Quyết định 3527/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3527/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3527/2017/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH THỜI KỲ 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 171/CV-HĐND ngày 23/3/2017 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 661/CV-HĐND ngày 05/9/2017 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3926/STNMT-CSĐĐ ngày 27 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chính như sau:
1. Điều chỉnh giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường
(Kèm theo Phụ lục Bảng 1: Bảng chi tiết giá đất ở điều chỉnh).
2. Bổ sung giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường
(Kèm theo Phụ lục Bảng 2: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung).
3. Đính chính giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường
(Kèm theo Phụ lục Bảng 3: Bảng chi tiết giá đất ở đính chính).
4. Điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế Nghi Sơn
(Kèm theo Phụ lục Bảng 4: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại các Khu công nghiệp).
5. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ không thuộc khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn theo tỷ lệ (%) cụ thể như sau:
5.1. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 60% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng); bằng 50% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi); bằng 40% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã miền núi).
5.2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại, dịch vụ bằng 50% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng); bằng 45% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi); bằng 40% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã miền núi).
5.3 Trường hợp thửa đất là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ không thuộc khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn có chiều sâu lớn được phân lớp để xác định hệ số giảm giá như sau:
Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 30m. Hệ số tính là 1;
Lớp 2. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 30m đến 60m. Hệ số tính là 0,8;
Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 60m đến 100m. Hệ số tính là 0,6;
Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m đến 200m. Hệ số tính là 0,4;
Lớp 5. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 200m đến 300m. Hệ số tính là 0,2;
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3527/2017/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH THỜI KỲ 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 171/CV-HĐND ngày 23/3/2017 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Công văn số 661/CV-HĐND ngày 05/9/2017 của Thường trực Hội đồng Nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 3926/STNMT-CSĐĐ ngày 27 tháng 7 năm 2017 về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa với những nội dung chính như sau:
1. Điều chỉnh giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường
(Kèm theo Phụ lục Bảng 1: Bảng chi tiết giá đất ở điều chỉnh).
2. Bổ sung giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường
(Kèm theo Phụ lục Bảng 2: Bảng chi tiết giá đất ở bổ sung).
3. Đính chính giá đất ở các đoạn đường, tuyến đường
(Kèm theo Phụ lục Bảng 3: Bảng chi tiết giá đất ở đính chính).
4. Điều chỉnh giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại các Khu công nghiệp, Khu kinh tế Nghi Sơn
(Kèm theo Phụ lục Bảng 4: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ tại các Khu công nghiệp).
5. Điều chỉnh giá đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ không thuộc khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn theo tỷ lệ (%) cụ thể như sau:
5.1. Giá đất thương mại, dịch vụ bằng 60% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng); bằng 50% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi); bằng 40% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã miền núi).
5.2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại, dịch vụ bằng 50% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn phường, thị trấn đồng bằng); bằng 45% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã đồng bằng, phường và thị trấn miền núi); bằng 40% so với giá đất ở có cùng vị trí hoặc nơi có hạ tầng kỹ thuật tương đương (tại địa bàn xã miền núi).
5.3 Trường hợp thửa đất là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ không thuộc khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn có chiều sâu lớn được phân lớp để xác định hệ số giảm giá như sau:
Lớp 1. Tính từ chỉ giới xây dựng vào sâu đến 30m. Hệ số tính là 1;
Lớp 2. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 30m đến 60m. Hệ số tính là 0,8;
Lớp 3. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 60m đến 100m. Hệ số tính là 0,6;
Lớp 4. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 100m đến 200m. Hệ số tính là 0,4;
Lớp 5. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 200m đến 300m. Hệ số tính là 0,2;
Lớp 6. Chiều sâu tiếp theo lớn hơn 300m. Hệ số tính là 0.1.
1. Đối với các dự án ngoài các khu công nghiệp đã xác định giá thuê đất và đang trong thời gian ổn định thì tiếp tục ổn định giá thuê đất đến hết thời gian ổn định; các dự án trong khu công nghiệp, khu kinh tế Nghi Sơn được xác định lại giá thuê đất sau khi bảng giá đất điều chỉnh có hiệu lực thi hành. Những nội dung khác không điều chỉnh thì tiếp tực thực hiện theo quy định tại Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND ngày 18/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2015-2019.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố.
Căn cứ quy định tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện trên địa bàn địa phương; hướng dẫn và thực hiện xác định quyền lợi và nghĩa vụ tài chính trên đất cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao, chủ động hướng dẫn và giải quyết những phát sinh vướng mắc trong việc xác định nghĩa vụ và quyền lợi tài chính trên đất của các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hoá; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng ngành, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
BẢNG CHI TIẾT GIÁ ĐẤT Ở ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Giá đất theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND |
Giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 |
||
Đất ở |
Đất SXKD |
Đất TM, DV |
Đất ở |
||
Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Tân |
|
|
|
|
4 |
Đường phân lô MBQH khu dân cư đồng Hà Đê lô 2, lô 3 |
7.000 |
3.850 |
4.200 |
4.000 |
|
Phường Đông Hương |
|
|
|
|
2 |
Khu đô thị Bình Minh |
|
|
|
|
2.1 |
Các đường nhựa (lòng đường 10,5 m) khu đô thị mới Bắc Đại lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) |
12.000 |
7.800 |
8.400 |
10.000 |
2.2 |
Các đường nhựa (lòng đường 7,5 m) khu đô thị mới Bắc Đại lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh) |
12.000 |
7.800 |
8.400 |
8.000 |
|
Phường Đông Cương |
|
|
|
|
11 |
Đường trục Hạc Oa |
|
|
|
|
11.1 |
Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
11.2 |
Từ Ngã ba Nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
1.500 |
11.3 |
Đường Đông Thổ: từ nhà ông Tam đến đường Đình Hương |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
1.500 |
11.4 |
Đường chùa Tăng Phúc |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
1.500 |
|
Phường Quảng Thắng |
|
|
|
|
39 |
Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
3.500 |
|
Phường Đông Vệ |
|
|
|
|
1 |
Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung) |
5.500 |
3.575 |
3.850 |
4.500 |
2 |
Đường Trần Văn Ơn (từ đường Quang Trung) |
5.500 |
3.575 |
3.850 |
4.500 |
3 |
Ngõ 01 Trần Văn Ơn |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
4 |
Ngõ 11 Trần Văn Ơn |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
5 |
Ngõ 31 Trần Văn Ơn |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
6 |
Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ) |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
3.000 |
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Phường Trường Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
|
|
1.2 |
Đoạn từ Bắc Tô Hiến Thành - Nam Tây Sơn |
15.000 |
9.750 |
10.500 |
19.000 |
2 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn từ Chân Núi Trường Lệ - Tây Sơn |
7.000 |
4.550 |
4.900 |
8.000 |
3 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn từ Chân Núi Trường Lệ - Tây Sơn |
6.000 |
3.900 |
4.200 |
7.000 |
4 |
Đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
4.2 |
Phía Tây Thanh Niên - Phía đông Nguyễn Du; phía Tây Nguyễn Du - Lý Tự Trọng |
6.000 |
3.900 |
4.200 |
8.000 |
5 |
Đường Lê Lợi |
|
|
|
|
5.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Phía đông Đường Nguyễn Du |
14.000 |
9.100 |
9.800 |
16.000 |
8 |
Đường Tây Sơn phía Nam |
|
|
|
|
8.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Phía đông Nguyễn Du |
12.000 |
7.800 |
8.400 |
15.000 |
8.3 |
Từ Phía Tây Nguyễn Du - Bế Văn Đàn |
5.000 |
3.250 |
3.500 |
6.000 |
8.4 |
Từ Phía Tây Bế Văn Đàn - Phía đông Nguyễn Trãi |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
6.000 |
10 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
10.2 |
Đoạn từ Tô Hiến Thành - Chân núi Tr. Lệ |
2.400 |
1.560 |
1.680 |
2.900 |
22 |
Nguyễn Thiện Thuật: |
|
|
|
|
22.1 |
Từ Tô Hiến Thành - Đoàn Thị Điểm |
800 |
520 |
560 |
1.000 |
22.2 |
Từ Đoàn Thị Điểm - Trần Hưng Đạo |
500 |
325 |
350 |
1.000 |
38 |
Đường nội bộ khu Sơn Lợi 1 |
|
|
|
|
38.3 |
Từ Tôn Thất Thuyết - Ngô Thì Nhậm (nam. A.Châu) |
800 |
520 |
560 |
1.000 |
38.4 |
Từ Tôn Thất Thuyết - Ngô Thì Nhậm (bắc. A.Châu) |
800 |
520 |
560 |
1.000 |
39 |
Các ngõ, ngách còn lại chưa xác định : |
700 |
455 |
490 |
1.000 |
|
Phường Bắc Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
|
|
1.2 |
Từ Tây Sơn - Lê Lai |
16.000 |
10.400 |
11.200 |
19.000 |
1.3 |
Từ Tống Duy Tân - Lê Văn Hưu |
14.000 |
9.100 |
9.800 |
19.000 |
1.4 |
Từ Lê Văn Hưu - Nam Lê Thánh Tông |
12.000 |
7.800 |
8.400 |
19.000 |
2 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
2.2 |
Từ Bà Triệu - Tống Duy Tân |
7.000 |
4.550 |
4.900 |
8.000 |
3 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
3.1 |
Từ Tây Sơn - Lê Thánh Tông |
6.000 |
3.900 |
4.200 |
7.000 |
5 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
5.1 |
Từ Tây Sơn - Bà Triệu |
3.000 |
1.950 |
2.100 |
4.000 |
6 |
Đường Tây Sơn (Phía Bắc) |
|
|
|
|
6.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du |
12.000 |
7.800 |
8.400 |
15.000 |
6.4 |
Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
5.000 |
7 |
Đường Lê Lai |
|
|
|
|
7.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên |
9.000 |
5.850 |
6.300 |
11.000 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
8.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên |
8.000 |
5.200 |
5.600 |
10.000 |
9 |
Đường Bà Triệu |
|
|
|
|
9.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên |
10.000 |
6.500 |
7.000 |
12.000 |
9.5 |
Từ Nguyễn Du - Nguyễn Trãi |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
5.000 |
9.6 |
Từ Nguyễn Trãi - Lý Tự Trọng |
2.000 |
1.300 |
1.400 |
4.000 |
10 |
Đường Tống Duy Tân |
|
|
|
|
10.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - thanh Niên |
7.500 |
4.875 |
5.250 |
10.000 |
11 |
Đường Lê Văn Hưu |
|
|
|
|
11.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - thanh Niên |
6.000 |
3.900 |
4.200 |
8.000 |
12 |
Đường Lê Thánh Tông |
|
|
|
|
12.2 |
Từ Hồ Xuân Hương - Nguyễn Du |
6.000 |
3.900 |
4.200 |
7.000 |
23 |
KP bình sơn :đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
23.1 |
Từ Nguyễn Công Trứ - Bà Triệu |
1.500 |
975 |
1.050 |
2.000 |
|
Phường Trung Sơn |
|
|
|
|
1 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
|
|
1.1 |
Từ Lê Thánh Tông - Hai Bà trưng |
8.000 |
5.200 |
5.600 |
15.000 |
1.2 |
Từ Nguyễn Thị Lợi - Hai Bà Trưng |
7.000 |
4.550 |
4.900 |
15.000 |
2 |
Đường Thanh Niên |
|
|
|
|
2.1 |
Từ Lê Thánh Tông - đường Nguyễn Hồng Lễ |
4.500 |
2.925 |
3.150 |
5.000 |
2.3 |
Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
3.000 |
2.4 |
Đường Nguyễn Du |
|
|
|
|
4.2 |
Từ Nguyễn Thị Lợi - Nguyễn Hồng Lễ |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
5.000 |
4 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
4.1 |
Từ Lê Thánh Tông- Nguyễn Hồng Lễ |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
4.000 |
4.2 |
Từ Nguyễn Hồng Lễ - Hai Bà Trưng |
3.000 |
1.950 |
2.100 |
4.000 |
5 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
5.1 |
Từ Lê Thánh Tông - Đặng Huy Trứ |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
3.000 |
5.2 |
Từ Đặng Huy Trứ - Nguyễn Khuyến |
2.000 |
1.300 |
1.400 |
3.000 |
6 |
Đường Trần Hưng Đạo |
2.000 |
1.300 |
1.400 |
3.000 |
7 |
Đường Lê Thánh Tông |
|
|
|
|
7.2 |
Từ Thanh Niên - Nguyễn Du |
5.000 |
3.250 |
3.500 |
7.000 |
8 |
Đường Nguyễn Thị Lợi |
|
|
|
|
8.1 |
Từ Hồ Xuân Hương - Thanh Niên |
5.500 |
3.575 |
3.850 |
10.000 |
8.4 |
Từ Nguyễn Bỉnh Khiêm - Ngô Quyền |
2.000 |
1.300 |
1.400 |
2.500 |
10 |
Đường Hai Bà Trưng |
|
|
|
|
10.4 |
Từ Ngô Quyền - Trần Hưng Đạo |
1.500 |
975 |
1.050 |
2.000 |
11 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
|
11.2 |
Từ Nguyễn Hồng Lễ - Nguyễn Khuyến |
700 |
455 |
490 |
1.000 |
12 |
Đường Nguyễn Khuyến |
|
|
|
|
12.3 |
Từ Nguyễn Du - Nguyễn Bỉnh Khiêm |
600 |
390 |
420 |
1.000 |
14 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1.000 |
650 |
700 |
2.000 |
|
Phường Quảng Tiến |
|
|
|
|
3 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn từ Hai Bà Trưng - Hoàng Hoa Thám |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
4.500 |
3.2 |
Từ Hoàng Hoa Thám - Cảng Hới |
3.000 |
1.950 |
2.100 |
4.500 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng |
1.500 |
975 |
1.050 |
2.000 |
7 |
Đường Trần Bình Trọng |
900 |
585 |
630 |
1.000 |
12 |
Đường Lý Thường Kiệt (Bảo an -Ninh Thành) |
600 |
390 |
420 |
1.000 |
14 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
14.1 |
Từ Trần Hưng Đạo - Trần Quang Khải |
1.000 |
650 |
700 |
4.000 |
14.2 |
Từ Trần Quang Khải - Ngã ba nhà ông Tôn |
600 |
390 |
420 |
4.000 |
20 |
Phố Lê Chân (Đường nhựa Bình Tân) |
1.000 |
650 |
700 |
1.000 |
24 |
Đường bê tông còn lại trong các KDC |
700 |
455 |
490 |
1.400 |
|
Xã Quảng Cư |
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Du |
1.500 |
825 |
900 |
2.500 |
5 |
Đường Ngô Quyền |
1.500 |
825 |
900 |
2.500 |
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
|
|
|
7.2 |
Từ đường Thành Thắng (Hòa Tồn) - TN cải dịch |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
7.3 |
Đường Thanh niên cải dịch - đ Thanh niên cũ |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
8 |
Đường HH T(Cường Thành) - Đê sông mã (Đường Nhựa) |
1.000 |
550 |
600 |
2.000 |
9 |
Đường Nguyễn Sỹ Dũng |
|
|
|
|
9.1 |
Từ Ngô Quyền - Cuối chợ Quảng Cư(Quân giỏi) |
1.300 |
715 |
780 |
2.000 |
9.2 |
Cuối chợ Quảng Cư - Nghĩa địa |
550 |
303 |
330 |
1.000 |
10 |
Đường nhựa các thôn |
|
|
|
|
10.1 |
Thôn Minh Cát - Tiến lợi |
500 |
275 |
300 |
1.500 |
10.2 |
Thôn Thu - Thôn Hồng (sửa lại tên: đường Thu - Hồng) |
|
|
|
|
10.2.1 |
Từ Đường Ngô Quyền - Nguyễn Du (ông Hàn) |
900 |
495 |
540 |
2.000 |
10.2.3 |
Từ khu dân cư Đường TN cải dịch - Đường Thanh Niên cũ |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
3.000 |
11 |
Đường Đất thôn :M.cát, Tr. chính, c.vinh, H. thắng |
|
|
|
|
12 |
Từ Ngõ ông Dúc - đường Hai Bà Trưng (Đường Đất) |
1.000 |
550 |
600 |
1.000 |
13 |
Đường đất dân cư Quang Vinh - Thành Thắng |
|
|
|
|
13.1 |
Từ Đường Thành Thắng - Ngõ ông Phạm Gia Lý |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
13.2 |
Ngõ nhà ông Lý- đường Thanh Niên |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
13.4 |
Từ Đường Hoàng Hoa Thám - đồn Biên phòng |
1.000 |
550 |
600 |
1.400 |
13.5 |
Từ Đường Thành Thắng - Qua khu II Mầm non |
1.000 |
550 |
600 |
2.000 |
14 |
Thôn Thành Thắng |
|
|
|
|
14.1 |
Từ Thành Thắng - Nhà ông Nhượng |
1.000 |
550 |
600 |
1.500 |
14.2 |
Từ Đường Thành Thắng (Dương) - Chân đê Sông Mã |
600 |
330 |
360 |
1.500 |
15.1 |
Từ Hoàng Hoa Thám - Ngô Quyền (ngõ ông Kiên - Ông Hồng) |
500 |
275 |
300 |
1.200 |
15.2 |
Đường Ngô Quyền - Nguyễn Du ( ngõ Hồng thẻ- ông Để) |
500 |
275 |
300 |
1.200 |
16 |
Thôn Minh Cát |
|
|
|
|
16.1 |
Từ Đường Nguyễn Sỹ Dũng (Giỏi) - Hoàng Hoa Thám (Bà Hái) |
1.000 |
550 |
600 |
1.500 |
16.2 |
Từ Đường N. Sỹ Dùng (ông Y)- H.Hoa Thám (ông Kiên). |
1.000 |
550 |
600 |
1.500 |
16.3 |
Ngõ nhà Ông Cõn - Dốc Đê Tiến Lợi |
600 |
330 |
360 |
1.500 |
16.4 |
Từ Đường Ng. Sỹ Dũng (Giỏi) - nhà ông Thừa |
600 |
330 |
360 |
1.500 |
21 |
Đường đất các thôn Tách từ đường đất còn lại chưa xác định |
|
|
|
|
21.1 |
Ngõ ông Trần Ty - Ngõ Ông Khánh Thắng |
300 |
165 |
180 |
500 |
21.2 |
Ngõ ông Trần Ty - Ngõ ông Tiềm Thảo |
300 |
165 |
180 |
500 |
21.3 |
Ngõ ông Nhẫn - Ngõ ông Tăng |
300 |
165 |
180 |
500 |
21.4 |
Đường Bê tông các thôn (từ 2.5 m >3 m) |
300 |
165 |
180 |
500 |
22 |
đường đất còn lại chưa xác định |
300 |
165 |
180 |
500 |
|
Xã Quảng Châu |
|
|
|
|
13 |
Đường nội bộ xã Quảng Châu |
|
|
|
|
13.1 |
Từ giáp Quốc lộ 47 đến hết thôn Xuân Phương |
1.000 |
550 |
600 |
1.500 |
13.2 |
Từ thôn Xuân Phương đến hết bờ Sông Mã |
500 |
275 |
300 |
1.000 |
|
Xã Quảng Thọ |
|
|
|
|
2 |
Đường Quốc lộ 47 |
|
|
|
|
36.1 |
Từ Qlộ 47 đi xuống đầu thôn Vinh |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
36.3 |
Các đường Còn lại |
500 |
275 |
300 |
600 |
|
Xã Quảng Vinh |
|
|
|
|
6 |
Đường huyện: Đường 4C |
|
|
|
|
6.1 |
Từ cống Trường Lệ (xã Quảng Vinh ) Đến ngã ba đường 4C đi An Dương Vương (Quảng Vinh) |
1.000 |
550 |
600 |
2.000 |
6.2 |
Từ đường 47 (ngã tư đường An Dương Vương) Đến ngã ba đường 4C (xã Quảng Vinh) |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
6.3 |
Từ ngã ba đường 4C (xã Quảng Vinh ) Đến hết địa phận xã Quảng Đại |
700 |
385 |
420 |
1.500 |
3 |
Từ đường 4C đi UBND xã đến đường 4B |
600 |
330 |
360 |
1.000 |
|
Xã Quảng Đại |
|
|
|
|
6.3 |
Đường 4C giáp xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Đại (thôn 8- thôn 9) |
700 |
385 |
420 |
1.000 |
20.1 |
Từ ông toàn thôn 5 đi thôn 6 giáp địa phận xã Quảng Hải, Quảng Xương |
400 |
220 |
240 |
500 |
20.2 |
Từ đường 4B thôn 2 đến hết địa phận thôn 6 |
400 |
220 |
240 |
500 |
20.4 |
Các đường còn lại |
300 |
165 |
180 |
500 |
|
Xã Quảng Hùng |
|
|
|
|
15.2 |
Đường còn lại |
300 |
165 |
180 |
500 |
|
Xã Quảng Minh |
|
|
|
|
33.1 |
Đường trục xã: Đường từ Tỉnh lộ 4A đến sông Rào |
400 |
220 |
240 |
1.000 |
33.2 |
Đường còn lại |
300 |
165 |
180 |
500 |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Phường Ba Đình |
|
|
|
|
4.8 |
Đường Hồ Xuân Hương |
|
|
|
|
4.8.2 |
Đường Hồ Xuân Hương: đoạn từ thửa 129 đến thửa 138 tờ bản đồ số 157, khu phố 1 |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
3.000 |
4.8.3. |
Đường Hồ Xuân Hương: Các ngõ còn lại nối với đường Hồ Xuân Hương |
1.500 |
975 |
1.050 |
2.000 |
|
Phường Đông Sơn |
|
|
|
|
6.13 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
|
|
|
|
6.13.1 |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tập thể Xi măng, khu phố 5 |
1.000 |
650 |
700 |
1.400 |
6.13.2 |
Đoạn từ thửa 32 tờ bản đồ số 131 (nhà bà Trinh) đến thửa 59 tờ bản đồ số 132 (nhà bà Nhàn), khu phố 5 |
500 |
325 |
350 |
910 |
6.14 |
Đường Nguyễn Xuân |
|
|
|
|
6.14.1 |
Đoạn từ thửa 08 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Quy) đến thửa 38 tờ bản đồ số 141 (nhà ông Triều), khu phố 5 |
650 |
423 |
455 |
910 |
6.14.2 |
Đoạn từ thửa 20 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Thành) đến thửa 34 từ bản đồ số 142 (nhà bà Xuyên), khu phố 5 |
410 |
267 |
287 |
580 |
6.14.3 |
Đoạn từ thửa 44 tờ bản đồ số 142 (nhà bà Mật) đến hết đường, khu phố |
350 |
228 |
245 |
500 |
6.15 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
6.15.1 |
Đoạn từ đường Lê Lợi đến thửa 11 tờ bản đồ số 141 (nhà bà Đào), khu phố 5 |
1.000 |
650 |
700 |
1.400 |
6.15.2 |
Đoạn từ thừa 27 tờ bản đồ số 141 đến hết đường khu phố 5 |
650 |
423 |
455 |
910 |
H. Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 517 gốm - cầu trầu |
|
|
|
|
|
Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh lộ từ Đông Tân - Đông Thịnh; |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.500 |
1.11 |
Đường vào nhà nghỉ Mai Lâm và các lô đất không bám mặt đường QL45 của mặt bằng QH:1743 |
2.500 |
1.675 |
1.750 |
2.000 |
2.10 |
Đường Thôn Toàn Tân từ cổng làng - cầu kênh Bắc; |
600 |
330 |
|
1.000 |
2.12 |
Cụm công nghiệp Thị trấn Rừng Thông |
|
500 |
500 |
500 |
|
Xã Đông Tiến |
|
|
|
|
2.3 |
Đường xã từ cầu qua kênh bắc - giáp QL45 (Triệu xá 1); |
750 |
413 |
450 |
1.500 |
|
Xã Đông Anh |
|
|
|
|
5.2 |
Đường xóm thanh từ hộ ông Sơn đến giáp đường xã Đông Anh- Phố Đại Đồng,Thị trấn Rừng Thông; |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
5.3 |
Đường thôn 01; |
700 |
385 |
420 |
1.400 |
5.4 |
Đường thôn2, thôn3, thôn 4, thôn5, thôn6, thôn7 |
300 |
165 |
180 |
1.000 |
5.5 |
Các đường ngõ xóm còn lại của các thôn: thôn1, thôn2, thôn3, thôn 4, thôn5, thôn6, thôn7 |
200 |
110 |
120 |
500 |
|
Xã Đông Minh |
|
|
|
|
6.1 |
Đường xã đi Đông Hoà; |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
6.2 |
Đường đi Trung Đông từ UBND xã đi ngã ba Miễu; |
800 |
440 |
480 |
1.200 |
6.3 |
Đường từ cầu đá - Đông Anh; |
500 |
275 |
300 |
800 |
6.4 |
Đường từ ngã ba Miễu đi thôn 7, thôn8;thôn 9 |
500 |
275 |
300 |
800 |
6.5 |
Đường liên thôn từ thôn1, thôn 2, thôn3, thôn 4, thôn 5, thôn 6, thôn7, thôn 8, thôn9 |
400 |
220 |
|
700 |
6.6 |
Đường ngõ xóm của các thôn: thôn 1, thôn 2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9 |
