Quyết định 348/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Số hiệu | 348/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/02/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/02/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Huỳnh Khánh Toàn |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 348/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 02 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 09/12/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 37/NQ-HĐND ngày 17/12/2019 của HĐND tỉnh Quảng Nam khóa IX, Kỳ họp thứ 14 về danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2020.
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 06/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2020 trên địa bàn tỉnh, với các nội dung chính sau:
1. Dự án thu hồi đất gồm: 1.533 danh mục, với tổng diện tích 6.816,49 ha. Trong đó, 1.265 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với diện tích: 3.963,03 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 352,38 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 56,95 ha, đất rừng phòng hộ: 112,67 ha và đất rừng đặc dụng: 38,11 ha) và 268 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, với diện tích: 2.853,45 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 218,21 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 11,39 ha, đất rừng phòng hộ: 75,79 ha và đất rừng đặc dụng: 1,32 ha); cụ thể theo từng huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
1.533 |
6.816,49 |
866,82 |
570,59 |
68,34 |
188,46 |
39,43 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1.265 |
3.963,03 |
560,11 |
352,38 |
56,95 |
112,67 |
38,11 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
268 |
2.853,45 |
306,71 |
218,21 |
11,39 |
75,79 |
1,32 |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
124 |
400,76 |
122,16 |
101,49 |
7,54 |
13,13 |
- |
1.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
115 |
273,60 |
53,08 |
36,11 |
3,84 |
13,13 |
- |
1.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
9 |
127,16 |
69,08 |
65,38 |
3,7 |
- |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
47 |
257,27 |
19,08 |
17,83 |
- |
1,25 |
- |
2.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
39 |
149,82 |
5,90 |
5,90 |
- |
- |
- |
2.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
107,45 |
13,18 |
11,93 |
- |
1,25 |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
137 |
706,69 |
72,97 |
52,94 |
4,53 |
15,5 |
- |
3.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
121 |
554,76 |
65,27 |
45,24 |
4,53 |
15,5 |
- |
3.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
16 |
151,93 |
7,7 |
7,7 |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH |
38 |
64,22 |
14,05 |
11,88 |
1,63 |
0,54 |
- |
4.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
34 |
53,82 |
4,65 |
2,48 |
1,63 |
0,54 |
- |
4.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
4 |
10,41 |
9,40 |
9,40 |
- |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
113 |
349,51 |
48,16 |
23,88 |
3,97 |
20,31 |
- |
5.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
107 |
271,86 |
33,23 |
23,37 |
3,97 |
5,89 |
- |
5.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
77,65 |
14,93 |
0,51 |
- |
14,42 |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
71 |
329,16 |
52,54 |
47,41 |
5,13 |
- |
- |
6.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
66 |
316,36 |
50,12 |
44,99 |
5,13 |
- |
- |
6.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
5 |
12,80 |
2,42 |
2,42 |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
173 |
583,563 |
53,83 |
39,74 |
9,74 |
4,35 |
- |
7.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
131 |
278,69 |
36,57 |
29,11 |
6,84 |
0,62 |
- |
7.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
42 |
304,873 |
17,26 |
10,63 |
2,9 |
3,73 |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
202 |
1.086,78 |
172,26 |
172,26 |
- |
- |
- |
8.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
133 |
521,39 |
109,66 |
109,66 |
- |
- |
- |
8.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
69 |
565,39 |
62,60 |
62,60 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
78 |
403,04 |
