HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
357/2020/NQ-HĐND
|
Đồng Tháp, ngày
05 tháng 10 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP KHÓA IX
KỲ HỌP THỨ MƯỜI SÁU (KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị
quyết số 122/NQ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng
Tháp;
Xét Tờ trình số
94/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung
danh mục thu hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 243/BC- HĐND ngày 02 tháng 10 năm 2020
của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu
Hội đồng nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất sửa đổi, bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
1. Bổ sung mới cho 23 dự án có thu hồi đất, với tổng diện tích đất thu
hồi là 33,16 ha. Trong đó:
a) Vốn tỉnh: Tổng
số dự án có thu hồi đất là 05 dự án với diện tích đất thu hồi 15,62 ha;
b) Vốn huyện: Tổng
số dự án có thu hồi đất là 18 dự án với diện tích đất thu hồi 17,54 ha;
(kèm theo biểu 01)
2. Sửa đổi, bổ sung điểm c, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số
297/2019/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh và điểm
b, khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số 332/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020
của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 02 dự án điều chỉnh tăng diện tích.
(kèm theo biểu 02)
3. Sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 1, Điều 1 của Nghị quyết số
332/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh và tại điểm
c, khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017
cho 02 dự án điều chỉnh tên và tăng diện tích.
(kèm theo biểu 03)
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 của Nghị quyết số 116/2017/NQ- HĐND
ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho 01 dự án điều chỉnh tên
và giảm diện tích.
(kèm theo biểu 04)
Điều 2. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu
và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ mười sáu (kỳ họp
chuyên đề) thông qua ngày 05 tháng 10 năm 2020 và có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15 tháng 10 năm 2020./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBTVQH, Chính phủ, Ban CTĐBQH;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- ĐĐBQH đơn vị Tỉnh;
- Sở, ban, ngành Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, KT-NS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
BỔ SUNG TRONG NĂM 2020 TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Nghị quyết số: 357 /2020/NQ-UBND ngày 05
tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
+…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn tỉnh
|
18,2612
|
2,6400
|
15,6212
|
14,0816
|
0,2608
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4400
|
0,0700
|
0,3388
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4300
|
|
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
13,8000
|
0,0000
|
13,8000
|
13,8000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự
án Tuyến dân cư Kênh 17 giai đoạn 1
|
8,8000
|
|
8,8000
|
8,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận
|
|
2
|
Dự
án Khu thương mại - dịch vụ Kênh 17
|
5,0000
|
|
5,0000
|
5,0000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận
|
|
II
|
Huyện Tân Hồng
|
0,0712
|
0,0000
|
0,0712
|
0,0416
|
0,0208
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0088
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công
trình hạ tầng kỹ thuật Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp (giai đoạn 2)
|
0,0712
|
|
0,0712
|
0,0416
|
0,0208
|
|
|
|
|
0,0088
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hộ Cơ-Thông Bình
|
|
III
|
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông
|
4,3900
|
2,6400
|
1,7500
|
0,2400
|
0,2400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4400
|
0,0700
|
0,3300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4300
|
|
|
1
|
Xây
cầu Tân Thành B trên tuyến ĐT.843
|
2,1800
|
1,0900
|
1,0900
|
0,1500
|
0,1100
|
|
|
0,2200
|
|
0,3300
|
|
|
|
|
|
|
0,2800
|
Tân Thành B, Thông Bình,
|
|
2
|
Mở
rộng và nâng cấp tải trọng cầu Tràm Chim trên đường ĐT.843, huyện Tam Nông
|
2,2100
|
1,5500
|
0,6600
|
0,0900
|
0,1300
|
|
|
0,2200
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
0,1500
|
thị trấn Tràm Chim
|
|
Vốn huyện
|
42,1543
|
24,6190
|
17,5353
|
7,0943
|
7,5210
|
0,0121
|
0,0000
|
0,0279
|
0,1800
|
2,7000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
I
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,5600
|
0,3790
|
0,1810
|
0,0000
|