200 |
110 |
|
500 |
|
ĐÔNG KHÊ |
|
|
|
|
7.2 |
Đường huyện từ Đông Minh - Đông Khê - Đông Thanh |
600 |
330 |
360 |
1.200 |
7.3 |
Đường liên thôn: Thôn1, thôn2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9 |
500 |
275 |
|
700 |
7.4 |
Các đuừng ngõ xóm còn lại các thôn: thôn 1, thôn2, thôn3, thôn4, thôn5, thôn6, thôn7, thôn8, thôn9 |
200 |
110 |
|
400 |
|
Xã Đông Hòa |
|
- |
|
|
12.1 |
Đường xã Từ Đông Minh - Trường cấp 1(Đông Hoà) - giáp Đông Yên |
500 |
275 |
300 |
700 |
12.2 |
Đường xã từ Trường cấp 1 đến cầu sông B10 |
500 |
275 |
300 |
700 |
12.3 |
Đường trục chính của các thôn trong xã từ thôn 01 đến thôn12 thuộc xã Đông Hoà |
200 |
110 |
|
300 |
|
Xã Đông Phú |
|
|
|
|
14.1 |
Đường xã từ nhà ông Thọ Cay đến Cầu Đội Chung ; |
1.300 |
715 |
780 |
1.300 |
14.2 |
Đường xã từ cầu Đội Chung - đến đường xã đi Đông Quang, Đông Nam |
1.000 |
550 |
600 |
1.000 |
14.4 |
Đường thôn Đội Chung, Văn Khôi, Hoàng Mậu, Hoàng Lạp, Chiếu Thượng; |
350 |
193 |
|
500 |
|
Xã Đông Quang |
|
|
|
|
15.1 |
Đường xã từ giáp Đông Vinh - ngã ba Duy Tân; |
700 |
385 |
420 |
1.300 |
15.2 |
Đường xã từ ngã ba Duy Tân - Cầu Vinh; |
800 |
440 |
480 |
1.500 |
15.3 |
Đường xã từ Cầu Vinh - giáp Đông Phú; |
700 |
385 |
420 |
1.200 |
15.4 |
Đường liên thôn của Làng Minh Thành, làng Đức Thắng |
200 |
110 |
120 |
400 |
15.5 |
Đường ngõ xóm của làng Minh Thành, làng Đức Thắng |
150 |
83 |
90 |
200 |
15.6 |
Đường liên thôn của các làng : Quang Vinh; |
350 |
193 |
210 |
700 |
15.7 |
Đường ngõ xóm của các làng : Quang Vinh; |
200 |
110 |
120 |
400 |
H. Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
Hoằng Phong |
|
|
|
|
31.3 |
Các tuyến đường còn lại (Trừ các tuyến đường đã liệt kê trong bảng giá) đoạn từ nhà ông Kính Lự (thôn Phong Mỹ) đến nhà ông Dưỡng Minh (thôn Đông Ngọc) |
250 |
138 |
150 |
400 |
|
Hoằng Châu |
|
|
|
|
33.2.4 |
Từ ngã 3 nhà ông Thái đến ngã 3 Nghĩa địa thôn 6 |
500 |
275 |
300 |
600 |
33.2.5 |
Đoạn tiếp theo qua ngã 3 nhà ông Đạt (thôn 4) |
450 |
248 |
270 |
500 |
H. Nga Sơn |
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn |
|
|
|
|
1.9 |
Đoạn từ nhà bà Nhi đến cống tiêu nước |
3.200 |
2.144 |
2.240 |
4.000 |
1.15 |
Đoạn từ nhà ông Tịnh đến nhà ông Hải |
2.200 |
1.474 |
1.540 |
4.000 |
1.16.1 |
Đoạn từ ông Hải đến cống tiêu nước |
1.700 |
1.139 |
1.190 |
4.000 |
1.16.2 |
Đoạn từ cống tiêu nước đến giáp Nga Yên |
1.700 |
1.139 |
1.190 |
2.000 |
1.17.1 |
Đoạn từ cầu mới đến lô đất số 01 (Khu dân cư phía nam chợ mới) |
3.200 |
2.144 |
2.240 |
8.000 |
1.17.2 |
Đoạn từ bà Toan đến kênh N1 (Ngã tư hết sân vận động huyện) |
3.200 |
2.144 |
2.240 |
6.000 |
H. Hà Trung |
|
|
|
|
|
|
Trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
|
QL 217 |
|
|
|
|
4.5 |
Từ giáp trung tâm xã Hà Lĩnh đến hết xã Hà Lĩnh |
600 |
330 |
360 |
800 |
H. Tĩnh Gia |
|
|
|
|
|
|
Thị Trấn Tĩnh Gia: |
|
|
|
|
13 |
Đồng Từ (TK2): Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp Hải nhân |
2.200 |
1.210 |
1.320 |
4.000 |
H. Nông Cống |
|
|
|
|
|
|
TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 45 |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn xã Hoàng Sơn |
|
|
|
|
1.1.1 |
Từ giáp xã Hoàng Giang đến giáp ông Thành |
1.200 |
660 |
720 |
1.300 |
1.1.2 |
Tiếp theo đến giáp xã Trung Chính |
1.300 |
715 |
780 |
1.400 |
1.2 |
Đoạn xã Trung Chính |
|
|
|
|
1.2.1 |
Từ giáp xã Hoàng Sơn đến cầu Lăng |
1.600 |
880 |
960 |
1.700 |
1.2.2 |
Từ sau cầu Lăng đến cống sông |
1.700 |
935 |
1.020 |
1.800 |
1.2.3 |
Từ qua cống sông đến giáp ông Cương (cạnh đê) |
1.800 |
990 |
1.080 |
2.100 |
1.2.4 |
Từ qua đê (ông Đức) đến ngã tư Cầu Quan |
1.900 |
1.045 |
1.140 |
2.400 |
1.2 |
Đoạn xã Trung ý: |
|
|
|
|
- |
Từ ông Cầu đến ông Thoa (Thôn 1) |
1.300 |
715 |
780 |
1.500 |
1.3 |
Đoạn xã Trung Thành |
|
|
|
|
1.3.1 |
Từ Nam cầu Quan đến ngã ba đi cầu huyện |
1.500 |
825 |
900 |
1.800 |
1.3.2 |
Từ sau ngã ba đi cầu huyện đến trục 3/2 (phía Tây) |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
1.3.3 |
Từ sau ngã ba cầu huyện đến trục 3/2 (phía Đông, ngoại đê) |
800 |
440 |
480 |
950 |
1.3.4 |
Từ sau trục vào 3/2 đến vào trục Lê Mã Lương (phía Tây) |
900 |
495 |
540 |
1.000 |
1.3.5 |
Từ sau trục 3/2 đến trục Lê Mã Lương (phía Đông, ngoại đê) |
700 |
385 |
420 |
800 |
1.3.6 |
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Tây) |
700 |
385 |
420 |
850 |
1.3.7 |
Từ sau trục Lê Mã Lương đến kênh tiêu (phía Đông, ngoại đê) |
500 |
275 |
300 |
600 |
1.4 |
Đoạn xã Tế Thắng |
|
|
|
|
1.4.1 |
Từ ông Thư đến Bắc kênh 38A |
700 |
385 |
420 |
800 |
1.4.2 |
Từ Nam kênh 38A đến đường vào thôn Thổ Vị |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
1.4.3 |
Tiếp theo đến ông Vệ (giáp kênh tiêu) |
1.000 |
550 |
600 |
1.400 |
1.4.4 |
Tiếp theo đến ông Bốn 4B (đường vào Giá Mai) |
800 |
440 |
480 |
1.100 |
1.4.5 |
Tiếp theo đến giáp cầu Tế Lợi 1 |
750 |
413 |
450 |
1.000 |
1.5 |
Đoạn xã Tế Lợi |
|
|
|
|
1.5.1 |
Từ cầu Tế Lợi 1 đến chợ Chùa Thông |
1.100 |
605 |
660 |
1.500 |
1.5.2 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Tế Lợi 2 |
1.300 |
715 |
780 |
1.700 |
1.5.3 |
Từ qua cầu Tế Lợi 2 đến ông Cường |
1.500 |
825 |
900 |
1.900 |
1.5.4 |
Đoạn tiếp theo đến cầu Lịm |
1.200 |
660 |
720 |
1.600 |
1.6 |
Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống) |
|
|
|
|
1.6.1 |
Từ cầu Lịm đến ngã ba Thái Hoà |
2.200 |
1.430 |
1.540 |
2.600 |
1.6.2 |
Từ qua ngã ba Thái Hoà đến cầu Chuối mới |
2.800 |
1.820 |
1.960 |
3.500 |
1.7 |
Đoạn xã Vạn Thiện cũ (thị trấn Nông Cống) |
|
|
|
|
1.7.1 |
Từ Nam cầu Chuối mới đến ngã tư Quyết Thanh 1 |
1.800 |
1.170 |
1.260 |
2.500 |
1.7.2 |
Từ qua ngã tư Quyết Thanh 1 đến ngã ba đường đi Tượng Sơn |
2.200 |
1.430 |
1.540 |
3.500 |
1.7.3 |
Từ qua ngã ba (ông Sinh) đến giáp thị trấn Nông Cống |
4.300 |
2.795 |
3.010 |
5.000 |
1.8 |
Đoạn thị trấn Nông Cống |
|
|
|
|
1.8.1 |
Từ giáp xã Vạn Thiện đến giáp ông Thụ (Oanh) |
4.500 |
2.925 |
3.150 |
5.000 |
1.8.2 |
Tiếp theo đến giáp đường TK Đông Hoà |
5.500 |
3.575 |
3.850 |
6.000 |
1.8.3 |
Tiếp theo từ sau đường TK Đông Hoà đến hết chợ Chuối |
7.000 |
4.550 |
4.900 |
8.500 |
1.8.4 |
Tiếp theo từ sau chợ Chuối đến giáp xã Vạn Hoà |
6.000 |
3.900 |
4.200 |
7.000 |
1.9 |
Đoạn xã Vạn Hoà |
|
|
|
|
|
Từ giáp TT. Nông Cống đến cầu Ban |
5.500 |
3.025 |
3.300 |
6.000 |
1.1 |
Đoạn xã Vạn Thắng |
|
|
|
|
|
Từ qua kênh Bắc đến ngã ba đường vào Cty Giấy Lam Sơn |
2.800 |
1.540 |
1.680 |
3.000 |
2 |
Tỉnh lộ 505 |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn thị trấn Nông Cống |
|
|
|
|
2.1.1 |
Từ ngã ba giáp QL 45 đến bà Hường (ngõ 25) |
4.000 |
2.600 |
2.800 |
4.500 |
2.1.2 |
Tiếp theo đến bà Mơ (ngõ 47) |
3.700 |
2.405 |
2.590 |
4.000 |
2.1.3 |
Tiếp theo từ đường Tiểu khu (ông Anh) đến ông Hoà (ngõ 75) |
3.500 |
2.275 |
2.450 |
3.800 |
2.1.4 |
Tiếp theo từ sau đường TK (ông Đệ) đến bà Phượng (ngõ 99) |
3.300 |
2.145 |
2.310 |
3.500 |
2.1.5 |
Tiếp theo từ sau đường TK (ông Lợi) đến ông Quý (ngõ 113) |
3.000 |
1.950 |
2.100 |
3.200 |
2.1.6 |
Tiếp theo từ sau đường TK (ông Cường) đến ông Thảo (Cầu Gạo) |
2.000 |
1.300 |
1.400 |
2.200 |
2.2 |
Đoạn xã Vạn Thiện (phía Đông) |
|
|
|
|
2.1.1 |
Từ Nam cầu Gạo đến bà Ba (giáp đường vào thôn Cộng Hoà) |
1.500 |
825 |
900 |
1.600 |
2.1.2 |
Từ sau đường vào thôn Cộng Hoà đến Bắc Khe Ngang |
1.200 |
660 |
720 |
1.300 |
2.3 |
Đoạn xã Vạn Hòa: Từ ông Thược đến ông Hải (phía Tây TL505) |
1.500 |
825 |
900 |
1.600 |
2.4 |
Đoạn xã Thăng Long |
|
|
|
|
2.4.1 |
Từ cầu Khe Ngang ông Chung |
1.000 |
550 |
600 |
1.100 |
2.4.2 |
Tiếp theo đến UBND xã |
1.700 |
935 |
1.020 |
1.800 |
2.4.3 |
Từ sau UBND xã đến cây xăng Phạm Văn Chung |
1.500 |
825 |
900 |
1.600 |
2.4.4 |
Từ sau Cây xăng Phạm Văn Chung đến giáp Thăng Thọ |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.300 |
2.5 |
Đoạn xã Thăng Thọ |
|
|
|
|
2.5.1 |
Từ giáp xã Thăng Long đến Bắc Cống cao |
1.700 |
935 |
1.020 |
2.200 |
2.5.2 |
Từ Nam Cống cao đến giáp xã Công Liêm |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
2.6 |
Đoạn xã Công Liêm |
|
|
|
|
2.6.1 |
Từ giáp xã Thăng Thọ đến đường đi Đoài Đạo |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
2.6.2 |
Từ sau đường đi Đoài Đạo đến đường đi Hậu Áng |
1.600 |
880 |
960 |
2.200 |
2.6.3 |
Từ sau đường đi Hậu Áng đến Trạm Mía đường |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.600 |
2.6.4 |
Từ sau đường trục thôn đến cống Chùa (Tuy Yên) |
1.700 |
935 |
1.020 |
2.200 |
2.6.5 |
Từ sau cống Chùa đến Trường Tiểu học Công Liêm 2 |
1.100 |
605 |
660 |
1.600 |
2.6.6 |
Từ sau đường vào thôn (ông Bốn) đến ông Long |
700 |
385 |
420 |
800 |
2.7 |
Đoạn xã Công Chính (cách Công Liêm đồng lúa) |
|
|
|
|
2.7.1 |
Từ Tân Chính đến Nhà thờ Hoà Giáo (giáp đường vào thôn) |
450 |
248 |
270 |
550 |
2.7.2 |
Tiếp theo từ sau đường vào thôn đến cầu Tân Luật |
500 |
275 |
300 |
650 |
2.7.3 |
Từ sau cầu Tân Luật đến cầu Chuồng + TL 512 đi Tượng Sơn |
400 |
220 |
240 |
500 |
2.8 |
Đoạn xã Công Bình |
|
|
|
|
2.8.1 |
Từ cầu Chuồng đến ông Thích (giáp đường trục ra đồng) |
400 |
220 |
240 |
500 |
2.8.2 |
Tiếp theo đến Bưu điện xã |
580 |
319 |
348 |
700 |
2.8.3 |
Từ Bưu điện xã đến chợ Đồn |
600 |
330 |
360 |
800 |
2.9 |
Đoạn xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
2.9.1 |
Từ ông Điều đến ông Nho |
600 |
330 |
360 |
700 |
2.9.2 |
Từ ông Bảo đến hết Nhà máy Chè |
600 |
330 |
360 |
700 |
2.9.3 |
Từ ông Được đến ông Đường |
500 |
275 |
300 |
600 |
2.9.4 |
Từ ông Khoa đến ông Thành |
450 |
248 |
270 |
500 |
2.9.5 |
Từ ông Liên đến ông Hoài |
400 |
220 |
240 |
450 |
2.9.6 |
Từ ông Thành đến ông Hinh |
400 |
220 |
240 |
450 |
3 |
Tỉnh lộ 525 |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống) |
|
|
|
|
3.1.1 |
Từ ngã ba Chi nhánh điện đến ngã tư QL45 mới |
2.800 |
1.540 |
1.680 |
4.000 |
3.1.2 |
Từ sau ngã tư QL45 mới đến Trạm biến áp xã |
1.800 |
990 |
1.080 |
2.500 |
3.1.3 |
Từ sau Trạm biến áp xã đến Trạm biến áp 110 KV |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
3.2 |
Đoạn xã Minh Nghĩa (cách dân cư Minh Thọ đồng lúa) |
|
|
|
|
3.2.1 |
Từ giáp đất lúa xã Minh Thọ đến cầu Hón (hai bên đường) |
900 |
495 |
540 |
1.200 |
3.2.2 |
Từ qua Cầu Hón đến trụ sở UBND xã Minh Nghĩa (hai bên đường) |
1.000 |
550 |
600 |
1.400 |
3.2.3 |
Tiếp theo từ sau trụ sở UBND xã đến giáp Minh Khôi |
900 |
495 |
540 |
1.200 |
3.3 |
Đoạn xã Minh Khôi |
|
|
|
|
3.3.1 |
Từ giáp Minh Nghĩa đến Đội Thuế (phía Bắc) |
900 |
495 |
540 |
1.100 |
3.3.2 |
Từ giáp Minh Nghĩa đến đường sắt (phía Nam) |
850 |
468 |
510 |
1.000 |
3.3.3 |
Từ sau đường sắt đến cầu Bến Mắm |
600 |
330 |
360 |
800 |
3.4 |
Đoạn xã Trường Sơn |
|
|
|
|
3.4.1 |
Từ ngã ba Cồn Đá đến Cống Quan (giáp kênh Nam) |
1.000 |
550 |
600 |
1.100 |
3.4.2 |
Từ sau Cống Quan đến bà Thưởng (giáp đường vào thôn Yên Minh) |
1.400 |
770 |
840 |
1.500 |
3.4.3 |
Từ sau đường vào thôn Yên Minh đến núi Sắm (ông Trí) |
