Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 3492/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Lê Quang Tiến |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3492/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 988/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 503,07 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 196,45 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 406,43 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 6,98 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 135 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 503,07 ha. Trong đó:
- 71 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 286,65 ha.
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3492/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 988/TTr-STNMT ngày 26 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Phú Lương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 503,07 ha
(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 196,45 ha
(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 406,43 ha
(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 6,98 ha
(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án
Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 135 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 503,07 ha. Trong đó:
- 71 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 286,65 ha.
(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)
- 64 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 216,42 ha.
(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất huyện Phú Lương
- Điều chỉnh tên, diện tích đối với 06 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023.
(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)
7. Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất
Hủy bỏ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 24 công trình, dự án trên địa bàn huyện Phú Lương do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).
(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Lương hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Hợp Thành |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Trạch |
|||
|
Tổng |
503,07 |
39,18 |
17,51 |
14,27 |
47,06 |
19,52 |
1,81 |
1,40 |
45,80 |
18,05 |
22,52 |
39,13 |
204,15 |
0,52 |
1,25 |
30,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
215,26 |
|
|
0,69 |
0,12 |
|
|
|
23,42 |
|
1,54 |
|
159,67 |
|
|
29,83 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
215,14 |
|
|
0,69 |
|
|
|
|
23,42 |
|
1,54 |
|
159,67 |
|
|
29,83 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
287,81 |
39,18 |
17,51 |
13,58 |
46,94 |
19,52 |
1,81 |
1,40 |
22,38 |
18,05 |
20,98 |
39,13 |
44,48 |
0,52 |
1,25 |
1,06 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
27,83 |
|
|
0,13 |
0,02 |
10,45 |
1,61 |
0,01 |
0,01 |
7,04 |
8,55 |
|
|
0,01 |
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
16,26 |
16,07 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,41 |
0,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
1,27 |
0,23 |
0,15 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,26 |
0,15 |
0,16 |
|
0,17 |
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
42,75 |
|
|
|
42,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
24,87 |
6,67 |
0,45 |
7,00 |
2,22 |
0,95 |
0,15 |
0,18 |
0,01 |
4,42 |
0,27 |
0,48 |
0,39 |
0,34 |
1,05 |
0,30 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
133,32 |
12,11 |
16,11 |
|
0,75 |
8,12 |
|
0,64 |
22,20 |
6,20 |
11,79 |
28,20 |
27,00 |
|
|
0,20 |
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
40,84 |
3,70 |
0,61 |
6,46 |
1,20 |
0,01 |
|
0,57 |
0,01 |
0,13 |
0,02 |
10,30 |
17,09 |
|
0,19 |
0,56 |
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,05 |
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Hợp Thành |
Xã Yên Đổ |
Xã Yên Trạch |
|||
|
Tổng |
196,45 |
24,44 |
1,17 |
13,42 |
43,12 |
11,23 |
1,79 |
0,75 |
0,17 |
11,62 |
8,85 |
35,08 |
42,25 |
0,29 |
1,25 |
1,03 |
1 |
Đất nông nghiệp |
161,37 |
20,54 |
0,67 |
10,67 |
41,88 |
9,23 |
1,79 |
0,73 |
0,02 |
10,73 |
7,73 |
21,65 |
34,34 |
|
0,55 |
0,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
