,33

2,72

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7,40

7,04

3,04

5,50

7,93

6,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

0,47

 

 

0,24

 

0,11

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

0,40

0,42

 

 

0,40

2,29

2.13

Đất ở tại nông thôn

64,32

110,15

22,59

64,91

63,73

86,09

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,66

1,23

0,54

1,02

0,88

0,74

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,17

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,35

0,55

0,38

0,48

0,38

0,13

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

26,57

24,58

2,95

29,46

60,13

43,22

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,08

0,25

0,37

1,59

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

0,19

0,90

 

0,26

 

6,32

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Chí Minh

Cộng Lạc

1

Đất nông nghiệp

NNP

325,93

37,62

39,20

6,72

7,68

13,71

1.1

Đất trồng lúa

LUA

277,55

32,67

26,90

6,31

6,97

8,28

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,55

32,67

26,90

6,31

6,97

8,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,96

0,11

0,11

0,01

0,26

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,63

2,58

4,16

0,25

0,25

2,97

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

23,79

2,26

8,02

0,16

0,21

2,26

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,66

7,31

0,84

0,43

40,40

0,77

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

40,00

 

 

 

40,00

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

21,51

5,11

0,84

0,43

0,25

0,50

-

Đất giao thông

DGT

8,62

2,04

0,21

0,21

0,10

0,15

-

Đất thủy lợi

DTL

12,17

2,50

0,63

0,22

0,15

0,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,47

0,47

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,15

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,70

 

 

 

0,15

0,27

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

0,80

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,65

1,40

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Dân Chủ

Đại Sơn

Đại Hợp

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

1

Đất nông nghiệp

1,78

5,63

5,66

13,32

9,42

21,56

1.1

Đất trồng lúa

1,24

5,35

3,97

10,01

7,82

19,95

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1,24

5,35

3,97

10,01

7,82

19,95

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

0,21

0,22

0,20

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,14

0,22

0,70

0,75

0,85

0,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,41

0,06

0,79

2,34

0,56

0,75

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,09

0,49

1,03

2,21

1,46

2,31

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

0,01

0,49

0,23

1,71

1,46

1,81

-

Đất giao thông

 

0,24

0,02

0,26

0,24

1,09

-

Đất thủy lợi

0,01

0,25

0,21

1,45

1,22

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

0,08

 

0,80

0,50

 

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Đức

Ngọc Kỳ

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

Quang Khải

Quảng Nghiệp

1

Đất nông nghiệp

22,73

3,02

41,14

3,13

4,18

1,12

1.1

Đất trồng lúa

21,33

2,12

37,54

3,02

4,08

0,70

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

21,33

2,12

37,54

3,02

4,08

0,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,02

 

0,50

 

 

0,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,48

0,09

1,70

0,05

0,05

0,20

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,90

0,82

1,41

0,06

0,06

0,21

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,36

0,14

2,58

0,03

0,25

0,42

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

1,36

0,14

2,28

0,03

0,25

0,17

-

Đất giao thông

0,64

0,09

0,72

0,03

0,05

0,04

-

Đất thủy lợi

0,72

0,05

1,56

 

0,05

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

 

 

 

 

0,15

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

0,30

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

0,25

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

[...]