1.000 |
550 |
600 |
1.100 |
3.4.4 |
Từ sau núi Sắm đến giáp xã Tượng Văn (đường đi Thọ Xương) |
700 |
385 |
420 |
800 |
4 |
Tỉnh lộ 506 |
|
|
|
|
4.1 |
Đoạn xã Trung Chính |
|
|
|
|
4.1.1 |
Từ ông Tuấn đến Trường THPT Nông Cống |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
4.1.2 |
Tiếp theo từ ông Tuấn đến Tượng Đài liệt sỹ |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
4.1.3 |
Tiếp theo từ ông Phong đến ông Tài |
600 |
330 |
360 |
800 |
4.1.4 |
Tiếp theo từ chùa Ty đến giáp xã Tân Khang |
360 |
198 |
216 |
500 |
4.2 |
Đoạn xã Tân Khang |
|
|
|
|
4.2.1 |
Từ Trạm thủy nông đến bà Việt |
350 |
193 |
210 |
400 |
4.2.2 |
Tiếp theo từ ông Long đến bà Thủy (Xóm 8) |
400 |
220 |
240 |
500 |
4.2.3 |
Tiếp theo từ ông Hạnh Lơ đến ông Dũng Vụ |
600 |
330 |
360 |
700 |
4.2.4 |
Tiếp theo từ ông Tiến đến Trạm Y tế xã |
500 |
275 |
300 |
600 |
4.2.5 |
Tiếp theo từ cống Chùa tu đến ông Dũng Hân |
550 |
303 |
330 |
700 |
4.2.6 |
Tiếp theo từ cây xăng Hoàng Tiến đến ông Bảy |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
4.2.7 |
Tiếp theo từ ông Xuân đến ông Tuấn Luận |
450 |
248 |
270 |
600 |
4.2.8 |
Tiếp theo từ ông Mợi đến ông Sơn |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
4.2.9 |
Tiếp theo từ ông Hạnh đến ông Tuấn (giáp xã Tân Thọ) |
600 |
330 |
360 |
700 |
4.3 |
Đoạn xã Tân Thọ |
|
|
|
|
4.3.1 |
Từ ông Thảo đến ông Ninh |
600 |
330 |
360 |
700 |
4.3.2 |
Từ sau ông Ninh đến ông Kiêu |
700 |
385 |
420 |
750 |
4.3.3 |
Từ sau ông Kiêu đến giáp huyện Triệu Sơn |
650 |
358 |
390 |
700 |
5 |
Đường Minh Nghĩa - Hoàng Giang (liên xã) |
|
|
|
|
5.1 |
Đoạn xã Tế Nông |
|
|
|
|
5.1.1 |
Từ giáp xã Tế Tân đến cầu Lạc |
500 |
275 |
300 |
600 |
5.1.2 |
Từ sau cầu Lạc đến núi Chay |
700 |
385 |
420 |
800 |
5.2 |
Đoạn xã Tế Lợi |
|
|
|
|
- |
Từ giáp đê đến giáp núi Chay xã Minh Nghĩa (phía Bắc đường) |
700 |
385 |
420 |
800 |
5.3 |
Đoạn xã Minh Nghĩa |
|
|
|
|
- |
Từ sau núi Chay đến giáp xã Minh Khôi |
600 |
330 |
360 |
650 |
5.4 |
Đoạn xã Minh Khôi |
|
|
|
|
- |
Từ giáp Minh Nghĩa đến ngã ba Minh Khôi (giáp TL525) |
600 |
330 |
360 |
650 |
6 |
Đường Vạn Thiện đi Tượng Sơn (Tỉnh lộ 512 kéo dài) |
|
|
|
|
6.1 |
Đoạn xã Vạn Thiện |
|
|
|
|
6.1.1 |
Từ ngã ba (giao QL45 mới) đến ông Long |
800 |
440 |
480 |
1.200 |
6.1.2 |
Tiếp theo từ ông Binh đến ông Sơn |
700 |
385 |
420 |
1.000 |
6.1.3 |
Tiếp theo đến bà Nga |
600 |
330 |
360 |
800 |
6.1.4 |
Tiếp theo đến ông Mùa |
550 |
303 |
330 |
650 |
6.2 |
Đoạn xã Thăng Bình |
|
|
|
|
6.2.1 |
Đoạn từ cầu Đò Bòn đến ông Biên Thành |
450 |
248 |
270 |
550 |
6.2.2 |
Đoạn tiếp theo đến ông Tuấn Thoại |
500 |
275 |
300 |
600 |
6.2.3 |
Đoạn tiếp theo đến ông Trong Thành |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
6.2.4 |
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
6.2.5 |
Đoạn từ ông Quận đến ông Thiết (tiếp nối từ Tỉnh lộ 525 kéo dài) |
550 |
303 |
330 |
700 |
6.2.6 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh |
450 |
248 |
270 |
600 |
6.3 |
Đoạn xã Tượng Lĩnh |
|
|
|
|
- |
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Sơn |
450 |
248 |
270 |
600 |
7 |
Đường Thăng Thọ đi Tượng Văn (Tỉnh lộ 525 kéo dài) |
|
|
|
|
7.1 |
Đoạn xã Thăng Bình |
|
|
|
|
7.1.1 |
Đoạn tiếp theo đến bà Báu |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
7.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến chợ Gỗ |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
7.1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ông Quân |
1.000 |
550 |
600 |
1.200 |
7.1.4 |
Đoạn tiếp theo đến ông Thịnh |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
7.1.5 |
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Tượng Lĩnh |
600 |
330 |
360 |
650 |
7.2 |
Đoạn Xã Tượng Lĩnh |
|
|
|
|
- |
Từ giáp xã Thăng Bình đến giáp xã Tượng Văn |
400 |
220 |
240 |
500 |
|
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Sơn |
|
|
|
|
|
Từ ông Bê (ngã tư UBND xã) đến ngã ba Hoàng Sơn (giáp QL 45) |
420 |
231 |
252 |
1.200 |
|
Xã Tân Thọ |
|
|
|
|
|
Từ ông Ninh đến ông Hưng (đường Trung Chính - Tân Phúc) |
500 |
275 |
300 |
600 |
|
Xã Tân Phúc |
|
|
|
|
3.1 |
Từ giáp Trung Chính đến giáp Tân Thọ (đường liên xã) |
500 |
275 |
300 |
600 |
3.2 |
Đường vào khu khai thác đá |
280 |
154 |
168 |
300 |
|
Xã Tế Nông |
|
|
|
|
4.1 |
Tuyến Núi Chay đi Tế Độ (Đường trục xã) |
|
|
|
|
4.1.1 |
+ Từ ông Được (Thôn 7) đến đường sắt (Thôn 5) |
520 |
286 |
312 |
650 |
4.1.2 |
+ Từ sau đường sắt đến cầu Sông Đào |
460 |
253 |
276 |
600 |
4.1.3 |
+ Từ sau cầu Sông Đào đến ông Nhẫn (T1-Tế Độ) |
260 |
143 |
156 |
350 |
4.1.4 |
+ Tiếp theo đến đê Sông Hoàng |
200 |
110 |
120 |
300 |
|
Xã Tế Lợi |
|
|
|
|
|
Đường trục xã (đường nhựa) |
|
|
|
|
5.1 |
Đoạn từ ngã ba QL45 đến Trạm y tế xã |
800 |
440 |
480 |
900 |
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến UBND xã Tế Lợi |
730 |
402 |
438 |
850 |
5.3 |
Đoạn từ sau UBND xã đến giáp đê Sông Nhơm |
700 |
385 |
420 |
800 |
5.4 |
Đoạn từ đê Sông Nhơm đến đường Minh Nghĩa - |
620 |
341 |
372 |
700 |
|
Xã Minh Thọ cũ (thị trấn Nông Cống) |
|
|
|
|
|
Đoạn Quốc lộ 45 cũ |
|
|
|
|
6.1 |
Từ ngã ba Thái Hoà đến ngã ba vào BV đa khoa |
3.000 |
1.950 |
2.100 |
3.500 |
6.2 |
Từ ngã ba vào BVĐK đến giáp TT. Nông Cống |
4.500 |
2.925 |
3.150 |
5.000 |
|
Xã Công Liêm |
|
|
|
|
7.1 |
Từ giáp TL505 đến ông Quý (Đoài Đạo) |
320 |
176 |
192 |
500 |
7.2 |
Từ Trường THCS Công Liêm đến cống tiêu (Lộc Tuy) |
600 |
330 |
360 |
700 |
|
Xã Tượng Sơn |
|
|
|
|
|
Từ Thôn 12 đi Thôn Kén (từ TL 512 đến giáp đường sắt) |
200 |
110 |
120 |
500 |
H. Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 514: |
|
|
|
|
8.2 |
Đoạn từ hộ ông Thủy đến hộ ông Cần (Từ thửa 1205 và 42, tờ BĐ: 16) đến (Thửa 1175 và 1255, Tờ bàn đồ 16- Địa phận xã Triệu Thành); |
450 |
248 |
270 |
700 |
8.3 |
Đoạn từ hộ ông Tùng đến hộ bà Thái (xã Triệu Thành) |
450 |
248 |
270 |
550 |
|
TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN. |
|
|
|
|
|
Xã Minh Sơn |
|
|
|
|
5 |
Đoạn mặt bằng quy hoạch khu đồng khoai từ thửa 1338 đến 1395, 1332, 1340 tờ bản đồ số 13 |
390 |
215 |
234 |
610 |
|
Xã Vân Sơn |
|
|
|
|
1.3 |
Đường liên xã đi Xuân Du, đoạn từ hộ Ân đến trường Mầm Non (từ thửa 14 và 02 đến thửa 520 và 526, Tờ BĐ:18) |
700 |
385 |
420 |
900 |
H. Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Hưng |
|
|
|
|
15.1 |
Các trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
15.1.1 |
Từ ngã 4 chợ (cầu C2) đến Ông Cường Thục (thửa 1119 tờ 4) |
500 |
275 |
300 |
700 |
15.1.7 |
Từ ngã 4 chợ (cầu C2) đến ngã 4 cống lũ Xuân Thanh (thửa 1924 tờ 10). |
350 |
193 |
210 |
550 |
15.1.8 |
Từ anh Dong (thửa 641, tờ số 4) đến anh Quang Thu (thửa 12, tờ số 3) |
350 |
193 |
210 |
550 |
15.1.9 |
Từ ngã 4 cống lũ Xuân Thanh đến giáp Ngọc Lạp (thửa 1033 tờ 13 ) |
280 |
154 |
168 |
550 |
H. Yên Định |
|
|
|
|
|
|
MỘT SỐ TUYẾN CHÍNH: |
|
|
|
|
I |
QUỐC LỘ 45 |
|
|
|
|
1 |
Xã Định Bình |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp xã Thiệu Long huyện Thiệu Hoá đến hộ bà Hoa Hạnh |
1.700 |
935 |
1.020 |
1.800 |
1.2 |
Đoạn từ hộ bà Hoa Hạnh đến cổng đường vào làng Tân Lai |
1.800 |
990 |
1.080 |
2.000 |
1.3.1 |
Đoạn từ hộ ông Dũng Hợp đến hết trạm y tế xã |
2.500 |
1.375 |
1.500 |
3.000 |
1.3.2 |
Đoạn từ giáp trạm y tế xã đến cống tiêu dọc đăng |
2.500 |
1.375 |
1.500 |
3.000 |
1.4.1 |
Đoạn từ hộ ông Tú đến Cầu Si |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
4.000 |
1.4.2 |
Đoạn từ Cầu Si đến hết Nhà văn hóa Đắc Trí (Phía đông QL 45) |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
4.000 |
1.4.3 |
Đoạn từ giáp nhà văn hoá Đắc Trí đến giáp hộ ông Khanh (phía đông QL 45) |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
4.000 |
1.5.1 |
Đoạn từ hộ ông Tú đến Cầu Si |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
4.000 |
1.5.2 |
Đoạn từ Cầu Si đến hộ bà Lam (Phía Tây QL 45) |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
5.000 |
1.5.3 |
Đoạn từ hộ Bà Lam đến giáp hộ bà Hưng (Phía Tây đường QL 45) |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
5.000 |
1.6 |
Đoạn từ hộ ông Khanh đến giáp thị trấn Quán Lào (Phía Bắc đường QL 45) |
5.000 |
2.750 |
3.000 |
6.000 |
1.7 |
Đoạn từ hộ bà Hưng đến giáp thị trấn Quán Lào (Phía Nam đường QL 45) |
5.000 |
2.750 |
3.000 |
6.000 |
4 |
Xã Định Liên |
|
|
|
|
4.1 |
Đoạn giáp xã Định Long đến đường vào Nhà máy gạch TuyNel (Phía Nam đường QL45) |
6.000 |
3.300 |
3.600 |
6.500 |
II |
TỈNH LỘ 518 |
|
|
|
|
2 |
Xã Yên Bái |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Trường đến hết ngã ba đi Bái Đồng Tiên |
1.300 |
715 |
780 |
1.400 |
2.2 |
Đoạn từ sau ngã ba đi Bái Đồng Tiên đến hết ngã tư Trạm Biến thế Phú Đức |
1.500 |
825 |
900 |
1.400 |
3 |
Xã Yên Trung |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn từ giáp Yên Bái đến đường vào trạm bơm nhà lang |
1.200 |
660 |
720 |
1.500 |
3.2 |
Đoạn đường vào trạm bơm nhà lang đến giáp Yên Tâm |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
4 |
Xã Yên Tâm |
|
|
|
|
4.1 |
Đoạn giáp xã Yên Trung đến hộ Ông Lân thôn Mỹ Quan |
1.700 |
935 |
|
2.000 |
|
Đoạn giáp Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tuân |
1.200 |
660 |
|
1.500 |
|
Đoạn giáp Từ nhà ông Tô đến giáp xã Yên Lâm |
800 |
440 |
|
1.200 |
III |
TỈNH LỘ 516 B |
|
|
|
|
2 |
Xã Định Tường |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn từ hộ ông Nghị giáp thị trấn Quản Lào đến UBND xã |
2.500 |
1.375 |
1.500 |
3.000 |
2.2 |
Đoạn từ hộ ông Khải đến giáp xã Định Tăng |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.500 |
|
Đoạn từ UBND xã đến ngã tư hộ ông Khải |
1.500 |
825 |
900 |
2.000 |
IV |
TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ 516C |
|
|
|
|
1 |
Xã Định Bình |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ ngã ba cống Tân Bình đến hết thôn Đắc Trí |
1.000 |
550 |
600 |
1.600 |
1.2 |
Đoạn từ hết thôn Đắc Trí đến giáp xã Định Hòa |
800 |
440 |
480 |
1.100 |
2 |
Xã Định Hoà |
|
|
|
|
2.4 |
Đoạn từ ngã ba đường bê tông sau làng đến giáp xã Định Thành (phía Nam đường) |
900 |
495 |
540 |
1.200 |
2.7 |
Đoạn từ hộ ông Dũng Vân đến giáp xã Định Thành (phía Bắc kênh tưới Nam sông Mã) |
900 |
495 |
540 |
1.000 |
4 |
Xã Định Công |
|
|
|
|
4.1 |
Đoạn xã Định Thành đến ngã tư hộ ông Vịnh (thôn 2) |
700 |
385 |
420 |
500 |
4.1 |
Đoạn từ ngã tư hộ ông Vịnh (Thôn 2) đến Cống tiêu giáp Trường cấp 2 |
900 |
495 |
540 |
600 |
4.1 |
Đoạn từ Cống tiêu giáp Trường cấp 2 đến hết hộ ông Toản Can (Thôn Khang Nghệ) |
1.200 |
660 |
720 |
1.000 |
4.1 |
Đoạn từ hết hộ ông Toản Can (Khang Nghệ) đến ngã 3 đê sông mã (Khang Nghệ) |
700 |
385 |
420 |
500 |
VI |
TỈNH LỘ YÊN BÁI-CẦU VÀNG |
|
|
|
|
1 |
Xã Yên Bái |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ hộ ông Chung (Phú Đức) đến hết Cầu Nổ (Kênh 19/05) |
1.100 |
605 |
660 |
1.200 |
1.2 |
Đoạn từ Cầu Nổ (Kênh 19/05) đến giáp Yên Hùng |
900 |
495 |
540 |
1.000 |
2 |