44,04 |
37,96 |
5,65 |
0,43 |
- |
9.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
50 |
96,39 |
20,80 |
14,79 |
5,58 |
0,43 |
- |
9.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
28 |
306,65 |
23,24 |
23,17 |
0,07 |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
34 |
111,32 |
9,48 |
0,05 |
7,52 |
1,91 |
- |
10.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
27 |
95,13 |
6,18 |
0,05 |
6,13 |
- |
- |
10.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
16,19 |
3,30 |
- |
1,39 |
1,91 |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
109 |
455,29 |
26,12 |
24,73 |
1,39 |
- |
- |
11.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
102 |
141,03 |
11,17 |
9,83 |
1,34 |
- |
- |
11.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
314,26 |
14,95 |
14,90 |
0,05 |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
71 |
169,40 |
3,55 |
0,37 |
3,16 |
0,02 |
- |
12.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
43 |
99,58 |
3,16 |
- |
3,16 |
- |
- |
12.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
28 |
69,82 |
0,39 |
0,37 |
- |
0,02 |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG |
31 |
173,385 |
33,814 |
1,614 |
0,37 |
31,83 |
- |
13.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
30 |
143,145 |
28,254 |
1,234 |
0,33 |
26,69 |
- |
13.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
30,24 |
5,56 |
0,38 |
0,04 |
5,14 |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG |
40 |
290,77 |
32,22 |
- |
- |
31,9 |
0,32 |
14.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
32 |
136,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
14.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
154,01 |
32,22 |
- |
- |
31,9 |
0,32 |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
97 |
236,53 |
22,41 |
5,29 |
1,12 |
16,00 |
- |
15.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
87 |
126,90 |
22,23 |
5,11 |
1,12 |
16,00 |
- |
15.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
10 |
109,63 |
0,18 |
0,18 |
- |
- |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
65 |
287,501 |
31,96 |
19,2 |
12,76 |
- |
- |
16.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
63 |
188,10 |
28,37 |
16,35 |
12,02 |
- |
- |
16.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
99,40 |
3,59 |
2,85 |
0,74 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
54 |
122,08 |
21,09 |
7,34 |
1,11 |
12,64 |
- |
17.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
48 |
87,60 |
7,58 |
7,34 |
0,24 |
- |
- |
17.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
34,48 |
13,51 |
- |
0,87 |
12,64 |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
49 |
789,23 |
87,09 |
6,61 |
2,72 |
38,65 |
39,11 |
18.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
37 |
428,12 |
73,89 |
0,82 |
1,09 |
33,87 |
38,11 |
18.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
12 |
361,11 |
13,20 |
5,79 |
1,63 |
4,78 |
1,00 |
(Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 1 đính kèm)
2. Chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng: 272 danh mục, với tổng diện tích: 342,07 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 217,18 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 45,77 ha, đất rừng phòng hộ: 78,8 ha và đất rừng đặc dụng: 0,32 ha). Trong đó, 161 danh mục sử dụng vốn ngân sách nhà nước, với diện tích: 186,86 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 146,69 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 17,96 ha, đất rừng phòng hộ: 22,21 ha) và 111 danh mục sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước, với diện tích: 155,21 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 70,49 ha, đất trồng lúa nước còn lại: 27,81 ha, đất rừng phòng hộ: 56,59 ha và đất rừng đặc dụng: 0,32 ha); cụ thể theo từng huyện, thị xã, thành phố:
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
272 |
1.398,74 |
342,07 |
217,18 |
45,77 |
78,80 |
0,32 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
161 |
766,25 |
186,86 |
146,69 |
17,96 |
22,21 |
0 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
111 |
632,49 |
155,21 |
70,49 |
27,81 |
56,59 |
0,32 |
1 |
THÀNH PHỐ TAM KỲ |
12 |
55,59 |
33,44 |
21,68 |
1,56 |
10,20 |