47,85 |
11,61 |
0,06 |
2,36 |
0,26 |
7,07 |
1,65 |
|
|
3,68 |
6,78 |
9,73 |
3,98 |
|
0,40 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10,05 |
0,56 |
|
0,54 |
1,68 |
1,215 |
0,01 |
|
0,003 |
1,24 |
0,19 |
2,91 |
1,70 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33,39 |
5,74 |
|
5,71 |
6,75 |
0,67 |
|
0,26 |
0,01 |
3,61 |
0,57 |
4,37 |
5,13 |
|
|
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
64,17 |
1,37 |
0,61 |
1,84 |
33,16 |
|
0,05 |
0,47 |
|
2,05 |
0,15 |
4,53 |
19,79 |
|
0,15 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5,84 |
1,26 |
|
0,23 |
0,02 |
0,23 |
0,08 |
|
|
0,15 |
0,04 |
0,11 |
3,73 |
|
|
0,001 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,07 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
- |
|
0,02 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
35,08 |
3,90 |
0,51 |
2,75 |
1,24 |
2,00 |
|
0,02 |
0,15 |
0,90 |
1,12 |
13,43 |
7,90 |
0,29 |
0,69 |
0,18 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
9,95 |
|
|
1,08 |
0,10 |
0,17 |
|
0,02 |
|
0,20 |
0,186 |
3,22 |
4,93 |
|
|
0,05 |
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,25 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
0,1653 |
|
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
0,0005 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
4,49 |
1,77 |
0,10 |
0,05 |
0,08 |
0,99 |
|
|
|
0,03 |
0,15 |
0,0002 |
0,21 |
0,29 |
0,69 |
0,13 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,17 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
16,15 |
1,21 |
0,24 |
1,28 |
1,00 |
0,75 |
|
|
0,005 |
0,53 |
0,657 |
7,97 |
2,51 |
|
|
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,18 |
0,06 |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,03 |
0,004 |
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
2,83 |
0,15 |
0,01 |
0,17 |
0,01 |
|
|
|
|
0,14 |
0,1274 |
1,97 |
0,25 |
|
|
0,003 |
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ
LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||
Thị trấn Đu |
Thị trấn Giang Tiên |
Xã Cổ Lũng |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Ôn Lương |
Xã Phú Đô |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Hợp Thành |
Xã Yên Đổ |
|||
|
Tổng |
406,43 |
29,57 |
4,52 |
10,86 |
44,87 |
16,25 |
1,81 |
1,36 |
44,23 |
17,19 |
19,59 |
24,24 |
181,95 |
0,55 |
0,85 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
225,82 |
29,57 |
4,52 |
10,80 |
44,64 |
16,25 |
1,81 |
1,36 |
21,80 |
16,98 |
18,10 |
24,24 |
34,34 |
0,55 |
0,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
60,16 |
15,47 |
0,89 |
2,39 |
2,72 |
7,63 |
1,66 |
0,12 |
0,30 |
3,70 |
9,32 |
11,32 |
3,98 |
0,40 |
0,28 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
17,71 |
0,93 |
|
0,54 |
1,98 |
1,40 |
0,01 |
|
0,02 |
1,24 |
5,99 |
3,91 |
1,70 |
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
39,35 |
6,83 |
0,40 |
5,81 |
6,76 |
1,67 |
0,01 |
0,65 |
0,86 |
4,09 |
2,19 |
4,37 |
5,13 |
|
0,57 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
101,96 |
4,87 |
3,24 |
1,84 |
33,16 |
5,00 |
0,05 |
0,58 |
20,46 |
7,81 |
0,49 |
4,53 |
19,79 |
0,15 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
6,58 |
1,47 |
|
0,23 |
0,02 |
0,51 |
0,08 |
0,01 |
0,17 |
0,15 |
0,11 |
0,11 |
3,73 |
|
0,001 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,07 |
|
|
|
|
0,05 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
180,61 |
|
|
0,06 |
0,23 |
|
|
|
22,43 |
0,21 |
1,49 |
|
147,61 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,71 |
|
|
0,06 |
0,11 |
|
|
|
0,12 |
0,21 |
0,22 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
179,77 |
|
|
|
|
|
|
|
22,31 |
|
1,27 |
|
147,61 |
|
8,58 |
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||
Thị trấn Giang Tiên |
Thị trấn Đu |
Xã Động Đạt |
Xã Phấn Mễ |
Xã Phủ Lý |
Xã Tức Tranh |
Xã Vô Tranh |
Xã Cổ Lũng |
Xã Yên Lạc |
Xã Yên Ninh |
Xã Yên Trạch |
|||
|
Tổng |
6,98 |
0,14 |
0,19 |
1,05 |
0,11 |
0,11 |
0,18 |
0,90 |
0,03 |
1,47 |
2,44 |
0,37 |
1 |
Đất nông nghiệp |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6,44 |
0,14 |
0,19 |
1,05 |
0,11 |
0,11 |
0,18 |
0,90 |
0,03 |
1,47 |
2,24 |
0,02 |
2.1 |
Đất ở nông thôn |
0,19 |
