Quyết định 35/2015/QĐ-UBND về phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 35/2015/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/10/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2015/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 10 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI VÀ KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1064/TTr-TNMT ngày 02/10/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai để áp dụng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường. Quy định này áp dụng đối với cơ quan quản lý Nhà nước và các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải, khí thải công nghiệp vào môi trường.
Điều 2. Xác định và tính toán lưu lượng các nguồn xả nước thải, khí thải công nghiệp:
1. Các tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có trách nhiệm quan trắc, thống kê, kiểm toán chất thải nhằm xác định lưu lượng nước thải, khí thải công nghiệp để áp dụng hệ số lưu lượng nguồn thải theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia hiện hành.
2. Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ, chính xác và trung thực các thông tin về lưu lượng nước thải, khí thải công nghiệp cho cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường. Trong trường hợp số liệu của các tổ chức, cá nhân cung cấp chưa đủ tin cậy, cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường sẽ tính toán, xác định hoặc trưng cầu giám định theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG CÁC NGUỒN NƯỚC MẶT ĐỂ
TIẾP NHẬN CÁC NGUỒN NƯỚC THẢI
(Kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2015 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
1. Bảng phân vùng môi trường các sông, suối, rạch
STT |
Tên sông, suối, rạch |
Đoạn/mô tả |
Qtb (m3/s) |
Năm 2015 |
Từ 2016 đến hết năm 2020 |
Từ năm 2021 trở đi |
Cột áp dụng |
||||||
1 |
Tiểu lưu vực sông Đa Guoay (tên khác: Sông Đa Goay) |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
1.1 |
Sông Đa Hoai (tên khác: Sông Da Houai) |
Huyện Tân Phú |
40 |
A |
A |
A |
1.2 |
Sông Đa Guy |
Huyện Tân Phú |
- |
A |
A |
A |
1.3 |
Suối Cầu Vắt |
Huyện Tân Phú |
- |
A |
A |
A |
2 |
Sông Đồng Nai (tiểu lưu vực thượng lưu và trung lưu sông Đồng Nai) |
Từ xã Nam Cát Tiên đến xã Phú Ngọc |
346,86 |
A |
A |
A |
3 |
Tiểu lưu vực hạ lưu sông Đồng Nai |
Từ sau đập thủy điện Nhà máy thủy điện Trị An đến huyện Long Thành |
|
|
|
|
3.1 |
Sông Đồng Nai |
Dòng chính sông Đồng Nai từ sau đập thủy điện Nhà máy thủy điện Trị An đến huyện Long Thành |
770,65 |
A |
A |
A |
3.2 |
Rạch Bến Cá (chảy ra sông Đồng Nai) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
3.3 |
Suối Bà Lúa (chảy ra sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
3.4 |
Suối Chùa (chảy ra sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
3.5 |
Suối Linh (chảy ra sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
3.6 |
Suối Săn Máu (chảy ra sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
3.7 |
Suối Siệp (chảy ra sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
(từ tỉnh Bình Dương chảy qua phường Tân Vạn) |
- |
A |
A |
A |
||
3.9 |
Rạch Bà Lồ (chảy ra sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
3.10 |
Sông Bến Gỗ (chảy ra hạ lưu sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
3.11 |
Sông Trong (chảy ra hạ lưu sông Đồng Nai) |
Thành phố Biên Hòa |
- |
A |
A |
A |
4 |
Tiểu lưu vực hạ lưu sông Đồng Nai) |
Từ huyện Long Thành đến phía hạ lưu sông Đồng Nai |
|
|
|
|
4.1 |
Sông Đồng Nai |
Dòng chính sông Đồng Nai từ huyện Long Thành đến phía hạ lưu sông Đồng Nai |
> 770,65 |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
4.2 |
Rạch Ông Sắt (chảy ra hạ lưu sông Đồng Nai) |
Huyện Long Thành |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
4.3 |
Rạch Bà Chèo (chảy ra hạ lưu sông Đồng Nai) |
Huyện Long Thành |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
4.4 |
Suối Nước Trong (chảy ra rạch Bà Chèo) |
Huyện Long Thành |
4,66 |
A |
A |
A |
4.5 |
Rạch Nước Trong (chảy ra hạ lưu sông Đồng Nai) |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
4.6 |
Sông Đồng Môn (tên khác: Sông Bến Năng, sông Khế; chảy ra hạ lưu sông Đồng Nai) |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
4.7 |
Suối Ông Quế (chảy ra sông Đồng Môn) |
Huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
5 |
Tiểu lưu vực sông Thị Vải |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
5.1 |
Sông Thị Vải |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
243 |
B |
B |
B |
5.2 |
Suối Cả (trước khi đổ vào hồ Cầu Mới) |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Long Thành |
11,79 |
A |