- |
1.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
10 |
38,52 |
16,37 |
14,68 |
1,56 |
0,13 |
- |
1.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
17,07 |
17,07 |
7,00 |
- |
10,07 |
- |
2 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
14 |
41,26 |
7,18 |
5,93 |
- |
1,25 |
- |
2.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
13 |
28,52 |
5,93 |
5,93 |
- |
- |
- |
2.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
12,74 |
1,25 |
- |
- |
1,25 |
- |
3 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
13 |
88,85 |
33,06 |
32,36 |
- |
0,7 |
- |
3.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
11 |
49,85 |
26,83 |
26,13 |
- |
0,7 |
- |
3.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
39,00 |
6,23 |
6,23 |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN PHÚ NINH |
7 |
17,36 |
5,58 |
1,96 |
3,08 |
0,54 |
- |
4.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
14,47 |
2,80 |
1,68 |
0,58 |
0,54 |
- |
4.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
2,89 |
2,78 |
0,28 |
2,50 |
- |
- |
5 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
35 |
284,01 |
44,65 |
7,35 |
11,27 |
26,03 |
- |
5.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
16 |
17,08 |
9,09 |
6,12 |
0,97 |
2,00 |
- |
5.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
19 |
266,93 |
35,56 |
1,23 |
10,30 |
24,03 |
- |
6 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
27 |
174,57 |
37,18 |
36,52 |
0,66 |
- |
- |
6.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
17 |
163,06 |
33,76 |
33,46 |
0,30 |
- |
- |
6.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
10 |
11,51 |
3,42 |
3,06 |
0,36 |
- |
- |
7 |
HUYỆN DUY XUYÊN |
42 |
91,46 |
38,87 |
27,65 |
6,87 |
4,35 |
- |
7.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
33 |
63,12 |
27,91 |
20,43 |
6,86 |
0,62 |
- |
7.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
9 |
28,34 |
10,96 |
7,22 |
0,01 |
3,73 |
- |
8 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
20 |
121,22 |
55,39 |
55,39 |
- |
- |
- |
8.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
13 |
53,89 |
25,95 |
25,95 |
- |
- |
- |
8.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
7 |
67,33 |
29,44 |
29,44 |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
14 |
45,58 |
13,81 |
13,16 |
0,22 |
0,43 |
- |
9.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
9 |
19,42 |
4,16 |
3,51 |
0,22 |
0,43 |
- |
9.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
5 |
26,16 |
9,65 |
9,65 |
- |
- |
- |
10 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
14 |
21,43 |
6,79 |
- |
5,21 |
1,58 |
- |
10.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
10,04 |
2,33 |
- |
2,33 |
- |
- |
10.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
9 |
11,39 |
4,46 |
- |
2,88 |
1,58 |
- |
11 |
HUYỆN HIỆP ĐỨC |
4 |
3,58 |
1,27 |
0,915 |
0,35 |
- |
- |
11.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
4 |
3,58 |
1,27 |
0,92 |
0,35 |
- |
- |
11.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
6 |
54,34 |
4,43 |
- |
3,35 |
1,08 |
- |
12.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
39,94 |
3,25 |
- |
2,85 |
0,40 |
- |
12.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
14,40 |
1,18 |
- |
0,50 |
0,68 |
- |
13 |
HUYỆN TÂY GIANG |
8 |
125,17 |
12,84 |
1,31 |
0,37 |
11,16 |
- |
13.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
7 |
94,93 |
10,78 |
0,93 |
0,33 |
9,52 |
- |
13.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
30,24 |
2,06 |
0,38 |
0,04 |
1,64 |
- |
14 |
HUYỆN NAM GIANG |
1 |
6,34 |
1,32 |
0,00 |
0,00 |
1,00 |
0,32 |
14.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
6,34 |
1,32 |
- |
- |
1,00 |
0,32 |
15 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
6 |
7,93 |
2,73 |
1,51 |
1,22 |
- |
- |
15.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
4,93 |
1,73 |
1,01 |
0,72 |
- |
- |
15.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
3,00 |
1,00 |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
16 |
HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
30 |
17,86 |
11,54 |
4,43 |
7,11 |
- |
- |
16.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
13 |
14,10 |
7,78 |
3,90 |
3,88 |
- |