|
|
|
0,002 |
|
0,16 |
0,02 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất ở đô thị |
0,05 |
0,04 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất quốc phòng |
0,60 |
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
0,53 |
0,10 |
0,04 |
|
0,08 |
|
0,01 |
0,27 |
|
|
|
0,02 |
2.7 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
1,48 |
|
0,13 |
|
0,03 |
0,11 |
|
0,62 |
|
0,47 |
0,13 |
|
2.8 |
Đất có mục đích công cộng |
3,61 |
|
0,01 |
0,45 |
|
|
0,002 |
0,001 |
0,034 |
1,00 |
2,11 |
|
2.9 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC 71 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
286,65 |
53,36 |
|
|
233,29 |
1 |
Dự án nuôi lợn công nghệ cao |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Nguyễn Văn Trọng) |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
4,84 |
|
|
|
4,84 |
3 |
Dự án chăn nuôi lợn công nghệ cao |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
29,80 |
1,00 |
|
|
28,80 |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Đỗ Quang Hưng) |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,26 |
|
|
|
0,26 |
5 |
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp khác của hộ gia đình, cá nhân (hộ ông Hoàng Minh Nhật) |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,32 |
|
|
|
0,32 |
6 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Yên Ninh (hộ bà Đỗ Thị Hường) |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
1,97 |
|
|
|
1,97 |
7 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Cổ Lũng (ông Đào Văn Sách và bà Trần Thị Thịnh) |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,69 |
|
|
|
0,69 |
8 |
Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác tại xã Vô Tranh (hộ ông Đinh Quang Huy) |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
1,54 |
|
|
|
1,54 |
9 |
Khu dân cư tổ dân phố Thái An (Đấu giá) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
10 |
Khu dân cư Thành Nam 2 (Khu đô thị Thành Nam 2) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
4,03 |
1,96 |
|
|
2,07 |
11 |
Khu dân cư Thành Nam 1 (Khu đô thị Thành Nam 1) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
5,56 |
5,11 |
|
|
0,45 |
12 |
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
6,27 |
0,99 |
|
|
5,28 |
13 |
Khu dân cư Hầm Lò, phố Giang Khánh (Đấu giá) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
14 |
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
15 |
Đấu giá, giao đất ô đất nhỏ lẻ |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
16 |
Khu dân cư nông thôn Trung Tâm, xã Ôn Lương |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
1,59 |
1,50 |
|
|
0,09 |
17 |
Khu dân cư Đồng Danh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
6,99 |
2,69 |
|
|
4,30 |
18 |
Dự án Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
9,35 |
6,12 |
|
|
3,23 |
19 |
Dự án Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
8,50 |
6,77 |
|
|
1,73 |
20 |
Điểm dân cư nông thôn Mỹ Khánh, Chợ chè (Khu dân cư Mỹ Khánh) |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
1,00 |
0,94 |
|
|
0,06 |
21 |
Trụ sở chi cục thi hành án dân sự huyện Phú Lương |
TT Đu, huyện Phú Lương |
0,31 |
0,20 |
|
|
0,11 |
22 |
Mở rộng trụ sở Công an huyện |
TT Đu, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
23 |
Kho vũ khí đạn (Đại đội 29) Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
40,00 |
|
|
|
40,00 |
24 |
Khu căn cứ chiến đấu 2 của Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
2,75 |
|
|
|
2,75 |
25 |
Trung tâm văn hóa Thể thao huyện Phú Lương |
TT Đu, huyện Phú Lương |
1,64 |
0,70 |
|
|
0,93 |
26 |
Nhà Văn Hóa TDP Thái An (Giao đất) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
0,06 |
|
|
|
0,06 |
27 |
Nhà Văn Hóa TDP Giang Trung (Thu hồi đất) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,05 |
0,05 |
|
|
0,00 |
28 |
Nhà Văn Hóa TDP Giang Tân (Giao đất) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
29 |
Bệnh viện đa khoa Đông Bắc |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
2,00 |
1,77 |
|
|
0,23 |
30 |
Trạm y tế xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,19 |
|
|
|
0,19 |
31 |
Trạm Y tế xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
32 |
Trạm Y Tế xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
33 |
Mở rộng Trường Mầm non xã Phú Đô |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,18 |
|
|
|
0,18 |
34 |
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
35 |
Trường phổ thông dân tộc nội trú THCS Phú Lương (Giao đất) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
2,36 |
|
|
|
2,36 |
36 |
Mở rộng Trường Mầm non Yên Đổ |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,19 |
0,19 |
|
|
|
37 |
Trung tâm đào tạo và nghiên cứu thực địa miền núi phía Bắc, Trường Đại học Y dược Thái Nguyên |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
6,95 |
0,74 |
|
|
6,21 |
38 |
Trường Tiểu học Yên Lạc II |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,35 |
|
|
|
0,35 |
39 |
Trường tiểu học Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,70 |
|
|
|
0,70 |
40 |
Trường Mầm Non xóm Làng |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,28 |
|
|
|
0,28 |
41 |
Trường THCS xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
42 |
Dự án: Mở rộng trường Tiểu học Yên Đổ 1 (Thu hồi) |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
43 |
Trường tiểu học Động Đạt 1 (Thu hồi) |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,15 |
0,06 |
|
|
0,09 |
44 |
Trường mầm Non xã Hợp Thành (Giao đất) |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
45 |
Trường THPT Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
3,69 |
0,73 |
|
|
2,96 |
46 |
Cụm công nghiệp Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
27,00 |
3,73 |
|
|
23,27 |
47 |
Cụm công nghiệp xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
25,60 |
9,26 |
|
|
16,34 |
48 |
Dự án siêu thị Aloha mall Phú Lương |
TT Đu, huyện Phú Lương |
2,04 |
1,93 |
|
|
0,11 |
49 |
Tổ hợp thương mại dịch vụ |
TT Đu, huyện Phú Lương |
1,75 |
1,66 |
|
|
0,09 |
50 |
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
51 |
Khu trung tâm dịch vụ thương mại xã Động Đạt, huyện Phú Lương của Công ty TNHH Khoa Hồng Thái Nguyên |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,75 |
0,69 |
|
|
0,06 |
52 |
Cửa hàng xăng dầu và các dịch vụ đi kèm tại thị trấn Đu của Công ty TNHH Thương mại Long Hưng Thịnh Thái Nguyên |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,49 |
0,27 |
|
|
0,22 |
53 |
Trụ sở làm việc cũ của phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Phú Lương (đấu giá) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
54 |
Trụ sở làm việc cũ của Đội quản lý thị trường huyện Phú Lương (đấu giá) |
TT Đu, huyện Phú Lương |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
55 |
Nhà máy nước sạch Giang Tiên |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
56 |
Mở rộng mỏ đá Núi Chuông |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
1,60 |
1,59 |
|
|
0,005 |
57 |
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
58 |
Đầu tư xây dựng công trình khai thác quặng titan khu vực Làng Lân- Hái Hoa, thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu và xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
13,72 |
|
|
|
13,72 |
59 |
Khai thác hầm lò Cánh Chìm- Mỏ than Phấn Mễ |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
2,00 |
|
|
|
2,00 |
60 |
Mở rộng nhà máy gạch tuynel Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,47 |
0,47 |
|
|
|
61 |
Mỏ đất khai thác vật liệu xây dựng thông thường Đồi Đá Xô |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
9,99 |
|
|
|
9,99 |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
6,20 |
|
|
|
6,20 |
||
63 |
Khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
6,20 |
|
|
|
6,20 |
64 |
Dự án đường bê tông từ ngã 3 xóm Pháng 2 đi xóm Cúc Lùng |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
65 |
Dự án đường bê tông từ xóm Na Sàng đi xóm Phú Thọ |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,47 |
|
|
|
0,47 |
66 |
Dự án Đường Vành đai I (Đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
6,46 |
1,62 |
|
|
4,83 |
67 |
Đường giao thông từ xóm Ba Họ, Đồng Danh đến trung tâm xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
13,09 |
|
|
|
13,09 |
68 |
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6 |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,023 |
0,008 |
|
|
0,015 |
69 |
Dự án Đường dây và TBA 110 kV Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,19 |
0,04 |
|
|
0,15 |
70 |
Xây dựng mới và cải tạo thành mạch vòng N-1 lộ 474 E6.2 sang lộ 471 E6.6 |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,021 |
0,003 |
|
|
0,018 |
71 |
Chợ xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
DANH MỤC 64 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện) |
Diện tích |
Trong đó sử dụng từ loại đất |
|||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||
|
TỔNG |
|
216,42 |
10,77 |
|
|
205,65 |
1 |
Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
2 |
Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các xã trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,32 |
0,08 |
|
|
0,23 |
3 |
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo) |
Các thị trấn trên địa bàn huyện Phú Lương |
0,08 |
0,02 |
|
|
0,06 |
4 |
Giao đất, đấu giá đất ở ô nhỏ lẻ |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,007 |
|
|
|
0,007 |
5 |
Giao đất, đấu giá đất ở ô nhỏ lẻ |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,006 |
|
|
|
0,006 |
6 |
Đấu giá đất ở (khu Trụ Sở Trạm trồng trọt và Trạm bảo vệ thực vật huyện Phú Lương) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
7 |
Đấu giá đất ở (khu Chợ cũ) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
8 |
Khu dân cư số 1 Dương Tự Minh |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
9 |
Mở rộng Trụ sở UBND huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
10 |
Trụ sở Công an thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
11 |
Trụ sở Công an xã Hợp Thành |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
12 |
Trụ sở Công an xã Tức Tranh |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,26 |
0,26 |
|
|
|
13 |
Trụ sở Công an xã Phủ Lý |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
14 |
Trụ sở Công an xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,16 |
|
|
|
0,16 |
15 |
Trụ sở Công an thị trấn Giang Tiên |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
16 |
Trụ sở Công an xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,15 |
|
|
|
0,15 |
17 |
Trung tâm văn hóa huyện Phú Lương - Hạng mục nhà đa năng |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,97 |
|
|
|
0,97 |
18 |
Nhà văn hóa xóm Na Mọn |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
19 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Bản Đông |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
20 |
Nhà văn hóa xóm Yên Thủy 4 |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,02 |
|
|
|
0,02 |
21 |
Nhà văn hóa xóm Tân Thủy |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
22 |
Nhà văn hóa xóm Làng Trò |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
23 |
Nhà văn hóa xóm Giang 1 |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,30 |
|
|
|
0,30 |
24 |
Nhà văn hóa xóm Hoa 1 |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
25 |
Nhà văn hóa xóm Na Mụ |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
26 |
Nhà văn hóa xóm Tân Long |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
27 |
Nhà văn hóa xóm Cây Khế |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
28 |
Nhà văn hóa xóm Làng |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,12 |
|
|
|
0,12 |
29 |
Nhà văn hóa xóm Thượng |
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,22 |
|
|
|
0,22 |
30 |
Nhà văn hóa xóm Na Mẩy |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,17 |
0,09 |
|
|
0,08 |
31 |
Nhà văn hóa xóm Ba Luồng |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
32 |
Nhà văn hóa xóm Suối Bốc |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
33 |
Nhà văn hóa xóm Đồng Phủ 2 |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
34 |
Nhà văn hóa xóm Yên Phú |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
35 |
Trạm Y tế xã Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
0,07 |
|
|
|
0,07 |
36 |
Trường Tiểu học thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đu) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,76 |