A |
A |
Suối Cả (phía sau hồ Cầu Mới) |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Long Thành |
11,79 |
B |
A |
A |
|
5.3 |
Suối Quýt (chảy ra suối Cả) |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Long Thành |
- |
A |
A |
A |
- |
B |
B |
B |
|||
5.5 |
Suối Đá |
Huyện Long Thành |
- |
B |
B |
B |
5.6 |
Suối Trầu |
Huyện Long Thành |
- |
B |
B |
B |
5.7 |
Suối Thái Thiện (tên khác: Rạch Nước Lớn, Rạch Quán Chim) |
Huyện Long Thành |
- |
B |
B |
B |
5.8 |
Rạch Cầu Mít (tên khác: Suối Trầu) |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
B |
B |
5.9 |
Suối Bưng Môn (chảy ra rạch Cầu Mít) |
Huyện Long Thành, huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
B |
B |
5.10 |
Rạch Bà Ký |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
B |
B |
5.11 |
Rạch Miễu |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
B |
B |
6 |
Tiểu lưu vực sông Lòng Tàu - Đồng Tranh - Gò Gia |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
6.1 |
Sông Lòng Tàu - Đồng Tranh - Gò Gia |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
525,1 |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.2 |
Sông Bà Hào |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.3 |
Sông Ba Giai (tên khác: Sông Ba Gioi, rạch Ông Trùm) |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.4 |
Rạch Cấm Sào |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.5 |
Lòng Tắc Cua |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.6 |
Rạch Vũng Gấm |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.7 |
Sông Ông Kèo |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.8 |
Rạch Bàng |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
6.9 |
Sông Ông Mai (chảy ra sông Lòng Tàu) |
Huyện Nhơn Trạch |
- |
B |
Cột A từ 01/7/2017 |
A |
7 |
Tiểu lưu vực sông La Ngà |
Toàn tuyến |
|
|
|
|
7.1 |
Sông La Ngà |
Toàn tuyến |
186 |
A |
A |
A |
7.2 |
Suối Đa Tôn (chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.3 |
Suối Mè (tên khác: Suối Me; chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.4 |
Suối Rết (chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.5 |
Suối Tam Bung (chảy ra suối Rết) |
Thị xã Long Khánh, huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.6 |
Suối Đá (chảy ra suối Tam Bung) |
Thị xã Long Khánh, huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.7 |
Suối Gia Huynh (chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.8 |
Suối Cao (chảy ra suối Gia Huynh) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.9 |
Suối Chết (chảy ra Suối Gia Huynh) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.10 |
Suối Nho (chảy ra suối Tam Bung) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.11 |
Suối Đá Bàn (chảy ra suối Nho) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.12 |
Sông Sang Dốc (chảy ra suối Nho) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
7.13 |
Suối Trà My (chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
7.14 |
Suối Dar Ban Rê (chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
7.15 |
Suối Dar Lou (chảy ra sông La Ngà) |
Huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
8 |
Tiểu lưu vực sông Bé |
Đoạn qua tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
8.1 |
Sông Bé |
Đoạn qua tỉnh Đồng Nai |
255,47 |
A |
A |
A |
8.2 |
Suối Linh |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.3 |
Sông Bà Hào (tên khác: Suối Bà Hào, sông Đá Dựng) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.4 |
Sông Cây Sung |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.5 |
Sông Mã Đà (tên khác: Suối Mã Đà) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.6 |
Sông Đa Kin (chảy ra sông Mã Đà) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.7 |
Suối Da Kor (chảy ra sông Mã Đà) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.8 |
Suối Sai (chảy ra sông Mã Đà) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
8.9 |
Suối Cà Cốc (chảy ra sông Mã Đà) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
9 |
Tiểu lưu vực sông Ray |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
9.1 |
Sông Ray |
Đoạn thuộc tỉnh Đồng Nai |
14,41 |
A |
A |
A |
9.2 |
Suối Vọng |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
9.3 |
Suối Đá |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
9.4 |
Suối Đá Bàn (tên khác: Sông Đá Bàn) |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
9.5 |
Suối Xếch (chảy ra suối Đá Bàn) |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
9.6 |
Suối Thề (tên khác: Suối Mùa) |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
9.7 |
Suối Nhác |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
9.8 |
Suối Lức (chảy ra suối Nhác) |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
9.9 |
Suối Gia Liêu |
Thị xã Long Khánh, huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
9.10 |
Suối Rết (chảy ra sông Ray) |
Thị xã Long Khánh, huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
9.11 |
Suối Cầu Bà (chảy ra suối Rết) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
9.12 |
Suối Cầu Ông (chảy ra suối Rết) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
9.13 |
Sông Rong (chảy ra sông Ray) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
9.14 |
Suối Sâu (chảy ra hồ Suối Rang) |
Xã Xuân Mỹ và Xuân Tây huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
10 |
Tiểu lưu vực sông, suối trên địa bàn tỉnh Đồng Nai thuộc lưu vực sông Dinh |
Thuộc tỉnh Đồng Nai |
|
|
|
|
10.1 |
Sông Dinh |
Thuộc tỉnh Đồng Nai |
23,87 |
A |
A |
A |
10.2 |
Sông Giêng (chảy ra sông Dinh) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
10.3 |
Sông Ui (tên khác: Sông Lớn, sông Gia Vị; chảy ra sông Giêng) |
Huyện Xuân Lộc |
5,9 |
A |
A |
A |
10.4 |
Suối Tượng (chảy ra sông Giêng) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
10.5 |
Suối Rùa (chảy ra suối Tượng) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
10.6 |
Suối Lạnh (chảy ra sông Dinh) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
10.7 |
Suối Gia Ui (chảy ra suối Lạnh) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
10.8 |
Suối Cầu Xã (chảy ra suối Lạnh) |
Huyện Xuân Lộc |
- |
A |
A |
A |
11 |
Tiểu lưu vực sông Mây - sông Thao |
Toàn tuyến |
|
|
|
|
11.1 |
Sông Mây - sông Thao |
Toàn tuyến |
7,07 |
A |
A |
A |
11.2 |
Suối Gia Nhân (tên khác: Suối Gia Nhan) |
Huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
11.3 |
Suối Trầu (chảy ra sông Mây) |
Huyện Trảng Bom |
- |
A |
A |
A |
11.4 |
Suối Bắc Hòa |
Huyện Trảng Bom |
- |
A |
A |
A |
11.5 |
Suối Gia Đức |
Huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
12 |
Tiểu lưu vực sông Buông (tên khác: Sông Lãng Lùn, sông Nhạn) |
Toàn tuyến |
|
|
|
|
12.1 |
Sông Buông (tên khác: Sông Lãng Lùn, sông Nhạn) |
Toàn tuyến |
11,31 |
A |
A |
A |
12.2 |
Suối Tre (tên khác: Suối Dâu; chảy ra sông Buông) |
Huyện Trảng Bom |
- |
A |
A |
A |
12.3 |
Suối Sâu (chảy ra sông Buông) |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
12.4 |
Suối Bí (tên khác: Suối Công An; chảy ra sông Buông) |
- |
|
A |
A |
A |
12.5 |
Suối Cầu Môn (chảy ra sông Buông) |
Huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
12.6 |
Rạch Ông Trung (tên khác: Suối Độn; chảy ra sông Buông) |
- |
- |
A |
A |
A |
12.7 |
Suối Rậm (tên khác: Suối Thái Lan; chảy ra sông Buông) |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
12.8 |
Suối Công Lo (tên khác: Suối Rìu; chảy ra suối Rậm) |
- |
- |
A |
A |
A |
12.9 |
Suối Ngọn (chảy ra sông Buông) |
Huyện Cẩm Mỹ, huyện Long Thành |
- |
A |
A |
A |
12.10 |
Suối Đục (chảy ra sông Buông) |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
12.11 |
Suối Sấu (chảy ra suối Đục) |
Huyện Cẩm Mỹ |
- |
A |
A |
A |
13 |
Tiểu lưu vực sông Sa Mát. Tên gọi khác: suối Sa Mách, sông Sà Mách, suối Samarch (chảy ra hồ Trị An) |
Toàn tuyến (thuộc địa bàn huyện Vĩnh Cửu) |
|
|
|
|
13.1 |
Sông Sa Mát. Tên gọi khác: Suối Sa Mách, sông Sà Mách, suối Samarch |
Toàn tuyến (thuộc địa bàn huyện Vĩnh Cửu) |
13,0 |
A |
A |
A |
13.2 |
Suối Ràng |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
13.3 |
Suối Cóp (chảy ra suối Ràng) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
13.4 |
Suối Ty (chảy ra suối Ràng) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
13.5 |
Suối Đục (chảy ra suối Ràng) |
Huyện Vĩnh Cửu |
- |
A |
A |
A |
14 |
Tiểu lưu vực suối Háp (chảy ra hồ Trị An) |
Thị xã Long Khánh, huyện Thống Nhất, huyện Định Quán |
- |
|
|
|
14.1 |
Suối Háp |
Thị xã Long Khánh, huyện Thống Nhất, huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
14.2 |
Suối Gia Rung Con (chảy ra suối Háp) |
Thị xã Long Khánh, huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
14.3 |
Suối Tam Bung (chảy ra suối Háp) |
Huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
14.4 |
Suối Hai Cò (chảy ra suối Tam Bung) |
Huyện Thống Nhất |
- |
A |
A |
A |
14.5 |
Suối Cái (chảy ra suối Háp) |
Thị xã Long Khánh |
- |
A |
A |
A |
15 |
Các suối nhỏ khác |
|
|
|
|
|
15.1 |
Suối Dar Yoa (chảy ra hồ Trị An) |
Huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
15.2 |
Suối Son (chảy ra hồ Trị An) |
Huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
15.3 |
Suối Đục (chảy ra tiểu lưu vực trung lưu sông Đồng Nai) |
Huyện Định Quán |
- |
A |
A |
A |
Ghi chú: (-) chưa có số liệu về lưu lượng.