- |
16.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
17 |
3,76 |
3,76 |
0,53 |
3,23 |
- |
- |
17 |
HUYỆN BẮC TRÀ MY |
14 |
47,55 |
22,35 |
6,11 |
3,63 |
12,61 |
- |
17.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
4 |
13,16 |
5,61 |
5,59 |
0,02 |
- |
- |
17.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
10 |
34,39 |
16,74 |
0,52 |
3,61 |
12,61 |
- |
18 |
HUYỆN NAM TRÀ MY |
5 |
194,65 |
9,65 |
0,91 |
0,87 |
7,87 |
- |
18.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
4 |
151,75 |
9,10 |
0,36 |
0,87 |
7,87 |
- |
18.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
42,90 |
0,55 |
0,55 |
- |
- |
- |
(Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 1A đính kèm)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Chủ trì, hướng dẫn các địa phương căn cứ danh mục, diện tích được phê duyệt, hoàn chỉnh hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt và triển khai thực hiện đảm bảo theo quy định Luật Đất đai; phối hợp với các Sở, Ban, ngành, đơn vị, địa phương kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng. Các danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất liên quan đến rừng tự nhiên thực hiện theo đúng Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính Phủ và Chỉ thị số 13/CT-TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Kiểm tra, rà soát loại bỏ các danh mục không đảm bảo quy định, xem xét tính khả thi của từng dự án cụ thể báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh tại các kỳ họp chuyên đề, thường kỳ trong năm 2020, cụ thể:
a) 25 danh mục dự án thu hồi đất tổng diện tích: 1.357,08 ha; trong đó: 05 danh mục dự án sử dụng vốn ngân sách, với diện tích: 6,59 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 0,05 ha) và 20 danh mục dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách, với diện tích: 1.350,49 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 0,25 ha; đất rừng phòng hộ: 5,2 ha), bao gồm:
Đơn vị tính: ha
TT |
Danh mục dự án thu hồi đất |
Số lượng danh mục |
Tổng diện tích |
Sử dụng đất nông nghiệp |
||||
Tổng cộng |
Trong đó |
|||||||
Đất chuyên lúa nước |
Lúa nước còn lại |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
|||||
|
TỔNG CỘNG |
25 |
1.357,08 |
5,50 |
0,30 |
0,00 |
5,20 |
0,00 |
|
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
5 |
6,59 |
0,05 |
0,05 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
20 |
1.350,49 |
5,45 |
0,25 |
0,00 |
5,20 |
0,00 |
1 |
THÀNH PHỐ HỘI AN |
1 |
4,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
4,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
HUYỆN NÚI THÀNH |
3 |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
3 |
1,18 |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
HUYỆN THĂNG BÌNH |
1 |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
1 |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
HUYỆN QUẾ SƠN |
2 |
0,48 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
4.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
2 |
0,48 |
0,05 |
0,05 |
- |
- |
- |
4.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5 |
THỊ XÃ ĐIỆN BÀN |
6 |
26,20 |
0,25 |
0,25 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
5.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
6 |
26,20 |
0,25 |
0,25 |
- |
- |
- |
6 |
HUYỆN ĐẠI LỘC |
2 |
117,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
6.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
2 |
117,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
HUYỆN NÔNG SƠN |
1 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
7.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8 |
HUYỆN ĐÔNG GIANG |
1 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
1 |
0,72 |
- |
- |
- |
- |
- |
8.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
HUYỆN PHƯỚC SƠN |
8 |
1.201,48 |
5,2 |
0 |
0 |
5,2 |
0 |
9.1 |
Sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.2 |
Sử dụng vốn ngoài ngân sách nhà nước |
8 |
1.201,48 |
5,20 |
- |
- |
5,20 |
- |
(Chi tiết danh mục dự án theo Phụ lục 2 đính kèm)
b) 03 danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sử dụng vốn ngoài ngân sách, với diện tích: 7,09 ha (đất chuyên trồng lúa nước: 1,89 ha; đất rừng phòng hộ: 5,2 ha), bao gồm: