- Làm căn cứ để xác định giá trị
nhà ở, nhà làm việc, nhà kho của các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước khi đánh
giá, bàn giao và cổ phần hóa theo quy định của Nhà nước;
- Làm căn cứ để định giá nhà trong
việc phục vụ công tác thi hành án, xét xử của Tòa án.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 02/2005/QĐ-UB ngày 05/01/2005 của UBND tỉnh, về Giá nhà xây dựng mới tại địa
phương;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Buôn Ma Thuột và các xã, phường,
thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
TT
|
KẾT
CẤU CHÍNH CỦA NHÀ
|
ĐƠN
GIÁ
|
A
|
TRƯỜNG HỢP NHÀ Ở XÂY BẰNG GẠCH
THỦ CÔNG:
|
|
I
|
NHÀ Ở 1 TẦNG
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
860.499
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
853.116
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
872.569
|
2
|
Móng xây đá hộc, tường chung xây
gạch, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
688.399
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
682.493
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
698.055
|
3
|
Móng xây đá hộc, vách đóng ván,
khung cột gỗ, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
808.305
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
801.931
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
827.295
|
4
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch +
gỗ kết hợp, nền láng Ximăng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
702.835
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
695.103
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
700.774
|
5
|
Nhà sàn dân tộc, sàn ván dày 3
cm, không đóng trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
630.982
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
624.967
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
619.807
|
6
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Ximăng, trần ván, có sênô mặt đứng, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
1.009.083
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
1.001.910
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
988.948
|
7
|
Nhà ở 1 tầng: Mái bằng, kết cấu
khung cột bêtông chịu lực, nền láng Ximăng, tường xây gạch.
|
1.366.219
|
II
|
NHÀ Ở 2 TẦNG TRỞ LÊN
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, hệ khung bêtông
cốt thép chịu lực, tường xây gạch, nền láng Ximăng, sàn lầu bêtông cốt thép
mái lợp :
|
|
+ Mái bằng (Mái bêtông cốt thép)
|
1.196.964
|
+ Tôn thiếc
|
939.251
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
938.488
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
932.804
|
2
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch
chịu lực, nền láng Ximăng, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
926.445
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
910.704
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
936.476
|
3
|
Nhà mái bằng, khung bêtông cốt
thép chịu lực, tường bao che xây gạch, nền lát gạch ceramic, tường sơn nước.
|
1.767.988
|
4
|
Trường hợp đối với nhà xây 2 tầng
trở lên, có sử dụng phần mái bằng tầng trên cùng, xây thêm làm phòng riêng và
dùng để che phần cầu thang.
|
380.349
|
B
|
TRƯỜNG HỢP NHÀ Ở XÂY BẰNG GẠCH
TUYNEL :
|
|
I
|
NHÀ Ở 1 TẦNG
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Xi măng, trần ván, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
868.900
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
861.517
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
880.970
|
2
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
nền láng Ximăng, trần ván, có sênô mặt đứng, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
1.024.685
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
1.017.511
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
1.004.550
|
3
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch
chịu lực, nền láng Xi măng, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng không đóng trần), mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
944.030
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
928.289
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
954.060
|
4
|
Nhà ở 1 tầng: Mái bằng, kết cấu
khung cột bêtông chịu lực, nền láng xi măng, tường xây gạch:
|
1.379.553
|
II
|
NHÀ Ở 2 TẦNG TRỞ LÊN
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc, hệ khung bêtông
cốt thép chịu lực, tường xây gạch, nền láng Ximăng, sàn lầu bêtông cốt thép,
mái lợp :
|
|
+ Mái bằng (Mái bêtông cốt thép)
|
1.208.730
|
+ Tôn thiếc
|
954.218
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
953.455
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
944.454
|
2
|
Nhà mái bằng, khung bê tông cốt
thép chịu lực, tường bao che xây gạch, nền lát gạch Ceramic, tường sơn nước.
|
1.784.859
|
C
|
PHẦN ĐƯỢC CỘNG THÊM HOẶC TRỪ
ĐI CHO CÁC TRƯỜNG HỢP SAU:
|
Đồng/m2
|
1
|
Cộng thêm:
|
|
+ Lát gạch hoa 200x200 cho mỗi m2
là:
|
50.678
|
+ Lát gạch Ceramic 300x300 cho mỗi
m2 là:
|
75.003
|
2
|
Trừ đi :
|
|
+ Không đóng trần ván nhóm IV
|
194.751
|
+ Đóng trần nhựa Lambris
|
119.439
|
+ Đóng trần Tôn lạnh
|
104.755
|
D
|
NHÀ GỖ
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Nhà kết cấu chịu lực 2 tầng nhóm
IV, vách ván, sàn gỗ nhóm IV. Trần ván nhóm IV. Nền láng vữa XM mác 50. Móng
bó hè xây gạch ống, mái lợp tôn thiếc
|
522.111
|
2
|
Nhà kết cấu gỗ chịu lực 2 tầng
nhóm IV, vách ván, sàn gỗ nhóm V. Trần ván nhóm V. nền láng vữa XM mác 50.