|
|
|
0,76 |
37 |
Trường Mầm non thị trấn Đu (Phân hiệu Trường Mầm non thị trấn Đu) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,88 |
|
|
|
0,88 |
38 |
Trường Mầm non xã Tức Tranh (điểm Trường Trung tâm) |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
39 |
Mở rộng Trường Mầm non thị trấn Giang Tiên |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,25 |
0,055 |
|
|
0,195 |
40 |
Trường Mầm non xã Yên Trạch |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,13 |
|
|
|
0,13 |
41 |
Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,20 |
0,18 |
|
|
0,02 |
42 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch cho các xã huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
2,104 |
1,289 |
|
|
0,815 |
43 |
Nhà máy nước sạch tại xóm Toàn Thắng |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
1,20 |
0,30 |
|
|
0,90 |
44 |
Trung tâm thương mại chợ Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
45 |
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (khu Trụ sở UBND thị trấn Giang Tiên cũ) |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
46 |
Hợp tác xã chăn nuôi và trồng trọt tổng hợp Non Tranh |
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
29,83 |
2,35 |
|
|
27,47 |
47 |
Khu sản xuất nông nghiệp tập trung Trọng Khôi |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
127,90 |
0,50 |
|
|
127,40 |
48 |
Trung tâm thương mại Chợ Chè |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,60 |
0,06 |
|
|
0,54 |
49 |
Trụ sở làm việc, kinh doanh thương mại dịch vụ |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,85 |
0,76 |
|
|
0,09 |
50 |
Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,645 |
0,119 |
|
|
0,526 |
51 |
Trụ sở làm việc, kinh doanh và nhà xưởng sản xuất |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
2,29 |
0,95 |
|
|
1,34 |
52 |
Bãi đổ thải và sơ tuyển quặng mỏ Ilmenite phía Tây Cây Châm tại xóm Na Mọn, xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
13,00 |
0,15 |
|
|
12,85 |
53 |
Bãi thải rắn mỏ Ilmenit phía Tây mỏ Cây Châm |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
9,20 |
0,15 |
|
|
9,05 |
54 |
Tuyến đường từ Quốc lộ 3 nối vào tuyến đường Đu - Khe Mát huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
3,62 |
2,65 |
|
|
0,97 |
55 |
Đường giao thông từ xóm Đồng Danh, Suối Bén, Đồng Phủ 1 đi Trung tâm xã Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
2,23 |
0,23 |
|
|
2,00 |
56 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, tỉnh Thái Nguyên - Tiểu dự án 3: Nâng cấp, mở rộng các tuyến đường giao thông đi qua các xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
1,89 |
0,07 |
|
|
1,82 |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
1,20 |
0,20 |
|
|
1,00 |
||
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
1,68 |
0,02 |
|
|
1,66 |
||
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,55 |
|
|
|
0,55 |
||
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,074 |
0,001 |
|
|
0,073 |
||
57 |
Đình Đồng Tâm |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
58 |
Khu di tích Đền Đình Đẩu |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
59 |
Đền quan núi Đá Xô |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
0,61 |
|
|
|
0,61 |
60 |
Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Phú Lương năm 2024 |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,006 |
0,003 |
|
|
0,003 |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,010 |
|
|
|
0,010 |
||
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,011 |
|
|
|
0,011 |
||
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
0,003 |
|
|
|
0,003 |
||
Xã Yên Đổ, huyện Phú Lương |
0,004 |
0,004 |
|
|
|
||
Xã Yên Trạch, huyện Phú Lương |
0,006 |
0,006 |
|
|
|
||
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,09 |
|
|
|
0,09 |
||
62 |
Bãi rác thải huyện Phú Lương |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
7,78 |
|
|
|
7,78 |
63 |
Chùa Sơn Lâm |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
0,20 |
|
|
|
0,20 |
64 |
Mở rộng Nghĩa trang liệt sỹ |
Xã Ôn Lương, huyện Phú Lương |
0,05 |
|
|
|
0,05 |
ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 06 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN PHÚ LƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt |
Nay điều chỉnh lại như sau |
||||||||||||||
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích (ha) |
Sử dụng từ nhóm đất (ha) |
||||||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
||||||||
A |
Quyết định số 4133/QĐ-UBND ngày 30/12/2020; Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị Thác Lở (Khu dân cư Tiểu khu Trần Phú) |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
6,00 |
0,72 |
|
|
5,28 |
1 |
Khu đô thị Thác Lở |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
6,27 |
0,99 |
|
|
5,28 |
B |
Quyết định số 4236/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 và Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
9,35 |
8,39 |
|
|
0,96 |
2 |
Khu dân cư Phố Giá - Dộc Mấu, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
9,35 |
6,12 |
|
|
3,23 |
3 |
Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
8,50 |
6,56 |
|
|
1,94 |
3 |
Khu dân cư nông thôn Trung tâm, xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
8,50 |
6,77 |
|
|
1,73 |
4 |
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Xiền |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
5,37 |
0,51 |
|
|
4,86 |
4 |
Khu thương mại dịch vụ xóm Đồng Tiến |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
|
|
1,00 |
5 |
Cụm công nghiệp Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
28,00 |
9,00 |
|
|
19,00 |
5 |
Cụm công nghiệp Yên Ninh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
27,00 |
3,73 |
|
|
23,27 |
C |
Quyết định số 3410/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đường Vành đai I (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
5,00 |
2,30 |
|
|
2,70 |
6 |
Đường Vành đai 1 (đoạn Bờ Đậu, Phú Lương - Hóa Thượng, Đồng Hỷ) và tuyến tránh đô thị Hóa Thượng, Đồng Hỷ |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
6,46 |
1,62 |
|
|
4,83 |
HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 24 CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ LƯƠNG DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên công trình, dự án sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện) |
Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 |
Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023 |
Diện tích đề nghị hủy bỏ (đối với dự án chưa thu hồi hoặc chưa cho phép CMĐ) |
1 |
Dự án trang trại chăn nuôi lợn, gà công nghệ cao |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
70,00 |
|
70,00 |
2 |
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,20 |
|
1,20 |
3 |
Khu dân cư Làng Mới |
Xã Hợp Thành, huyện Phú Lương |
0,16 |
|
0,16 |
4 |
Khu đô thị số 1 Đu - Động Đạt |
Xã Động Đạt, huyện Phú Lương |
18,60 |
|
18,60 |
5 |
Điểm dân cư nông thôn |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,51 |
|
0,51 |
6 |
Điểm dân cư nông thôn xã Vô Tranh |
Xã Vô Tranh, huyện Phú Lương |
2,10 |
|
2,10 |
7 |
Mở rộng trụ sở UBND huyện Phú Lương |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
0,10 |
|
0,10 |
8 |
Ban Chỉ huy quân sự huyện Phú Lương |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
3,95 |
|
3,95 |
9 |
Xây dựng nhà văn hóa Ba Họ |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,02 |
|
0,02 |
10 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Pháng 1 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,02 |
|
0,02 |
11 |
Mở rộng nhà văn hóa xóm Phú Nam 1 |
Xã Phú Đô, huyện Phú Lương |
0,02 |
|
0,02 |
12 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Phủ Lý, huyện Phú Lương |
0,30 |
|
0,30 |
13 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,30 |
|
0,30 |
14 |
Cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Việt Nam |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,30 |
|
0,30 |
15 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (Tiểu khu Giang Tân). |
Thị trấn Giang Tiên, huyện Phú Lương |
1,50 |
|
1,50 |
16 |
Mỏ than Bá Sơn |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
23,58 |
|
23,58 |
17 |
Mở rộng nhà máy gạch của Công ty TNHH Quang Trung |
Xã Cổ Lũng, huyện Phú Lương |
3,40 |
|
3,40 |
18 |