Xã Yên Hùng |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn từ giáp xã Yên Thịnh đến giáp xã Yên Bái |
600 |
330 |
360 |
700 |
VIII |
TỈNH LỘ 516 D |
|
|
|
|
1 |
Xã Định Tiến |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ giáp đê sông Mã (Cống tiêu Yên Thôn) đến giáp xã Định Tân |
500 |
275 |
300 |
600 |
4.3 |
Đoạn Ngã 3 sân vận động đến Kênh B4 |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
3.000 |
X |
ĐƯỜNG TỪ QL45 ĐI CẦU YÊN HOÀNH |
|
|
|
|
1 |
TT Quán Lào |
|
|
|
|
|
Đoạn ngã 3 QL45 đến giáp xã Định Tường |
3.500 |
2.275 |
2.450 |
4.500 |
2 |
Xã Định Tường |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn Quán Lào đến giáp xã Định Hưng |
3.000 |
1.650 |
1.800 |
4.000 |
3 |
Xã Định Hưng |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Định Tường đến giáp xã Định Tân |
2.500 |
1.375 |
1.500 |
3.000 |
4 |
Xã Định Tân |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp xã Định Tường đến Cầu Yên Hoành |
2.500 |
1.375 |
1.500 |
3.000 |
B |
GIÁ ĐẤT TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN |
|
|
|
|
|
Thị trấn Quán Lào |
|
|
|
|
2 |
Tuyến các đường trong thị trấn. |
|
|
|
|
2.1 |
Đường trong khu 1. |
|
|
|
|
2.1.3 |
Đoạn từ ngã ba hộ bà Hảo đến Nhà Văn hoá khu 1 |
1.000 |
650 |
700 |
1.500 |
2.1.5 |
Các đường xương cá ra Quốc lộ 45 |
1.000 |
650 |
700 |
1.500 |
|
Xã Yên Hùng |
|
|
|
|
1 |
Tuyến từ lộ ông Ba tàu đi xã Yên Trường |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ hộ ông Ba Tàu đến đường rê Phủ Cua |
900 |
495 |
540 |
1.200 |
1.2 |
Đoạn từ đường rẽ Phủ Cua đến giáp Yên Trường |
700 |
385 |
420 |
1.000 |
|
Xã Yên Trung |
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường liên xã: |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Trường (Đường Lạc Tụ) |
800 |
440 |
480 |
1.000 |
1.2 |
Đoạn từ Ngã ba Yên Trung đến giáp Yên Thọ (đê Thọ Tiến) |
600 |
330 |
360 |
800 |
2 |
Tuyến đường liên thôn: |
|
|
|
|
2.1 |
Đường trục các thôn: Thọ Khang, Nam Kim, Tân Tiến |
200 |
110 |
120 |
300 |
2.2 |
Đường trục các thôn: Thọ Tiến, Thọ Long |
300 |
165 |
180 |
400 |
2.3 |
Đường trục các thôn Thọ Lọc, Tiến Thắng, Trung Đông, Thọ Cường, Nam Thạch, Lạc Tụ |
300 |
165 |
180 |
400 |
2.4 |
Đường trục thôn Hà Thành |
300 |
165 |
180 |
500 |
3 |
Các ngõ, ngách còn lại |
150 |
83 |
90 |
250 |
|
Xã Yên Trường |
|
|
|
|
2.1 |
Các đường trục thôn Thạc Quả 1 |
|
|
|
|
2.1.7 |
Đoạn từ ngã ba ông Thôn Mít đến ngã ba ông Hậu |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
1.200 |
|
Xã Yên Bái |
|
|
|
|
3 |
Các đường còn lại trong các thôn |
|
|
|
|
3.1 |
Các đường xương cá nối từ đường rìa hồ với đường giữa làng |
300 |
165 |
180 |
200 |
3.3 |
Các đường xương cá nối với đường tỉnh lộ 518 |
400 |
220 |
240 |
300 |
|
Xã Định Hòa |
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường liên làng, liên thôn |
|
|
|
|
3.5 |
Thôn Tố Phác |
|
|
|
|
3.5.1 |
Đoạn từ Cổng Làng Tố Phác đến Cổng làng Phúc Lai |
500 |
275 |
300 |
600 |
|
Xã Định Thành |
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường các Thôn. |
|
|
|
|
2.3 |
Các đường trục chính Làng Hải Quật |
250 |
138 |
150 |
300 |
|
Xã Định Tiến |
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường trung tâm xã |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn từ hộ ông Luân (giáp đê sông Mã) đến hộ ông Đồng Bình (thôn 4) |
500 |
275 |
300 |
700 |
3.2 |
Đoạn từ Nghè Mỹ Lộc đến hết chợ trung tâm xã |
600 |
330 |
360 |
700 |
3.3 |
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (thôn 3) đến ngã ba đường rẽ đi Trạm Y tế. |
600 |
330 |
360 |
750 |
4 |
Tuyến đường các Thôn. |
|
|
|
|
4.3 |
Đoạn từ ngã ba hộ ông Khiêm (Thôn 3) đến ngã 3 hộ ông Nhặt (Thôn 16) |
400 |
220 |
240 |
500 |
|
Xã Định Liên |
|
|
|
|
2 |
Tuyến đường liên thôn |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn từ Quốc lộ 45 đến hộ ông Chương (Thôn 4-2) |
1.000 |
550 |
600 |
2.500 |
3 |
Tuyến đường thôn |
|
|
|
|
3.5 |
Đường trục làng Bái Thủy |
400 |
220 |
240 |
500 |
H. Cẩm Thủy |
|
|
|
|
|
I |
Tên đường giao thông chính |
|
|
|
|
1.7 |
Đoạn tiếp theo đến Cống Tây thôn Tử Niêm (Cẩm Phong) |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.500 |
1.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất trạm xá xã Cẩm Phong |
2.800 |
1.540 |
1.680 |
3.000 |
1.9 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất thôn Nghĩa Dũng (xã Cẩm Phong) |
4.000 |
2.200 |
2.400 |
5.000 |
1.10 |
Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường HCM (xã Cẩm Phong) |
5.500 |
3.025 |
3.300 |
7.000 |
1.15 |
Đoạn tiếp theo đến hết Cầu đất (xã Cẩm Bình) |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.400 |
1.18 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất xã Cẩm Thành |
2.500 |
1.375 |
1.500 |
3.000 |
2 |
Đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
2.3 |
Đoạn tiếp theo đến giáp đất hộ ông Xuân Sơn. |
2.800 |
1.540 |
1.680 |
3.500 |
2.4 |
Đoạn tiếp theo đến đầu cầu Cẩm Thủy |
5.500 |
3.025 |
3.300 |
7.000 |
2.6 |
Đoạn tiếp theo đến hết giáp Cầu Mây (xã Cẩm Sơn) |
3.200 |
1.760 |
1.920 |
3.700 |
2.7 |
Đoạn tiếp theo đến hết Cống ngầm Gò lý (xã Cẩm Sơn) |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
3.000 |
2.8 |
Đoạn tiếp theo đến hết đất xã Cẩm Sơn |
1.200 |
660 |
720 |
2.000 |
|
Đường Tỉnh lộ 519 |
|
|
|
|
3.3 |
Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM đi thôn Đồng Chạ đến hết thôn Đồng Chạ vòng ra đường Hồ Chí Minh (xã Cẩm Phong) |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.500 |
4 |
Đường tỉnh lộ 518 |
|
|
|
|
4.2 |
Đoạn tiếp theo đến qua cầu Sơn Lập xã Cẩm Châu |
600 |
330 |
360 |
700 |
5 |
Đường Vân Yên Sơn (518 B) |
|
|
|
|
5.2 |
Đoạn tiếp theo đến đường rẽ đi Cầu phao xã Cẩm Yên |
400 |
220 |
240 |
500 |
8 |
Đường liên huyện Cẩm Tú - Cẩm Quý (Tỉnh lộ 523B) |
|
|
|
|
8.1.1 |
Đoạn từ đường HCM (cây xăng Tuấn An) đến ngã tư gần nhà Thái Dung |
1.200 |
660 |
720 |
1.500 |
8.1.2 |
Đoạn tiếp theo đến ngã ba thôn Lương Thành (Qua chợ) |
1.200 |
660 |
720 |
1.200 |
8.1.3 |
Đoạn tiếp theo đến ngõ nhà ông Nho thôn Thái Bình |
1.200 |
660 |
720 |
700 |
II |
Giá đất tại các xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
Xã Cẩm Bình: |
|
|
|
|
2.1.1 |
Đoạn từ QL 217 vào Cầu làng Vinh |
250 |
138 |
150 |
1.000 |
2.1.2 |
Cầu làng Vinh đến sân bóng thôn 1 Bình Hòa |
250 |
138 |
150 |
400 |
|
Xã Cẩm Thạch: |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn từ QL 217 đến đầu cầu treo |
600 |
330 |
360 |
1.000 |
3.2 |
Đoạn từ QL 217 đến cầu Thăng làng Cốc |
300 |
165 |
180 |
500 |
3.3 |
Các đoạn đường trong thôn Chiềng 1, Chiềng 2, Bùi và thôn Chén |
200 |
110 |
120 |
300 |
3.4 |
Các đường, ngõ còn lại |
120 |
66 |
72 |
140 |
|
Xã Cẩm Thành: |
|
|
|
|
4.6 |
Các đoạn đường còn lại của thôn Thành Long 1+2 |
150 |
83 |
90 |
200 |
|
Xã Cẩm Lương: |
|
|
|
|
6.3 |
Đoạn từ ngã ba vào suối cá kéo dài đến hết đất nhà ông Cao Văn Cương thôn Lương Ngọc |
800 |
440 |
480 |
800 |
6.5 |
Đoạn Kim Mẫm I đến NVH thôn Xủ Xuyên và từ NVH thôn Xủ Xuyên đến ngã ba của Hồ Xủ Xuyên; Từ NVH thôn Xủ Xuyên đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (Hoan) thôn Xủ Xuyên. |
200 |
110 |
120 |
200 |
|
Xã Cẩm Sơn: |
|
|
|
|
7.8 |
Đoạn tiếp theo giáp đất làng Lụa đi Tây Sơn đến giáp đất thị trấn |
450 |
248 |
270 |
700 |
7.9 |
Các đoạn đường trong thôn Đại đồng 3, thôn Gò Cả, Hoàng Giang 1+2 |
500 |
275 |
300 |
800 |
|
Xã Cẩm Tú |
|
|
|
|
9.1 |
Đoạn đường từ ngã ba đường HCM (thôn Thuần Lương) đến giáp đường Tú-Quý |
400 |
220 |
240 |
500 |
|
Xã Cẩm Yên: |
|
|
|
|
18.1 |
Đoạn từ ngã ba giáp tỉnh lộ 518B đến ngã tư UBND xã rẽ phải đến hết trường THCS |
250 |
138 |
150 |
700 |
H. Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
10.8 |
Đoạn từ hết đất trường tiểu học Ngọc Sơn đến Ngã ba thôn Minh Tiến (nhà ông Chúc) |
120 |
66 |
72 |
150 |
10.11 |
Đoạn từ Ngã 3 thôn Linh Sơn (gốc cây U) đến Ngã 3 ông Hoạt (thôn Hoành Sơn) |
120 |
66 |
72 |
150 |
|
Xã Vân Am |
|
|
|
|
18.1 |
Đoạn từ nhà ông Phiên Bến Liếu đến đường vào làng Âm |
120 |
66 |
72 |
150 |
H. Như Thanh |
|
|
|
|
|
B |
GIÁ CÁC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CÒN LẠI TẠI CÁC XÃ, THỊ TRẤN. |
|
|
|
|
|
Xã Phượng Nghi |
|
|
|
|
25.1 |
Dọc hai bên tuyến đường: Từ ngã ba thôn Bái Đa II đến giáp ranh giới thôn Dọc Môn xã Mậu Lâm: |
80 |
44 |
48 |
150 |
25.2 |
Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Nguyễn Đình Lịch thôn Bái Đa 2 (giáp đường liên xã) đến giáp nhà ông Bùi Văn Thẩm Bái Đa 2 |
80 |
44 |
48 |
150 |
25.3 |
Dọc 2 bên tuyến đường từ ngã 3 giáp nhà ông Bùi Văn Dinh thôn Bái Đa 2 đến ngã 3 giáp nhà ông Hoàng Văn Thái thôn Phượng Hưng |
80 |
44 |
48 |
150 |
25.5 |
Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Trương Công Vịnh thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Bùi Văn Độ thôn Bái Bò; Từ ngã ba đập đồng giữa nhà ông Giai thôn Phương Hưng |
80 |
44 |
48 |
150 |
25.6.1 |
Dọc hai bên đường từ giáp nhà ông Bùi Văn Thu thôn Đồng Bai đến nhà ông Bùi Văn Thìn thôn Khe Tre. |
150 |
83 |
90 |
250 |
25.7.1 |
Từ ngã ba giáp nhà ông Thông thôn Bái Đa 1 đến nhà ông Hòa thôn Bái Đa 1 |
100 |
55 |
60 |
200 |
|
Xã Mậu Lâm |
|
|
|
|
26.2.2 |
Từ cầu Đồng Tiến đến ngã ba vào Nhà anh Đồng thôn Đồng Mọc |
120 |
66 |
72 |
250 |
26.3 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Ngọc Trúc đến hết đất ông Vũ Thanh Trung |
350 |
193 |
210 |
270 |
H. Lang Chánh |
|
|
|
|
|
I |
Trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ: Lang Chánh Yên Khương |
|
|
|
|
1.2 |
Đoạn từ nhà bà Mưng đến giáp cầu Quang Hiến cũ; Từ nhà bà Cáy bản Trãi 2 đến giáp cầu Quang Hiến mới (Thị trấn) |
3.500 |
2.345 |
2.450 |
2.500 |
1.4 |
Đoạn từ ngã tư chợ đến nhà ông Vi Văn Nguyên (Yên Thằng) |
350 |
235 |
245 |
900 |
1.5 |
Từ Trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng). |
450 |
302 |
315 |
900 |
2.11 |
Đoạn từ ngã tư chợ đến giáp ranh Trường THCS, (Yên Thắng) |
400 |
220 |
240 |
500 |
2.12 |
Đoạn từ ngã tư chợ đến hộ ông Vi Văn Nguyên.(Yên Thắng). |
370 |
204 |
222 |
450 |
2.13 |
Từ Trường THCS đến đầu cầu Ngàm, (Yên Thắng). |
370 |
204 |
222 |
450 |
2 |
Đường nối phía tây Thanh Hoá: |
|
|
|
|
3.1 |
Đoạn từ ngã tư chợ đến hóng co ma sau phân viện. (xã Yên Thắng) Từ ngã tư chợ đến hộ ông Xuân cọPhía(xã Yên Thắng). |
370 |
204 |
222 |
450 |
II |
Thị Trấn |
|
|
|
|
1 |
Đường Thị trấn đi làng Cui |
|
|
|
|
1.1 |
Đoạn từ nhà ông Huy Viện Kiểm sát đến nhà ông Quế Hội (Thị Trấn) |
2.200 |
1.474 |
1.540 |
3.500 |
1.2 |
Đoạn từ nhà Loan Nhất đến nhà ông Hoan Giang (Thị Trấn) |
2.200 |
1.430 |
1.540 |
3.000 |
|
Đường Thanh Niên: |
|
|
|
|
2.1 |
Đoạn từ nhà Hưng Nam đến nhà ông Thanh ; Từ nhà ông Hà đến nhà ông Quyến (Thị Trấn) |
1.000 |
650 |
700 |
1.500 |
2.2 |
Đoạn từ nhà ông Sinh đến nhà ông Hoãn (Thị Trấn) |
1.000 |
670 |
700 |
2.000 |
H. Thường Xuân |
|
|
|
|
|
II. |
ĐẤT TẠI THỊ TRẤN VÀ CÁC XÃ |
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Xuân |
|
|
|
|
1.2 |
Đường Lê Ninh |
|
|
|
|
1.2.1 |
Đoạn tiếp giáp đường Cầm Bá Thước đến hết khu tập thể Huyện ủy |
1.500 |
975 |
1.050 |
1.500 |
1.2.2 |
Đoạn từ khu tập thể Huyện ủy đến Trường Bắn Huyện đội |
1.500 |
975 |
1.050 |
1.200 |
1.6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
1.6.2.1 |
Đoạn từ Trụ sở UBND Thị trấn đến thửa 467 tờ bản đồ 13 |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
3.300 |
1.6.2.2 |
Đoạn từ thửa 467 tờ bản đồ 13 đến hộ ông Trọng tờ 18 khu 5 |
2.500 |
1.625 |
1.750 |
2.500 |
H. Như Xuân |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Yên Cát |
|
|
|
|
3.1 |
Các đường nội thị |
|
|
|
|
3.2.3 |
Đường Thanh Niên: Đoạn từ (Thửa: 267 và 269- Tờ BĐ: 09) đến (Thửa: 586 và 585- Tờ BĐ: 37- Địa phận xã Yên Lễ) |
1.500 |
975 |
1.050 |
2.000 |
3.2.4 |
Đường từ Khu Phố 4 đến ranh giới xã Bình Lương: Đoạn từ (Thửa: 115- Tờ BĐ: 16) đến (Thửa: 177 - Tờ BĐ: 16) và cả địa phận xã Yên Lễ. |
1.500 |
975 |
1.050 |
1.200 |
3.2.10 |
Đường 30a đi thôn Thăng Bình. Đoạn từ đường Thanh Niên (Thửa: 366 và 357- Tờ BĐ: 11) đến nhà Văn hóa thôn Thăng Bình (Thửa: 218 và 222 - Tờ BĐ: 12) |
1.200 |
780 |
840 |
1.500 |
H. Quan Sơn |
|
|
|
|
|
|
Xã Trung Tiến |
|
|
|
|
4 |
Đoạn từ đầu bản Toong xã Trung Tiến tính 2 bên đường vào đến hết đất bản Toong xã Trung Tiến |
300 |
165 |
180 |
400 |
|
Xã Mường Mìn |
|
|
|
|
1 |
Đoạn từ đầu Quốc lộ 217 đi vào xã Sơn Thủy tính 2 bên đường vào đến tượng đài liệt sỹ xã Mường Mìn |
800 |
440 |
480 |
500 |
(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Giá đất ở thời kỳ 2015-2019 |
Thành phố Thanh Hóa |
|
|
|
Phường Đông Hải |
|
1 |
Từ vòng xuyến Bigc đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2) |
10.000 |
2 |
Đại lộ Nam sông Mã từ giáp phường Nam Ngạn đến giáp phường Quảng Hưng |
7.000 |
3 |
Đường vành đai PTKTXH thành phố TH: Từ Kênh đào Nhà Lê phường Tân Sơn đến giáp Quốc lộ 47 phường Quảng Hưng. |
6.000 |
|
Phường Đông Thọ |
|
1 |
Đường Bà Triệu |
|
1.1 |
Ngõ 357 lòng đường <3,0m |
|
- |
Sâu dưới 50,0m |
3.800 |
- |
Sâu dưới 100,0m |
3.000 |
- |
Sâu từ hơn 100 m đến hết ngõ |
2.500 |
2 |
Đường Trần Xuân Soạn |
|
2.1 |
Ngõ 109 lòng đường <3,0m |
|
- |
Sâu dưới 50,0m |
4.800 |
- |
Sâu dưới 100,0m |
3.500 |
- |
Sâu từ hơn 100m đến 200m |
3.000 |
- |
Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ |
2.500 |
2.2 |
Ngõ 93 lòng đường <3,0m |
|
- |
Sâu dưới 50,0m |
4.800 |
- |
Sâu dưới 100,0m |
3.500 |
- |
Sâu từ hơn 100m đến 200m |
3.000 |
- |
Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ |
2.500 |
2.3 |
Ngõ 58 lòng đường <3,0m |
|
- |
Sâu dưới 50,0m |
4.800 |
- |
Sâu dưới 100,0m |
3.500 |
- |
Sâu từ hơn 100m đến 200m |
3.000 |
- |
Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ |
2.500 |
3 |
MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô |
|
- |
Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m |
7.000 |
- |
Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m |
6.000 |
|
Phường Quảng Thành |
|
1 |
Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu |
4.000 |
2 |
Đường ngang, dọc MBQH 1151; 1854 |
4.000 |
3 |
Các đường xương cá phố Thành Yên |
2.500 |
|
Phường Quảng Hưng |
|
1 |
Đại lộ Nam sông Mã: Đoạn từ Quảng Hưng đến giáp xã Quảng Phú |
3.000 |
|
Phường An Hoạch |
|
1 |
Đường Quan Sơn: từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy |
2.000 |
2 |
Đường ngang, dọc MBQH 2120 |
2.000 |
3 |
Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn |
1.000 |
|
Xã Quảng Phú |
|
1 |
Đại lộ Nam sông Mã: Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thị xã Sầm |
2.000 |
|
Xã Quảng Đông |
|
1 |
Các đường nhánh thôn: Đông Hưng, Đông Hòa, Đông Văn, Đông Vũ, Đông |
1.700 |
2 |
Đường Voi đi Sầm Sơn: đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng |
3.500 |
|
Xã Thiệu Vân |
|
1 |
Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B169 |
1.500 |
|
Xã Hoằng Quang |
|
1 |
QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố |
4.500 |
|
Xã Quảng Phú |
|
1 |
MBQH số 31 |
|
- |
Đường rộng 5,5m |
2.000 |
- |
Đường rộng 3,5m |
1.800 |
2 |
MBQH số 66 |
2.000 |
3 |
MBQH số 43 |
1.200 |
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
Phường Trung Sơn |
|
42 |
Các đường nội bộ trong QH khu dân cư trung mới |
|
42.1 |
Đường hướng Nam Bắc: (Từ lô I-24 LK1 và từ lô 1-24 LK2) đường giữa |
2.300 |
42.2 |
Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 49 LK2 đến BT4) đường trong |
1.800 |
42.3 |
Đường hướng Nam Bắc: Từ lô 6 -lô 10 BT1 và lô1-lô 5 BT2 |
1.800 |
43 |
Đường nội bộ khu TĐC dự án sông Đơ (TĐC 1+2) |
|
43.1 |
Đường Đông tây nối từ đ. Trần Hưng Đạo vào |
2.000 |
43.2 |
Đường Nam Bắc: Nối từ đường Quốc lộ 47 vào |
1.600 |
|
Phường Quảng Tiến |
|
26 |
Từ nhà thờ Nguyễn Viết (Bình Tân) đến đường Tân Đức |
1.000 |
27 |
Từ bà Quyên (ngã ba Toàn Thắng) đến ông Ngà (Hải Vượng) |
1 000 |
28 |
Đường MB tái định cư Bình Tân Phúc Đức (Bình Tân) |
1.200 |
29 |
Đường nội bộ MB 772 |
|
29.1 |
Trục chính nối Đại lộ nam sông Mã |
1.000 |
29.2 |
Các đường nội bộ trong MB |
1 000 |
|
Xã Quảng Cư |
|
7 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
|
7.1 |
Từ Ngô Quyền - đường Thành Thắng (Hòa tồn) |
3.000 |
14.7 |
Đường đất Thôn Thành Thắng |
1.000 |
23 |
Đường Thanh Niên cải dịch MB tái định cư Cường Thịnh 1,2 và MB Hồng |
3.000 |
24 |
Đường nội bộ trong MB tái định cư Cường Thịnh 1 và 2 |
1.400 |
25 |
Đường nội bộ trong MB tái định cư Hồng Thắng khu II |
2.000 |
26 |
Đường nội bộ trong MB TĐC Hồng Thắng 1 giai đoạn 2 |
2.400 |
27 |
Đường Trần Nhân Tông: Từ giáp Q Tiến - Đ Hồ Xuân Hương |
4.000 |
28 |
Đường Nhánh (nối với Đường Bùi Thị Xuân ) |
|
28.1 |
Hồ Xuân Hương (Vũ Sơn) - Thanh Niên cũ |
2.000 |
28.2 |
Đường Thanh Niên Cũ - Thanh Niên cải dịch |
1.200 |
28.3 |
Đường Thanh Niên cải dịch - đ. Nguyễn Du |
1.200 |
28.4 |
Đường Nguyễn Du - Đường Ngô Quyền (ông Vị) |
500 |
29 |
Đoạn từ Hai Bà Trưng - Trần Nhân Tông ( Mới ĐT) |
7.800 |
30 |
Đoạn từ Trần Nhân Tông mới - nhà điều hành FLC |
4.680 |
III |
Xã Quảng Châu |
|
13.4 |
Các vị trí mặt bằng quy hoạch dân cư có đường nhựa |
1.000 |
13.5 |
Đường Đại lộ Nam Sông Mã đoạn từ giáp Quảng Thọ đến cầu mới Sông Đơ |
1.300 |
IV |
Xã Quảng Thọ |
|
36.4 |
Từ Quốc lộ 47 đến đường Nam Sông mã |
1.200 |
36.5 |
Đường Nam sông mã |
1.300 |
V |
Xã Quảng Đại |
|
5.6 |
Đường 4B giáp xã Quảng Hùng đến hết địa phận xã Quảng Đại (Thôn 1 - thôn 2) |
1.000 |
20.5 |
Đường Thanh Niên (Đoạn đất xã Quảng Đại xâm canh, xâm cư Quảng Giao) |
1.000 |
20.6 |
Đường liên xã (Từ đường 4B xã Quảng Đại đến giáp xã Quảng Giao, Quảng |
800 |
20.7 |
Đường Trung tâm xã (tiếp giáp đường 4B- 4C đi ra biển) |
1.000 |
VI |
Xã Quảng Hùng |
|
3 |
Đường 4C (Từ giáp xã Quảng Vinh đến giáp xã Quảng Đại) |
700 |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
1. |
Phường Bắc Sơn |
|
1,23 |
Đường C-C4 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Bắc Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm |
1.100 |
1,24 |
Đường D-D3 (Khu công nghiệp Bỉm Sơn): Từ giáp đường Bà Triệu (Phía Nam Nhà máy ô tô VEAM về phía Tây đến hết địa phận phường Bắc Sơn, thị xã Bỉm |
1.100 |
1,25 |
Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp đường Nguyễn Trãi (phía Bắc Công ty LILAMA5) đến hết địa phận phường Bắc Sơn |
1.100 |
2 |
Phường Ngọc Trạo |
|
2,75 |
Đường dân cư Bắc xưởng mộc: Đoạn từ thửa 31 tờ bản đồ 57 đến thửa số 119 tờ bản đồ số 64 |
1.200 |
3 |
Phường Phú Sơn |
|
3,14 |
Đường dân cư mới thuộc khu xen cư trụ sở UBND và nhà trẻ phường Phú Sơn cũ: từ thửa đất số 217 đến thửa số 232 tờ bản đồ số 21 |
1.500 |
3,15 |
Đường dân cư mới khu dân cư Bắc đường Lương Định Của: Đoạn từ thửa 163 đến thửa 258 tờ bản đồ số 27 và đoạn từ thửa 134 đến 229 tờ bản đồ số 33 |
2.000 |
4 |
Phường Ba Đình |
|
4,72 |
Đường dân cư mới: Đoạn từ thửa 29 đến thửa 33 tờ bản đồ số 160 (phía sau Siêu thị Tiến Chung |
3.000 |
4,73 |
Đường Lý Nhân Tông: Từ giáp địa phận phường Bắc Sơn đến cổng nhà máy xi măng Bỉm Sơn |
1.100 |
6 |
Phường Đông Sơn |
|
6,56 |
Các tuyến đường nội bộ Khu nhà ở B, C tập thể Nhà máy xi măng, phường |
1.100 |
H. Đông Sơn |
|
|
1 |
Thị trấn Rừng Thông |
|
1.12 |
Mặt bằng quy hoạch khu đồng mạ khối 2, lô 2,3 |
2.000 |
4.6 |
Đường thôn 6, 7 xã Đông Anh cũ chuyển về Thị trấn Rừng Thông |
500 |
4.7 |
Đường ngõ xóm còn lại thuộc thôn 6,7 xã Đông Anh cũ chuyển về thị trấn Rừng |
300 |
2 |
Xã Đông Tiến |
|
2.11 |
Đường trục chính tất cả các thôn xã Đông Tiến |
400 |
2.12 |
Mặt bằng quy hoạch số 1190/QĐ-QH ngày 19/8/2015, lô 2,3,4 |
1.500 |
3 |
Xã Đông Anh |
|
5.6 |
QL 47 cũ bị nắn từ hộ bà Na đến giáp Đông Minh |
2.500 |
5.7 |
QL 47 cũ bị nắn từ hộ ông Sử đến hộ ông Biện |
2.500 |
4 |
Xã Đông Minh |
|
6.7 |
Đường liên xã Đông Minh - Đông Khê - Đông Thanh |
1.300 |
6 8 |
Đường 47 cũ từ Đông Anh - hộ ông Lê Bá Quyền thôn 3 |
3.000 |
6.9 |
Mặt bằng 989 ngày 21/7/2015 |
1.500 |
5 |
Xã Đông Hòa |
|
12.4 |
Mặt bằng quy hoạch số 1235/QĐ-QH ngày 26/8/2015 |
1.100 |
12.5 |
Đường xã từ Cầu sông B10- Đê Sông Hoàng |
500 |
6 |
Xã Đông Hòa |
|
14.5 |
Đường thôn Phú Bật, Hoàng Lạp, Bái Vượng, |
350 |
H. Hoằng Hóa |
|
|
1.3 |
Đường Quốc lộ 1A mới |
|
1.3.1 |
Đoạn từ cầu vượt đường sắt đến hết địa phận xã Hoằng Quỳ giáp xã Hoằng Cát (địa phận xã Hoằng Quỳ) |
2.100 |
1.3.2 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến cầu vượt sông Tào (địa phận H Cát) |
2.000 |
1.3.3 |
Từ cầu vượt sông Tào đến hết địa phận xã Hoằng Minh giáp xã Hoằng Đồng (địa phận xã Hoằng Minh) |
3.200 |
1.3.4 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến hết địa phận xã Hoằng Đồng giáp xã Hoằng Thịnh (địa phận Hoằng Đồng) |
3.500 |
1.3.5 |
Từ tiếp giáp xã Hoẳng Đồng đến hết địa phận xã Hoằng Thịnh giáp xã Hoằng Lộc (địa phận Hoàng Thịnh) |
3.500 |
1.3.6 |
Từ tiếp giáp xã Hoằng Thịnh đến hết địa phận xã Hoằng Lộc giáp xã Hoằng Quang TP Thanh Hóa (địa phận Hoằng Lộc) |
3.500 |
1.4. |
Đường Quốc lộ 10 mới |
|
1.4.1 |
Từ Cầu Sài đến Cầu Bút Sơn (địa phận Hoằng Xuyên) |
1.500 |
1.4.2 |
Từ cầu Bút Sơn đến đường tránh Quốc lộ 10 (cầu Tre cũ địa phận Hoằng Đức) |
1.800 |
15 |
Hoằng Quỳ |
|
15.2.13 |
Từ cầu Trạm xá đến cầu Mau (sông tiêu Hợp Khê) |
1.400 |
15.2.14 |
Từ Trạm Y tế đến lô số 116 (mặt bằng quy hoạch số 31/MBQH-UBND ngày |
1.400 |
19 |
Hoằng Đức |
|
19.3.11 |
Từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường Quốc lộ 10 mới (trạm xá) |
1.000 |
24 |
Hoằng Đồng |
|
24.2.8 |
Đoạn tiếp theo từ cầu kênh N20 đến tiếp giáp quốc lộ 1A mới (tiểu dự án 2) |
900 |
43 |
Bút Sơn |
|
43.5.66 |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 ( qua nhà ông Cường ( Đạo Sơn)) đến đường ĐH- |
3.000 |
43.5.67 |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 (qua trường THPT Lương Đắc Bằng) đến đường ĐH-HH.27 |
3.000 |
43.5.68 |
Từ nhà ông Chức (Đạo Sơn) đến tiếp giáp xã Hoằng Phúc |
1.800 |