Móng bó hè xây gạch ống, mái lợp tôn thiếc
|
512.638
|
E
|
NHÀ Ở TẠM
|
Đồng/m2
sử dụng
|
1
|
Móng xây đá hộc bó nền xung
quanh, nhà khung gỗ chịu lực, vách ván bao che nhóm IV, nền đất, không đóng
trần, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
464.285
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
469.213
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
485.322
|
+ Giấy dầu
|
353.051
|
+ Mái tranh
|
333.441
|
2
|
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà
khung gỗ xẻ chịu lực nhóm IV, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng
trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
448.093
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
439.419
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
455.528
|
+ Giấy dầu
|
323.256
|
+ Mái tranh
|
304.204
|
3
|
Không xếp đá hộc xung quanh móng,
nhà khung gỗ xẻ chịu lực nhóm IV, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
422.135
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
413.461
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
429.570
|
+ Mái tranh
|
278.503
|
4
|
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà
khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không đóng
trần, mái lợp :
|
|
+ Tôn thiếc
|
374.565
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
371.546
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
382.000
|
+ Giấy dầu
|
278.007
|
+ Mái tranh
|
259.801
|
5
|
Không xếp đá hộc xung quanh móng,
nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VI. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
348.607
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
345.588
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
356.041
|
+ Giấy dầu
|
252.049
|
+ Mái tranh
|
234.100
|
6
|
Xếp đá hộc xung quanh móng, nhà
khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VIII. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp:
|
|
+ Tôn thiếc
|
339.586
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
336.568
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
347.021
|
+ Giấy dầu
|
243.029
|
+ Mái tranh
|
225.477
|
7
|
Không xếp đá hộc xung quanh móng,
nhà khung gỗ tròn chịu lực nhóm V, vách ván bao che nhóm VIII. Nền đất, không
đóng trần, mái lợp :
|
|
|
+ Tôn thiếc
|
313.628
|
+ Tôn Fibrôximăng
|
310.610
|
+ Ngói 22 viên/m2
|
321.063
|
+ Giấy dầu
|
217.071
|
+ Mái tranh
|
199.775
|
8
|
Đối với nhà tạm, trường hợp có
láng nền nhà bằng vữa xi măng mác 50 đánh màu (không có lớp đá 4x6) thì được
cộng thêm :
|
13.999
|
F
|
NHÀ KHO
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT; Vì kèo thép chịu lực, xà gồ thép, hệ khung mái tiền chế giả
Tiệp. Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt kính cố định.
Tường xây gạch ống VXM mác 75. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà đổ
bêtông cốt thép mác 200 lưới thép D12. Toàn bộ nhà quét vôi.
|
1.231.859
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 3,72%)
|
34.684
|
2
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT; Vì kèo thép chịu lực, xà gồ thép. Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa
đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt cố định. Tường xây gạch ống tuynel VXM mác
50. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà đổ BTCT mác 150. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
933.970
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 4,54%)
|
40.561
|
3
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung cột BTCT. Móng xây đá hộc VXM mác 50. Vì kèo gỗ nhóm III. Mái lợp tôn sóng
tròn. Cửa đi, sổ Panô nhóm IV Xà gồ, dầm trần bằng gỗ nhóm IV. Tường xây gạch
ống VXM mác 50. Nền láng vữa XM mác 75 dày 20 đánh màu bằng XM nguyên chất.
Hành lang đóng trần ván Lambri nhóm III. Toàn bộ nhà quét vôi.
|
888.184
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 6,4%)
|
53.425
|
4
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung chịu lực chính bằng khung thép tiền
|
952.199
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 4,7%)
|
32.375
|
5
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng. Hệ
khung kèo chịu lực bằng thép, xà gồ thép hình. Móng bằng bê tông cốt thép.