Mở rộng tuyến đường xóm Đồng Danh |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,25 |
|
0,25 |
19 |
Mở rộng tuyến đường xóm Ba Luồng- Khe Khoang |
Xã Yên Ninh, huyện Phú Lương |
0,20 |
|
0,20 |
20 |
Mở rộng chợ Phấn Mễ |
Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương |
0,50 |
|
0,50 |
21 |
Mở rộng chợ thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
1,00 |
22 |
Tổ hợp văn hóa đa năng và đô thị sinh thái |
Xã Tức Tranh, huyện Phú Lương |
25,00 |
|
25,00 |
23 |
Điểm dân cư nông thôn xã Yên Lạc |
Xã Yên Lạc, huyện Phú Lương |
0,73 |
|
0,73 |
24 |
Bến xe thị trấn Đu |
Thị trấn Đu, huyện Phú Lương |
1,00 |
|
1,00 |
(Kèm theo Quyết định số 3492/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Họ và tên chủ sử dụng đất |
Địa điểm (xã, phường, thị trấn...) |
Thửa đất số |
Tờ bản đồ số |
Diện tích thửa đất đã được cấp GCNQSD đất (ha) |
Loại đất |
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha) |
||
Tổng diện tích xin chuyển mục đích |
Trong đó: |
||||||||
Sang đất ở |
Sang đất nuôi trồng thủy sản |
||||||||
I |
Xã Động Đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Danh |
Xã Động Đạt |
533 |
31 |
0,015 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
2 |
Hoàng Văn Hợp và bà Nguyễn Thị Mỵ |
Xã Động Đạt |
268 |
29 |
0,048 |
BHK |
0,008 |
0,008 |
|
3 |
Hoàng Văn Hợp và bà Nguyễn Thị Mỵ |
Xã Động Đạt |
269 |
29 |
0,049 |
BHK |
0,006 |
0,006 |
|
4 |
Bế Thị Tươi |
Xã Động Đạt |
427 |
33 |
0,122 |
LUK |
0,122 |
|
0,122 |
II |
Xã Phấn Mễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trần Thị Hà |
Xã Phấn Mễ |
252 |
28 |
0,094 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
III |
Xã Phủ Lý |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Từ Thị Nga |
Xã Phủ Lý |
299 |
28 |
0,012 |
CLN |
0,012 |
0,012 |
|
IV |
Xã Cổ Lũng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mai Phương Thu |
Xã Cổ Lũng |
64 |
14 |
0,081 |
CLN |
0,030 |
0,030 |
|
2 |
Trần Minh Hiệu |
Xã Cổ Lũng |
180 |
74 |
0,034 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
3 |
Trần Văn Ba |
Xã Cổ Lũng |
136 |
81 |
0,109 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
4 |
Trần Thị Hoàng Anh |
Xã Cổ Lũng |
527 |
65 |
0,015 |
CLN |
0,015 |
0,015 |
|
5 |
Chu Thị Hồng Nhung |
Xã Cổ Lũng |
185 |
23 |
0,073 |
LUK |
0,030 |
0,030 |
|
6 |
Phạm Thị Duyên |
xa Cổ Lũng |
149 |
70 |
0,049 |
CLN |
0,019 |
0,019 |
|
V |
Xã Phú Đô |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đàm Văn Tuấn |
Xã Phú Đô |
400 |
59 |
0,061 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
VI |
Thị trấn Đu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phan Thị Miên |
Thị trấn Đu |
90 |
2 |
0,010 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
2 |
Nguyễn Văn Kiên |
Thị trấn Đu |
65 |
2 |
0,009 |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
3 |
Lê Tuấn Anh |
Thị trấn Đu |
504 |
8 |
0,132 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
4 |
Nguyễn Duyên Luyện |
Thị trấn Đu |
274 |
13 |
0,009 |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|
VII |
Xã Vô Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Thị Diện |
Xã Vô Tranh |
933 |
28 |
0,045 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
2 |
Phạm Thị Thanh Xuân |
Xã Vô Tranh |
1321 |
31 |
0,036 |
BHK |
0,020 |
0,020 |
|
VIII |
Xã Ôn Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tống Đình Công |
Xã Ôn Lương |
896 |
35 |
0,429 |
LUK |
0,010 |
0,010 |
|
2 |
Phan Thị Thạch |
Xã Ôn Lương |
206 |
23 |
0,170 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
IX |
Xã Giang Tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lê Thị Hoa |
Thị trấn Giang Tiên |
262 |
20 |
0,025 |
RSX |
0,025 |
0,025 |
|
2 |
Hoàng Thị Hà |
Thị trấn Giang Tiên |
204 |
10 |
0,079 |
LUC |
0,079 |
0,020 |
|
X |
Xã Tức Tranh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trương Văn Bình |
Xã Tức Tranh |
761 |
25 |
0,027 |
LUK |
0,012 |
0,012 |
|
2 |
Bùi Hữu Khanh |
Xã Tức Tranh |
419 |
25 |
0,125 |
CLN |
0,020 |
0,020 |
|
3 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
Xã Tức Tranh |
1156 |
25 |
0,041 |
CLN |
0,010 |
0,010 |
|
4 |
Đào Thị Kim Cúc |
Xã Tức Tranh |
1155 |
25 |
0,036 |
CLN |
0,009 |
0,009 |
|