43.5.69 |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 10 qua nhà ông Tân (Đạo Sơn) đến nhà bà Lan (Đạo Sơn) |
2.000 |
43.5.70 |
Đoạn tiếp theo đến tiếp giáp xã Hoằng Đạo |
1.500 |
43.5.71 |
Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến khu dân cư sau Chi cục thuế |
2.500 |
H. Nga Sơn |
|
|
2 |
Nga Yên |
|
3.6.1 |
Đoạn ông Chiến đến Nhà máy nước |
2.000 |
3.6.2 |
Đoạn từ Nhà máy nước đến hết đất Nga Yên |
2.000 |
H. Hà Trung |
|
|
4.1.5 |
Đường cụm công nghiệp làng nghề xã Hà Dương |
400 |
H. Tĩnh Gia |
|
|
11 |
Xã Tân Dân: |
|
2 |
Thôn Thanh Minh - Hồ Nam |
|
2.6 |
Đoạn từ hộ ông Lê Hữu Khoát đến giáp hộ ông Nguyễn Xuân Mai (Từ thửa 1301 tờ BĐĐC số 04 đến giáp thửa 121 tờ BĐĐC số 03) |
1.600 |
2.7 |
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Xuân Mai đến giáp hộ bà Nguyễn Thị Kiền (Từ thửa 121 tờ BĐĐC số 03 đến hết thửa 122 tờ BĐĐC số 03) |
1.400 |
6 |
Thôn Tân Sơn |
|
6,4 |
Đoạn từ hộ Lê Thị Quyên đến giáp hộ ông Hồ Ngọc Côi (Từ thửa 247 tờ BĐĐC số 03 đến hết thửa 55 tờ BĐĐC số 03) |
900 |
6,5 |
Đoạn từ ngã ba hộ bà Lê Thị Định đến giáp hộ ông Nguyễn Văn Bảo (Từ thửa 263 tờ BĐĐC số 03 đến giáp thửa 89 tờ BĐĐC số 08) |
900 |
6,6 |
Đoạn từ ngã ba đối diện hộ ông Hồ Văn Tiếp đến hết Trạm bơm (Từ thửa 83 tờ BĐĐC số 8 đến hết thửa 516 tờ BĐĐC số 08) |
500 |
23 |
Xã Xuân Lâm: |
|
|
Các đường trong xã |
|
2 |
Đoạn từ nhà ông Thuận đến giáp nhà bà Chữ |
1.560 |
3 |
Quốc lộ 1A - Cầu Sốc - ông Minh |
1.560 |
4 |
Ông Biên - Cầu Sốc |
1.560 |
5 |
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Giáp đến nhà ông Nguyễn Hữu Tới (thôn 7) |
1.560 |
6 |
Từ nhà ông Lê Chí Tự thôn 8 đến nhà ông Nguyễn Hữu Chinh thôn 8 |
1.560 |
7 |
Từ nhà ông Lê Thế Ngoạt đi nhà bà Phạm Thị Mão, đi nhà ông Nguyễn Hữu |
1.560 |
8 |
Các tuyến đường còn lại của thôn 7, 8, 9 và thôn Thành khu vực Vạn Xuân |
800 |
25 |
Xã Tùng Lâm: |
|
10 |
Đường Bắc Nam 2 |
2.350 |
26 |
Xã Tân Trường: |
|
|
Các đường Liên Thôn |
|
5 |
Thôn 6: |
|
5.5 |
Đoạn từ giáp đường Anh Trỗi đến giáp nhà ông Sơn vào nhà ông Thung, ông |
720 |
7. |
Thôn 9, 10 : |
|
7.10 |
Đoạn từ nhà ông Quang Thôn 9 đến nhà ông Sự Thôn 10 |
590 |
|
28. Xã Mai Lâm |
|
27. |
Đường Bắc Nam 2 |
|
27.1 |
Đoạn từ giáp xã Tùng Lâm đến nhà ông Nho (thôn Tháp Sơn) |
2.350 |
27.2 |
Đoạn từ giáp nhà ông Nho (thôn Tháp Sơn) đến giáp xã Tĩnh Hải |
2.300 |
28. |
Đường Bắc Nam 1B: Từ giáp đường Bắc Nam 2 đến giáp đường 513 |
2.300 |
|
30. Xã Tĩnh Hải: |
|
1 |
Đường Bắc Nam 3 |
|
1.1 |
Đoạn từ hộ ông Nguyễn Văn Mười đến nhà ông Lê Hữu Huần |
1.900 |
3.3 |
Thôn Khoa Trường: Đoạn từ hộ ông Đậu Văn Mãi đến |
660 |
4.2 |
Thôn Trường Sơn 2: Đoạn từ hộ ông Phạm Xuân Vận đến giáp hộ ông Trần Văn Đức (Từ thửa 17 tờ bản đồ số 97 đến giáp thửa 102 tờ bản đồ số 156) |
660 |
H. Triệu Sơn |
|
|
|
Thị trấn Triệu Sơn |
|
1.7 |
Đường ngõ ngách còn lại của phố Lê Lợi thuộc tờ bản đồ số 33,34,35, |
400 |
2.23 |
Đường ngõ ngách còn lại của phố Bà Triệu thuộc tờ bản đồ số 27,28. |
350 |
2.24 |
Đường ngõ ngách còn lại của phố Bà Triệu thuộc tờ bản đồ số 33,34,35. |
400 |
6.7 |
Đương ngõ ngách còn lại của phố Tân Phong thuộc tờ bản đồ số 30. |
500 |
|
Xã Minh Sơn |
|
|
Đường thôn |
|
2.4 |
Đường thôn đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà văn hóa phố Tân Sơn (Từ thửa 576 đến thửa 586 tờ bản đồ số 13) |
500 |
|
Xã Triệu Thành |
|
|
Đường lộ 514: |
|
8.4 |
Đoạn từ nhà bà Sinh đến nhà ông Hiệp |
450 |
H. Thọ Xuân |
|
|
35 |
Xã Xuân Lập |
|
35.3 |
Đường ngõ, xóm |
|
35.3.9 |
Đoạn từ nhà ông Đát, thửa 147(tờ 21) đến ông Tuấn thửa 363 (21) |
450 |
14 |
Xã Xuân Sơn |
|
14.1.4 |
Từ Cầu Bích Phương. Thửa đất số 67, tờ bản đồ số 10, đến tiếp giáp đường vành |
400 |
H. Thạch Thành |
|
|
1 |
Thị trấn Kim Tân |
|
1.54 |
Đường phân lô khu phố 3 (khu đất đấu giá Đồng Giặc), đoạn từ giáp đường |
800 |
H. Cẩm Thủy |
|
|
3 |
Xã Cẩm Thạch: |
|
3.5 |
Đoạn từ QL 217 đến Chùa Rồng |
800 |
7 |
Xã Cẩm Sơn: |
|
7.11 |
Đoạn từ tiếp giáp với đất làng Lụa đi Tây Sơn và Thị trấn đến khe cạn phía sau nhà ông Trác thôn Hoàng Giang 2 |
450 |
8 |
Xã Cẩm Phong: |
|
8.7 |
Trục đường liên xã từ Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (qua thôn Đồng Chạ) |
400 |
8.8 |
Các trục đường trong thôn Phong Ý |
400 |
9 |
Xã Cẩm Tú |
|
9.8 |
Đoạn từ Bảng tin (đối điện UBND xã) đi đến giáp đất Cẩm Phong (khu dân cư |
500 |
12 |
Xã Cẩm Ngọc: |
|
12.3 |
Tuyến đường liên xã Cẩm Ngọc đi Cẩm Phong (đến giáp đất thôn Đồng Chạ) |
250 |
15 |
Xã Phúc Do: |
|
15.5 |
Đoạn tiếp theo tính từ thửa đất số 05, tờ số 11 đến hết khu dân cư thôn Phúc Tân |
320 |
H. Như Thanh |
|
|
20 |
Xã Hải Vân |
|
20.3 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
20.3.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
100 |
20.3.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
80 |
20.3.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
70 |
21 |
Xã Hải Long |
|
21.5 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
21.5.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
21.5.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
21.5.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
22 |
Xã Cán Khê |
|
22.4 |
Tại thôn 3: |
|
22.4.1 |
Đoạn từ đất bà Sen đến đất bà Nguyệt. |
150 |
22.4.2 |
Đoạn từ đất bà Nghĩa đến đất ông Hương. |
150 |
22.4.3 |
Đoạn từ đất ông Khuy đến đất ông Từ. |
150 |
22.5 |
Tại thôn 7: |
|
22.5.1 |
Đoạn từ đất ông Sự đến đất ông Thậu. |
100 |
22.5.2 |
Đoạn từ đất Phòng đến đất ông Đảng. |
100 |
22.6 |
Tại thôn 10: |
|
22.6.1 |
Đoạn từ đất ông Quân đến đất ông Mai. |
150 |
22.6.2 |
Đoạn từ đất ông Nhu đến đất ông Phúc. |
100 |
22.6.3 |
Đoạn từ đất bà Mão đến đất ông Hiền. |
100 |
22.7 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
22.7.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
22.7.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
22.7.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
23 |
Xã Xuân Thọ |
|
23.3 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
23.3.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
23.3.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
23.3.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
24 |
Xã Xuân Du |
|
24.8 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
24.8.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
150 |
24.8.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
120 |
24.8.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
100 |
25 |
Xã Phượng Nghi |
|
25.8 |
Dọc hai bên tuyến đường từ giáp Cầu tràn Khe Trống (Bái Đa 1) đến nhà ông Trương Văn Thụ (Bái Đa 1), đến nhà ông Trương Văn Ấu thôn Đồng Mách |
80 |
25.9 |
Dọc hai bên tuyến đường từ ngã ba (Sân bóng Đồng Mách) đến nhà ông Bùi Văn Thân (Đồng Mách) |
80 |
25.10 |
Dọc hai bên tuyến đường từ nhà ông Nguyễn Hữu Mạnh thôn Phượng Hưng đến ông Quách Văn Danh thôn Bái Bò. |
80 |
25.11 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
25.11.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
25.11.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
25.11.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
26 |
Xã Mậu Lâm |
|
26.5 |
Tại thôn Bái Gạo 1: |
|
26.5.1 |
Đoạn từ giáp ngã ba ông Tập qua nhà anh Chuyển đi ngã ba nhà ông Giang. |
150 |
26.5.2 |
Đoạn từ giáp ngã ba ông Khảm đi ông Ăm |
150 |
26.6 |
Tại thôn Đồng Mọc: |
|
26.6.1 |
Đoạn từ ngã ba ông Dũng đến hết nhà bà Mận |
150 |
26.6.2 |
Đoạn từ ngã ba ông Quân đi ông Cẩn vòng qua ao ông Nhất |
150 |
26.6.3 |
Đoạn từ ngã ba ông Điển đi đến đất bà Thoa vòng qua nhà ông Phương |
150 |
26.7 |
Tại thôn Đồng Nghiêm: |
|
26.7.1 |
Đoạn giáp ngã ba ông Tứ đến hết đất ông Trà |
150 |
26.7.2 |
Đoạn từ nhà ông Chiến đi bà Điểm |
150 |
26.7.3 |
Đoạn từ giáp nhà ông Khoản đi ông Lộc |
150 |
26.8 |
Tại thôn Đồng Bớp: |
|
|
Đoạn từ ngã ba bà Hòa đến hết đất ông Thênh |
150 |
26.9 |
Tại thôn Đồng Yên: |
|
26.9.1 |
Đoạn giáp ngã ba ông Minh đi ông Trung |
150 |
26.9.2 |
Đoạn từ giáp ngã ông Hằng đến hết đất ông Thiệu |
150 |
26.9.3 |
Đoạn từ giáp ngã ba ông Ba đi qua nhà ông Dũng đến hết đất ông Dương. |
150 |
26.10 |
Đường nội thôn Liên Minh: Đoạn từ ngã ba ông Bang đi ngã ba ông Đào Xuân Cường |
150 |
26.11 |
Tại thôn Yên Thọ: Đoạn từ ngã ba ao cá qua nhà ông Thi vòng đến ngã ba nhà ông Cường. |
150 |
26.12 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
26.12.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
26.12.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
26.12.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
27 |
Xã Phú Nhuận |
|
27.19 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
27.19.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
100 |
27.19.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
80 |
27.19.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
28 |
Xã Xuân Khang |
|
28.9 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
28.9.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
28.9.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
28.9.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
29 |
Xã Xuân Thọ |
|
29.18 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
29.18.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
120 |
29.18.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
100 |
29.18.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
80 |
30 |
Xã Yên Lạc |
|
30.14 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
30.14.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
30.14.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
30.14.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
31 |
Xã Thanh Tân |
|
31.2 |
Tại thôn Tân Hùng: Dọc hai bên đường từ cầu tràn thôn Trung Tiến đi thôn Tân Hùng đến cầu tràn thôn Tân Hùng |
100 |
31.3 |
Tại thôn Khả La: Dọc hai bên đường từ hộ ông Phạm Huy Nghị đến hộ ông Lê Văn Sanh, |
120 |
31.4 |
Tai thôn Thanh Quang: Dọc hai bên đường từ hô ông Lương Văn Tuyên đi qua nhà văn hóa thôn Tân Quang đến hộ ông Nguyễn Văn Phán thôn Thanh Quang. |
100 |
31.5 |
Tại thôn Đồng Lấm: Dọc hai bên đường từ hộ ông Hà Văn Nghĩa đến hộ ông Hà Văn Tiếp |
120 |
31.6 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
31.6.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
31.6.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
31.6.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
32 |
Xã Thanh Kỳ |
|
32.6 |
Tại thôn Kim Đồng: Từ đất hộ bà Ngân Thị Luân đến đất hộ ông Lương Văn |
100 |
32.7 |
Tại thôn Bái Sim: Từ đất hộ ông Nguyễn Văn Quyền đến đất hộ ông Lê Huy |
80 |
32.8 |
Tại thôn Thanh Trung: Từ đất hộ ông Lô Văn Luyện đến đất hộ ông Lô Văn |
80 |
32.9 |
Tại thôn Khe Cát: Từ đất hộ bà Trần Thị Ngoan đến đất nhà ông Vũ Đức Trí. |
80 |
32.10 |
Tại thôn Đồng Ván: Từ đất hộ ông Hà Văn Phẩm đến đất bà Lương Thị Đót, |
80 |
32.11 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
|
32.11.1 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 3 m trở lên |
80 |
32.11.2 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ trên 2 m đến dưới 3 m |
70 |
32.11.3 |
Các vị trí có mặt cắt đường vào rộng từ 2 m trở xuống |
60 |
33 |
Xã Xuân Phúc |
|
33.13 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất thì được tính như sau: |
60 |
34 |
Xã Phúc Đường |
|
34.4 |
Tại thôn 1: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Dương Đình Thanh. |
70 |
34.5 |
Tuyến từ nhà ông Đồng thôn 2 đến nhà ông Bảo thôn 1 |
60 |
34.6 |
Tại thôn 2: Từ giáp đất ở nhà ông Loan (đấu giá năm 2014) đến nhà bà Cạy, |
75 |
34.7 |
Tại thôn 3: |
|
34.7.1 |
- Từ nhà ông Hải đến nhà ông Hưng |
65 |
34.7.2 |
- Từ nhà ông Nuôi đến nhà ông Cường |
60 |
34.8 |
Tại thôn 5: |
|
34.8.1 |
Đoạn từ nhà bà Xây đến nhà Phan Văn Tuấn |
60 |
34.8.2 |
Đoạn từ giáp nhà ông Nghiêm đến nhà ông Vinh |
60 |
34.8.3 |
Đoạn từ nhà bà Thể đến nhà ông Hùng |
60 |
34.9 |
Tại thôn 6: Từ giáp nhà ông Thủy đến nhà ông Hoà |
60 |
34.9.1 |
Từ nhà bà Thu Viễn thôn 6 đến hết đường đi Chợ Đập |
60 |
34.9.2 |
Tuyến nhà Hùng Huế thôn 6 đến nhà bà Lối thôn 6 |
60 |
34.9.3 |
Tuyến đường nội thôn sau trường THCS xã vào nhà ông Nghị, bà Cần |
70 |
34.10 |
Tại thôn 7: Tuyến từ nhà ông Sơn đến nhà ông Như |
70 |
34.11 |
Các tuyến đường, ngõ, ngách còn lại nối với các tuyến đường trong bảng giá đất |
60 |
35 |
Xã Xuân Thái |
|
35.3 |
Tất cả các trục đường liên thôn trong xã (trừ các vị trí đã có tên nêu trên) |
60 |
H. Lang Chánh |
|
|
|
Thị trấn Lang Chánh |
|
|
Đường Nội thị trấn: Khu vực phía sau ngân hàng (Thị Trấn) |
1.500 |
H. Thường Xuân |
|
|
1 |
Thị trấn Thường Xuân |
|
1.3 |
Đường Bùi Quốc Hưng |
|
1.3.2 |
Đoạn nối từ đường Bùi Quốc Hưng đến thửa đất số 54, tờ bản đồ 12, ngõ 13, đường Bùi Quốc Hưng |
1.200 |
1.4 |
Đường Lê Văn Linh |
|
1.4.3 |
Đoạn từ thửa 493 tờ bản đồ 13 đến Trung tâm y tế thửa 67 tờ bđ 09 |
4.500 |
1.6 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
1.6.6 |
Đoạn đường nối từ thửa 467, tờ bản đồ 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 493, tờ bản đồ 13 giáp đường Lê Văn Linh |
3.000 |
1.6.7 |
Đoạn đường nối từ thửa 461, tờ bản đồ 13 giáp đường Nguyễn Trãi đến thửa 500, tờ bản đồ 13 giáp đường Lê Văn Linh |
3.000 |
1.6.8 |
Đoạn đường nối từ thửa 471, tờ bản đồ 13 đến thửa 478, tờ bản đồ 13 |
3.000 |
1.6.9 |
Đoạn đường nối từ thửa 450, tờ bản đồ 13 đến thửa 503, tờ bản đồ 13 |
3.000 |
1.20 |
Đường Cầm Bá Thước |
|
1.20.1 |
Ngõ 04 Cầm Bá Thước: Từ thửa 563 tờ bản đồ 09 đến thửa 345 tờ bản đồ 09 |
6.500 |
1.20.2 |
Ngõ 22 Cầm Bá Thước: Từ thửa 310 tờ bản đồ 08 đến thửa 297 tờ bản đồ 09 |
1.300 |
H. Như Xuân |
|
|
|
Xã Cát Vân |
|
12.4 |
Đường Liên Thôn |
|
12.4.7 |
Đường thôn Vân Hòa đi xã Cát Tân: Đoạn từ (thửa: 160 đến thửa 241-Tờ BĐ: |
300 |
H. Quan Sơn |
|
|
|
Thị trấn Quan Sơn |
|
17 |
Đoạn từ đường QL 217 phía tây bến xe khách Quan Sơn tính 2 bên đường vào đến cuối tuyến đường |
1.200 |
(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/qđ-ubnd của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT |
Tên đường, khu vực |
Giá đất theo Quyết định số 4545/2014/QĐ-UBND |
Giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015- 2019 |
||
Đất ở |
Đất SXKD |
Đất TM, DV |
Đất ở |
||
Thị xã Sầm Sơn |
|
|
|
|
|
I |
Xã Quảng Cư |
|
|
|
|
11.3 |
Đường Bùi Thị Xuân: Từ Ngô Quyền - Nguyễn Du (ngõ ông Vị) |
500 |
275 |
300 |
500 |
11.4 |
Đường Bùi Thị Xuân: Từ Nguyễn Du-Ngõ Nhà Khanh Loan (T.Hồng) |
800 |
440 |
480 |
800 |
11.5 |
Đường Bùi Thị Xuân: Ngõ Khanh Loan- Thanh Niên (TN cải dịch) |
1.200 |
660 |
720 |
1.200 |
11.6 |
Đường Bùi Thị Xuân: đường Thanh Niên cải dịch- Thanh Niên cũ |
1.200 |
660 |
720 |
1.200 |
II |
Xã Quảng Minh |
|
|
|
|
5.2 |
Đường 4B : Từ giáp xã Quảng Vinh đến giáp xã Quảng Hùng |
1.200 |
660 |
720 |
1200 |
Thị xã Bỉm Sơn |
|
|
|
|
|
2 |
Phường Ngọc Trạo |
|
|
|
|
2.19 |
Đường Trần Bình Trọng: từ sau Lô 1 đường Tô Vĩnh Diện (thửa 23 tờ bản đồ số 83) đến thửa số 66 tờ bản đồ số 90, khu phố 6. |
1.500 |
975 |
1.050 |
1.500 |
2.23 |
Đường Mai Hắc Đế: từ sau Lô 1 đường Võ Thị Sáu (thửa 32 tờ bản đồ số 91) đến đường Trần Bình Trọng (thửa 32 tờ bản đồ số 82) |
1.500 |
975 |
1.050 |
1.500 |
2.24 |
Đường Nguyễn Thái Học đoạn từ đường Cù Chính Lan (thửa 95 tờ 91) đến thửa 102 tờ bản đồ số 91 |
1.800 |
1.170 |
1.260 |
1.800 |
2.64 |
Đường khu dân cư khu phố 3: Từ thửa 9, tờ bản đồ 97 đến thửa 1 tờ bản đồ 89 |
1.000 |
650 |
700 |
1.000 |
2.65 |
Đường Đoàn Kết từ đường Cù Chính Lan (thửa 155 tờ bản đồ 91) về phía Tây đến thửa 63 tờ bản đồ 91, khu phố 3 |
1.800 |
1.170 |
1.260 |
1.800 |
Huyện Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 45 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
1.4 |
Đường QL45 từ giáp khối 2 (giáp hộ ông Vân)-Nhà văn hóa khối 1 |
4.000 |
2.680 |
2.800 |
4.000 |
1.5 |
Đường QL 45 từ Nhà văn hóa khối 1 - giáp khối phố Toàn Tân |
3.500 |
2.345 |
2.450 |
3.500 |
1.7 |
Đường QL45 từ giáp khối 1 - giáp xã Đông Tiến |
3.000 |
1.650 |
2.100 |
3.000 |
|
Xã Đông Tiến |
|
|
|
|
1.8 |
Đường QL45 giáp thị trấn Rừng Thông - Cống sông nhà |
2.800 |
1.540 |
1.960 |
2.800 |
2.4 |
Đoạn QL45 cũ (Thị trấn rừng thông - Hiệp Khởi) ; |
1.000 |
550 |
600 |
1.000 |
|
Đường Quốc lộ 47 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
2.2 |
Đường QL47 từ ngã ba giáp nhà ông Sang- chợ huyện (hộ Thương Đảm) |
6.700 |
4.489 |
4.690 |
6.700 |
2.4 |
Hùng; |
6.700 |
3.685 |
4.690 |
6.700 |
2.5 |
Đường QL 47 từ giáp nhà bà Nhấp, ông Hùng - hộ ông Hùng Hiền |
4.000 |
2.200 |
2.800 |
3.000 |
2.6 |
Đường QL 47 mới từ Đông Tân đến - Đông Anh; |
3.500 |
1.925 |
2.450 |
3.500 |
|
Xã Đông Anh |
|
|
|
|
2.7 |
QL47 mới từ thị trấn Rừng Thông - nhà ông Sử; |
3.000 |
1.650 |
2.100 |
3.000 |
|
Xã Đông Minh |
|
|
|
|
2.9 |
QL47 mới từ Đông Anh - Đông Khê; |
3.000 |
1.650 |
2.100 |
3.000 |
|
Giá đất các xã |
|
|
|
|
|
Thị trấn Rừng Thông |
|
|
|
|
1.9 |
Dọc kênh Bắc từ thị trấn - Đông Tân |
2.500 |
1.675 |
1.750 |
2.500 |
1.10 |
Các đường ngõ, ngách còn lại của các khối phố 1,2,3,4,5,6 |
1.500 |
1.005 |
1.050 |
1.500 |
2.2 |
Đường xã từ Đông Anh - Cống qua kênh Bắc (Đại Đồng); |
900 |
495 |
540 |
900 |
2.4 |
Đoạn QL45 cũ (QL45 - Đông Tiến); |
1.000 |
550 |
600 |
1.000 |
2.11 |
Ngõ phố còn lại của phố Toàn Tân, Đại Đồng |
250 |
138 |
150 |
250 |
4.2 |
Đường Thị trấn - Đông Thịnh;Đường vào trường PTTH Đông Sơn; Đường vào khu cổ cò Nhuệ sâm |
2.000 |
1.100 |
1.200 |
2.000 |
4.3 |
Đường bờ sông Kênh Bắc - QL45; |
1.000 |
550 |
600 |
1.000 |
4,4 |
Đường trục chính Phố nhuệ Sâm, Phúc Hậu, Cáo Thôn, Xuân Lưu |
700 |
385 |
|
700 |
4.5 |
Lưu |
300 |
165 |
|
300 |
Huyện Hoằng Hóa |
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10 |
|
|
|
|
1.2.13 |
Từ tiếp giáp Quốc lộ 1A mới đến hết địa phận xã Hoằng Minh (tiếp giáp xã Hoằng Anh) |
3.200 |
1.760 |
1920 |
3.200 |
|
Xã Hoằng Đạt |
|
|
|
|
21.3.5 |
Từ ĐH-HH.17 đến nhà ông Biểu (thôn Tam Nguyên) |
400 |
220 |
240 |
400 |
21.3.8 |
Các đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn Hạ Vũ 1 |
300 |
165 |
180 |
300 |
21.3.9 |
Các đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn Hạ Vũ 2 |
300 |
165 |
180 |
300 |
21.3.10 |
Các đường Từ ĐH-HH.17 đến thôn Tam Nguyên |
300 |
165 |
180 |
300 |
|
Xã Hoằng Phụ |
|
|
|
|
42.2.1 |
Từ ĐH-HH.22 (ngã 3 nhà ông Tường thôn Sao Vàng) đến tiếp giáp xã H.Đông. |
700 |
385 |
420 |
700 |
Huyện Triệu Sơn |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Triệu Sơn |
|
|
|
|
1.6 |
Đoạn từ hộ ông Khánh đến hộ ông Chấn từ thửa 325,329 đến thửa 176, 229 tờ bản đồ số 34. |
500 |
325 |
350 |
500 |
Huyện Thọ Xuân |
|
|
|
|
|
|
Xã Xuân Sơn |
|
|
|
|
|
Các trục đường giao thông chính |
|
|
|
|
14.1.2 |
Từ ngã tư TT xã tờ số 05 thửa số 328 nhà ông Bình 334,387, tờ 04 thửa số 440, 439, 560, 559, 654, 638, 818, 826, 824, 887 đến bờ đê sông nhà Lê |
800 |
440 |
480 |
800 |
Huyện Ngọc Lặc |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Ngọc Lặc |
|
|
|
|
1.72 |
Đoạn từ cổng Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Lặc vào khu dân cư Bệnh viện đến hết đất nhà ông Nguyễn Viết |
1.400 |
910 |
980 |
1.400 |
Huyện Như Thanh |
|
|
|
|
|
|
Xã Hải Long |
|
|
|
|
21.1.1 |
Từ Bưu điện Văn hoá xã (trừ lô giáp với QL 45) đến hộ ông Kỳ (thôn Hải Tân). |
|
|
|
600 |
21.1.2 |
Từ ngã ba ông Kỳ (thôn hải Tân) đến Cống Sẻ |
600 |
330 |
360 |
500 |
21.1.3 |
Từ hết đất ông Nguyễn Văn Hạnh (Nguyễn Hữu Vinh) thôn Đồng Long đến tiếp giáp cầu Đồng Long |
500 |
275 |
300 |
250 |
21.1.4 |
Từ đất ông Nho đến Cổng chào thôn Đồng Hải |
250 |
138 |
150 |
1.000 |
21.2.1 |
Dọc hai bên tuyến đường ngang từ QL 45 đi vào nhà văn hóa thôn Hải Thanh đoạn từ hết đất hộ ông Nguyễn Văn Hùng đến hết đất hộ Vũ Thị Sáu thôn Hải Thanh. |
|
|
|
400 |
21.2.2 |
Dọc hai bên đường Hải Thanh đi Hải Tân từ giáp đất Nguyễn Văn Hải đến hết đất Lê Danh Trung và dọc hai bên tuyến đường từ giáp đất Nguyễn Phú Long thôn Hải Tân đến hết đất Lê Phú Lự thôn Hải Xuân |
400 |
220 |
240 |
300 |
21.3.1 |
Khu tái định cư xã Hải Long thực hiện khu du lịch Bến En |
|
|
|
150 |
Huyện Lang Chánh |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lang Chánh |
|
|
|
|
2.3 |
Đoạn từ nhà Long The đến nhà ông Khảm Tần (Thị trấn) |
3.500 |
2.345 |
2.450 |
3.500 |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PNN KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 3527/2017/qđ-ubnd của UBND tỉnh Thanh Hóa)
ĐVT: 1.000đ/m2
STT |
Tên Khu công nghiệp |
Giá đất theo Quyết định số 4545/2014/ QĐ-UBND |
Giá đất điều chỉnh thời kỳ 2015-2019 |
I |
KCN Tây Bắc Ga |
|
|
1 |
Đường có bề rộng lòng đường từ 21m-30m |
5.200 |
2.600 |
2 |
Đường có bề rộng lòng đường từ 14m-15m |
4.550 |
2.200 |
3 |
Các đường còn lại có bề rộng lòng đường 7,5m |
3.900 |
1.950 |
II |
Khu công nghiệp Lễ Môn |
1.650 |
1.650 |
III |
Khu công nghiệp Hoàng Long |
|
|
1 |
Khu vực xã Hoằng Long |
|
|
1.1 |
Từ Quốc Iộ 1A đến đầu đường Cán Cờ |
1.925 |
1.100 |
1.2 |
Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long |
1.760 |
1.000 |
1.3 |
Đường còn lại trong KCN |
1.375 |
800 |
2 |
Khu vực xã Hoằng Anh |
|
|
|
Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 10 |
1.375 |
800 |
3 |
Khu vực phường Tào Xuyên |
|
|
3.1 |
Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa |
1.755 |
800 |
3.2 |
Đường còn lại trong KCN |
1.625 |
800 |
4 |
Khu công nghiệp Hoàng Long FLC |
|
500 |
A |
Các Khu công nghiệp và Khu kinh tế Nghi Sơn |
|
|
I |
Khu công nghiệp Bỉm Sơn |
|
500 |
II |
KCN Lam Sơn - Sao Vàng |
|
300 |
III |
KCN Thạch Quảng, huyện Thạch Thành |
|
150 |
VI |
Các KCN tại KKT Nghi Sơn |
|
|
1 |
Khu công nghiệp số 1 |
|
500 |
2 |
Khu công nghiệp số 2 |
|
500 |
3 |
Khu công nghiệp số 3 |
|
200 |
4 |
Khu công nghiệp số 4 |
|
200 |
5 |
Khu công nghiệp số 5 |
|
200 |
6 |
Khu công nghiệp số 6 |
|
300 |
7 |
Khu công nghiệp Luyện kim |
|
300 |
Vll |
Khu công nghiệp Bãi Trành |
|
150 |
VIII |
Khu công nghiệp Ngọc Lặc |
|
150 |