Mái lợp tôn sóng vuông. Cửa đi sắt xếp. Cửa sổ bằng khung sắt cố định. Tường
xây gạch ống VXM mác 50. Cấu kiện bằng thép sơn chống rỉ. Nền nhà láng VXM
mác 75 dày 20 đánh màu. Toàn bộ nhà quét vôi.
|
102.981
|
Trong đó đã bao gồm: + Chi phí
khác = (Gxl sau thuế x 4,08%)
|
1.029.811
|
G
|
NHÀ LÀM VIỆC
|
|
I
|
Nhà làm việc cấp IV – 1 tầng
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 01 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống thủ
công VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa
đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô.
Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
1.314.148
|
Trong đó đã bao gồm:
|
+ Chi phí khác = (Gxl sau thuế x
5,5%)
|
65.168
|
|
|
+ Phần điện = (Gxl sau thuế x
2,83%)
|
35.376
|
|
|
+ Phần nước = (Gxl sau thuế x
2,58%)
|
32.251
|
2
|
Trường hợp được cộng thêm, (trừ)
đi :
|
Đồng/m2
xây dựng
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-2.399
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm
III đánh vecni
|
89.195
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác 50
|
49.442
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30
VXN mác 50
|
87.165
|
- Lát nền gạch Cêramic 30x30 VXM
mác 50
|
81.849
|
- Mái lợp bằng tôn sóng vuông dày
0,4 mm
|
41.740
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt
Việt Nam, kính Trung Quốc
|
36.803
|
II
|
Nhà làm việc cấp IV - 02 tầng
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 02 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống
tuynel VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa
đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô.
Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
1.680.240
|
Trong đó đã bao gồm:
|
+ Chi phí khác = (Gxl sau thuế x
5,88%)
|
88.205
|
|
|
+ Phần điện = (Gxl sau thuế x
3,19%)
|
50.666
|
|
|
+ Phần nước = (Gxl sau thuế x
2,94%)
|
46.696
|
2
|
Trường hợp được cộng thêm :
|
Đồng/m2
xây dựng
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-1.137
|
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm III
đánh vecni
|
53.711
|
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác
50
|
45.627
|
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30
VXN mác 50
|
79.095
|
|
- Lát nền gạch Cêramic 30x30 VXM
mác 50
|
74.346
|
|
- Mái lợp bằng tôn sóng vuông dày
0,4 mm
|
29.283
|
|
- Mái lợp ngói Đồng Tâm 10v/m2
|
40.236
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt
Việt Nam, kính Trung Quốc
|
52.723
|
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhôm
Đài Loan, kính Trung Quốc
|
98.683
|
|
- Bả tường Ma tít và Sơn Nippon
|
111.606
|
III
|
Nhà làm việc cấp IV – 03 tầng
|
Đồng/m2
xây dựng
|
1
|
Nhà tiêu chuẩn cấp IV, 03 tầng.
Móng, khung cột bêtông cốt thép. Móng tường xây đá hộc. Tường xây gạch ống
tuynel VXM mác 50. Xà gồ, dầm trần gỗ nhóm IV. Mái lợp tôn thiếc sóng tròn. Cửa
đi, cửa sổ Panô kính nhóm III. Trần đóng ván ép sơn nước. Mặt trước có sênô.
Nền láng VXM mác 50 dày 20 đánh màu bằng xi măng nguyên chất. Toàn bộ nhà
quét vôi.
|
1.861.120
|
|
Trong đó đã bao gồm:
|
+ Chi phí khác = (Gxl sau thuế x
7,26 %)
|
118.110
|
|
+ Phần điện = (Gxl sau thuế x
3,71%)
|
64.738
|
|
+ Phần nước = (Gxl sau thuế x
3,43%)
|
59.852
|
2
|
Trường hợp được cộng thêm, (trừ)
đi :
|
Đồng/m2
sử dụng
|
|
- Đóng trần tấm nhựa Lambris
|
-1.152
|
- Đóng trần ván Lambri gỗ nhóm III
đánh vecni
|
54.411
|
- Lát nền gạch hoa 20x20 VXM mác
50
|
46.221
|
- Lát nền gạch Trung Quốc 30x30
VXN mác 50
|
80.126
|
- Lát nền gạch Cêramic 30x30 VXM
mác 50
|
75.315
|
- Mái lợp bằng tôn sóng vuông dày
0,4 mm
|
29.665
|
- Mái lợp ngói Đồng Tâm 10v/m2
|
40.760
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung sắt
Việt Nam, kính Trung Quốc
|
52.723
|
- Cửa đi, cửa sổ kính khung nhôm
Đài Loan, kính Trung Quốc
|
98.683
|
- Bả tường Ma tít và Sơn Nippon
|
113.061
|