Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 355/QĐ-BNN-KH năm 2023 về Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP

Số hiệu 355/QĐ-BNN-KH
Ngày ban hành 19/01/2023
Ngày có hiệu lực 19/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lê Minh Hoan
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Thương mại,Văn hóa - Xã hội

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 355/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 06/01/2023 CỦA CHÍNH PHỦ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà và cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia nước năm 2023;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, Dự toán ngân sách nhà nước và cải thiện môi trường kinh doanh nâng cao năng lực cạnh tranh Quốc gia năm 2023.

Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện có hiệu quả các nội dung, nhiệm vụ có liên quan tại Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 06/01/2023, Kế hoạch hành động của Bộ Nông nghiệp và PTNT thực hiện Nghị quyết và các chỉ tiêu chủ yếu, các nhiệm vụ, chương trình, đề án được giao tại các phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lãnh đạo Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Bộ NN&PTNT;
- Đảng ủy Khối CS Bộ tại TP. HCM;
- VP BCS Đảng Bộ;
- Công đoàn Ngành NN&PTNT;
- Đoàn TNCS HCM Bộ NN& PTNT;
- Website Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, KH.

BỘ TRƯỞNG




Lê Minh Hoan

 

PHỤ LỤC I:

CHỈ TIÊU CHỦ YẾU CỦA KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN NĂM 2023 THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 01/NQ-CP NGÀY 06/01/2023 CỦA CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-KH ngày    /    /    , của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả Năm 2022

Kế hoạch năm 2023 Chính phủ giao

Mục tiêu phấn đấu năm 2023 của Bộ

Cơ quan chủ trì theo dõi, đánh giá

1

Tốc độ tăng trưởng GDP nông lâm thủy sản

%

3,36

3,0

3,0 - 3,5[[1]]

Vụ Kế hoạch

2

Tổng kim ngạch xuất khẩu nông, lâm, thủy sản

Tỷ USD

53,2

-

54 - 55[[2]]

Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường

3

Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

73,06

78

78

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

4

Số đơn vị cấp huyện đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới

Đơn vị

255

270

>270

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

5

Số lượng sản phẩm đạt chuẩn theo bộ tiêu chí sản phẩm thuộc Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” - OCOP

Sản phẩm

8.689

-

9.500

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

6

Số xã đạt tiêu chí môi trường và an toàn thực phẩm

%

-

80

>80

Văn phòng Điều phối NTM Trung ương

7

Tỷ lệ hộ dân nông thôn được sử dụng nước sạch hợp quy chuẩn

%

54

57

>57

Cục Thủy lợi

8

Tỷ lệ che phủ rừng

%

42,02

Ổn định 42

42,02

Cục Kiểm lâm

9

Tổng số hợp tác xã nông nghiệp xếp loại khá, tốt/Tổng số hợp tác xã nông nghiệp cả nước

HTX

13.650/19.800

-

14.300/22.000

Cục Kinh tế hợp tác và PTNT

 

PHỤ LỤC SỐ IIA:

TỐC ĐỘ TĂNG GIÁ TRỊ GIA TĂNG NÔNG LÂM THỦY SẢN NĂM 2023 THEO QUÝ VÀ CẢ NĂM
(Kèm theo Quyết định số:      /QĐ-BNN-KH ngày    /    /     của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: %

Chỉ tiêu

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

Quý I

Quý II

6 tháng

Quý III

9 tháng

Quý IV

Cả năm

GDP toàn ngành

103.36

102.70

103.00

102.90

102.90

102.89

103.30

103.00

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Nông nghiệp

102.88

102.24

102.54

102.39

102.63

102.47

103.08

102.65

2. Lâm nghiệp

106.13

104.00

104.02

104.01

104.10

104.04

103.90

104.00

3. Thủy sản

104.43

103.89

104.17

104.05

104.00

104.03

103.86

103.99

 

PHỤ LỤC IIB:

KẾ HOẠCH SẢN LƯỢNG CÁC SẢN PHẨM NLTS CHỦ YẾU NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-BNN-KH ngày    /    /    , của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2022

Kế hoạch năm 2023

So sánh 2023/2022

1

Trồng trọt

 

 

 

 

a)

Cây hàng năm

 

 

 

 

 

- Lúa cả năm

Nghìn tấn

42,656.8

42,913.0

100.6%

 

- Ngô

Nghìn tấn

4,412.1

4,350.0

98.6%

 

- Sắn

Nghìn tấn

10,646.4

11,130.0

104.5%

 

- Mía

Nghìn tấn

10,989.3

10,400.0

94.6%

 

- Rau

Nghìn tấn

18,681.6

19,680.0

105.3%

b)

Sản lượng một số cây CN lâu năm

 

 

 

 

 

- Cà phê nhân

Nghìn tấn

1,896.8

1,910.0

100.7%

 

- Chè

Nghìn tấn

1,109.8

1,100.0

99.1%

 

- Cao su

Nghìn tấn

1,291.5

1,300.0

100.7%

 

- Hồ tiêu

Nghìn tấn

269.9

293.8

108.9%

 

- Điều

Nghìn tấn

335.5

390.0

116.2%

c)

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

- Xoài

Nghìn tấn

1,022.1

1,030.0

100.8%

 

- Chuối

Nghìn tấn

2,475.8

2,490.0

100.6%

 

- Dứa

Nghìn tấn

738.1

800.0

108.4%

 

- Thanh Long

Nghìn tấn

1,197.2

1,200.0

100.2%

 

- Cam

Nghìn tấn

1,753.8

1,800.0

102.6%

 

- Bưởi

Nghìn tấn

1,104.3

1,150.0

104.1%

 

- Nhãn

Nghìn tấn

635.9

660.0

103.8%

 

- Vải

Nghìn tấn

375.0

380.0

101.3%

2

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

Thịt hơi các loại

 

7,055.0

7,270.0

103.0%

 

Trong đó: Thịt lợn

Nghìn tấn

4,427.1

4,500.0

101.6%

 

Thịt gia cầm

Nghìn tấn

2,028.4

2,095.0

103.3%

3

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

- Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nghìn ha

300

245

81.7%

 

- Tổng số gỗ khai thác

Nghìn m3

19,700

22,000

111.7%

4

Thủy sản

 

 

 

 

 

- Sản lượng thuỷ sản

Nghìn tấn

9,030.0

9,050.0

100.2%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Sản lượng nuôi trồng

Nghìn tấn

5,163.7

5,370.0

104.0%

 

+ Cá tra

Nghìn tấn

1,607.9

1,620.0

100.8%

 

+ Tôm sú

Nghìn tấn

271.4

280.0

103.2%

 

+ Tôm thẻ chân trắng

Nghìn tấn

743.5

750.0

100.9%

 

- Sản lượng khai thác

Nghìn tấn

3,862.6

3,680.0

95.3%

 

+ Khai thác biển

Nghìn tấn

3,664.5

3,500.0

95.5%

 

 

[...]