Quyết định 3504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2015 của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu | 3504/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Doanh nghiệp,Tiền tệ - Ngân hàng |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3504/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 13 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016 CỦA QUỸ BẢO LÃNH TÍN DỤNG CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 50/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động làm việc trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu; Nghị định số 51/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 quy định chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu; Thông tư số 19/2013/TT-BLĐTBXH ngày 09/9/2013 hướng dẫn thực hiện chế độ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu;
Căn cứ Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư 147/2014/TT-BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Quyết định số 58/2013/QĐ-TTg ngày 15/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp vừa và nhỏ;
Căn cứ Quyết định số 2894/2015/QĐ-UBND ngày 05/8/2015 của UBND tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa;
Theo Nghị quyết số 273/NQ-HĐQL ngày 19/7/2016 của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 27/TTr-HĐQL ngày 26/7/2016, đề nghị phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa; của Sở Tài chính tại Công văn số 3310/STC-TCDN ngày 15 tháng 8 năm 2016 về việc phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2015 Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thanh Hóa với các nội dung chính sau:
1. Hoạt động bảo lãnh tín dụng:
- Tổng số dư bảo lãnh: |
52.000.000.000 đồng. |
2. Hoạt động thu chi tài chính: |
|
a) Tổng thu: |
5.250 triệu đồng |
- Thu phí bảo lãnh: |
363 triệu đồng |
- Thu lãi tiền gửi: |
4.887 triệu đồng |
b) Tổng chi: |
4.540 triệu đồng |
- Chi hoạt động nghiệp vụ: |
390 triệu đồng |
- Chi cho CBVC: |
2.706 triệu đồng |
Gồm: |
|
+ Chi tiền lương cho người lao động: |
2.051 triệu đồng |
+ Phụ cấp cho HĐQL,BKS: |
276 triệu đồng |
+ Chi ăn ca: |
87 triệu đồng |
+ Các khoản đóng góp theo lương: |
145 triệu đồng |
+ Các khoản chi khác: |
147 triệu đồng |
- Chi phí hoạt động quản lý công vụ: |
1.264 triệu đồng |
- Chi phí khác: |
100 triệu đồng |
c) Chênh lệch thu chi: |
710 triệu đồng |
d) Nộp thuế TNDN: |
132 triệu đồng |
đ) Chênh lệch thu chi chua phân phối: |
578 triệu đồng |
e) Phân phối chênh lệch thu chi: |
|
- Trích quỹ đầu tư phát triển 30%: |
174 triệu đồng |
- Trích quỹ dự trữ bổ sung VĐL 15%: |
87 triệu đồng |
- Trích quỹ KTPL (3 tháng tiền công, tiền lương): |
317 triệu đồng |
Điều 2. Căn cứ vào nội dung kế hoạch đã được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Hội đồng quản lý quỹ, Ban Kiểm soát và Ban Điều hành Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV tỉnh Thanh Hóa chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và Điều lệ tổ chức, hoạt động của Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV tỉnh Thanh Hóa được phê duyệt tại Quyết định số 2277/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Hội đồng quản lý quỹ, Ban Kiểm soát và Ban Điều hành Quỹ Bảo lãnh tín dụng cho DNNVV tỉnh Thanh Hóa và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |