Quyết định 3500/QĐ-UBND phê duyệt số lượng và dự toán kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi năm 2016 theo Nghị định 26/2015/NĐ-CP do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu 3500/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/09/2016
Ngày có hiệu lực 13/09/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3500/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 13 tháng 9 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI NĂM 2016 THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 26/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 3 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;

Căn cứ Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về: “Chính sách đối với cán bộ không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm giữ các chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội”;

Căn cứ Công văn số 12408/BTC-NSNN ngày 07/9/2015 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi của tỉnh Thanh Hóa theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 của Chính phủ”; Công văn số 11489/BTC-NSNN ngày 17/8/2016 của Bộ Tài chính về: “Kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09/3/2015 ca Chính phủ”;

Xét đề nghị của liên ngành: Sở Tài chính, Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số 3605/TTr-LS: TC-NV ngày 31/8/2016 về việc: “Đề nghị phê duyệt số lượng và dự toán kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi năm 2016 theo Nghị định s 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ”,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt số lượng và dự toán kinh phí thực hiện chế độ nghỉ hưu trước tuổi năm 2016 theo Nghị định số 26/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ, cụ thể như sau:

1. Đối tượng và nguyên tắc phân bổ:

1.1. Đối tượng không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm nghỉ hưu trước tuổi:

Cán bộ không đủ điều kiện về tuổi tái cử, tái bổ nhiệm có thời gian đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) đủ 20 năm trở lên, nếu có đơn tự nguyện nghỉ hưu trước tuổi gửi cơ quan quản lý cán bộ thì được hưởng chế độ hưu trí theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội và được hưởng thêm các chế độ sau:

a) Không bị trừ tỷ lệ lương hưu do việc nghỉ hưu trước tuổi.

b) Được trợ cấp 03 tháng tiền lương cho mỗi năm nghỉ hưu trước tuổi so với quy định tại điểm a khoản 1 điều 50 Luật Bảo hiểm xã hội.

c) Được trợ cấp 05 tháng tiền lương cho tổng số hai mươi năm đầu công tác, có đóng BHXH; từ năm thứ 21 trở đi, mỗi năm có đóng BHXH được trợ cấp 1/2 tháng tiền lương.

Tiền lương tháng để tính trợ cấp được tính bằng bình quân thực lĩnh của 05 năm cuối trước khi nghỉ hưu, bao gồm: Mức lương chức vụ hoặc mức lương theo ngạch bậc; các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên ngh, mức chênh lệch bảo lưu lương, phụ cấp công tác Đảng nếu có.

1.2. Đối tượng không đủ tuổi tái cử, tái bổ nhiệm được nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu:

Cán bộ không đủ tuổi tái cử tái bổ nhiệm còn dưới 2 năm (24 tháng) công tác sẽ đến tuổi nghỉ hưu theo quy định, nếu không bố trí được công tác phù hợp có nguyện vọng nghỉ hưu thì được nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu, được hưởng nguyên mức lương chức vụ hoặc mức lương ngạch bậc, phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề, mức chênh lệch bảo lưu lương, phụ cấp công tác đảng (nếu có).

2. Dự toán kinh phí thực hiện:

2.1. Tổng số đối tượng thực hiện chế độ theo quy định: 369 người (Ba trăm sáu mươi chín người)

Trong đó:

a) Số đối tượng nghỉ hưu trước tuổi: 310 người.

b) Số đối tượng nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu: 59 người.

2.2. Kinh phí thực phân bổ đợt này: 24.692.851.000,0 đồng (Hai mươi bốn tỷ, sáu trám chín mươi hai triệu, tám trăm năm mươi mốt nghìn đồng).

Trong đó:

a) Kinh phí chi trả chế độ cho đối tượng nghỉ hưu trước tuổi: 19.020.276 000,0 đồng.

b) Kinh phí chi trả chế độ cho đối tượng nghỉ công tác chờ đủ tuổi nghỉ hưu: 5.672.575.000,0 đồng.

[...]