0,1410
|
0,0121
|
0,0000
|
0,0279
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Dự
án đường mương Xã Song
|
0,5600
|
0,3790
|
0,1810
|
|
0,1410
|
0,0121
|
|
0,0279
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Thường Thới Tiền
|
|
II
|
Thành phố Sa Đéc
|
0,5900
|
0,0000
|
0,5900
|
0,3000
|
0,1300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0900
|
0,0700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu
tái định cư cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Sa Đéc
(khu số 01)
|
0,0300
|
|
0,0300
|
0,0300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa
|
|
2
|
Khu
tái định cư cho các dự án phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Sa Đéc
(khu số 02)
|
0,2500
|
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa
|
|
3
|
Cầu
và đường Nguyễn Tất Thành
|
0,2800
|
|
0,2800
|
|
0,1300
|
|
|
|
0,0800
|
0,0700
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2, xã Tân Phú Đông
|
|
4
|
Đường
Trần Thị Nhượng (giai đoạn 4): hạng mục Cống bản Ngã Am
|
0,0200
|
|
0,0200
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa
|
|
5
|
Duy
tu, sữa chửa thay thế cầu Bà Nhiễu thành cống tròn D1500
|
0,0100
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa
|
|
III
|
Huyện Tháp Mười
|
0,3700
|
0,0000
|
0,3700
|
0,3300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Công
trình Trường Tiểu học Đốc Binh Kiều 3 (Điểm kênh Cái)
|
0,3700
|
|
0,3700
|
0,3300
|
|
|
|
|
|
0,0400
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều
|
|
IV
|
Thị xã Hồng Ngự
|
8,9543
|
8,7400
|
0,2143
|
0,2143
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu
dân cư bờ bắc kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng
|
8,9543
|
8,7400
|
0,2143
|
0,2143
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường An Thạnh
|
|
V
|
Thành phố Cao Lãnh
|
2,9000
|
2,4700
|
0,4300
|
0,1000
|
0,2600
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Cầu
Bà Học ngoài
|
0,1000
|
0,0700
|
0,0300
|
|
0,0100
|
|
|
|
|
0,0200
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
|
2
|
Sân
bóng đá Mỹ Tân
|
2,8000
|
2,4000
|
0,4000
|
0,1000
|
0,2500
|
|
|
|
|
0,0500
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
|
VI
|
Huyện Tân Hồng
|
1,4400
|
0,0000
|
1,4400
|
0,0000
|
0,6700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,7700
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Bờ
Tây sông Cái Cái (từ kênh Tân Thành - Lò Gạch đến lộ 30 cũ)
|
1,2200
|
|
1,2200
|
|
0,4500
|
|
|
|
|
0,7700
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông Bình
|
|
2
|
Trường
Mầm non Tân Công Chí (điểm chính)
|
0,2200
|
|
0,2200
|
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Chí
|
VII
|
Huyện Lấp Vò
|
7,1800
|
0,0000
|
7,1800
|
4,3900
|
2,7000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0900
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Khu
liên hợp Văn hóa - Thể dục thể thao huyện Lấp Vò
|
7,1800
|
|
7,1800
|
4,3900
|
2,7000
|
|
|
|
0,0900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lấp Vò
|
|
VIII
|
Huyện Cao Lãnh
|
20,1600
|
13,0300
|
7,1300
|
1,7600
|
3,6200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
1,7500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trường
Tiểu học Phương Thịnh 1
|
0,6900
|
0,5300
|
0,1600
|
0,1600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Thịnh
|
|
2
|
Cầu
Cả Mác - Cầu Ngã Đồng
|
0,2200
|
|
0,2200
|
|
0,2200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao - Tân Nghĩa
|
|
3
|
Trường
THCS Phương Trà
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
0,2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Trà
|
|
4
|
Đường
Kênh K 15
|
7,8000
|
5,0000
|
2,8000
|
0,8000
|
1,2000
|
|
|
|
|
0,8000
|
|
|
|
|
|
|
|
Gáo Giồng
|
|
5
|
Đường
bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp
|
11,2500
|
7,5000
|
3,7500
|
0,8000
|
2,0000
|
|
|
|
|
0,9500
|
|
|
|
|
|
|
|
Ba Sao - Tân Nghĩa - Phong Mỹ
|
|
Tổng
|
60,4155
|
27,2590
|
33,1565
|
21,1759
|
7,7818
|
0,0121
|
0,0000
|
0,4679
|
0,2500
|
3,0388
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,4300
|
|
|
Biểu
02
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ
297/2019/NQ-HĐND NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
+…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Cao Lãnh
|
0,4400
|
0,0900
|
0,3500
|
0,3500
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Trường
Mầm non Gáo Giồng
|
0,4400
|
0,0900
|
0,3500
|
0,3500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gáo Giồng
|
Dự án được duyệt diện tích 0,25ha (theo Nghị
quyết số 297/2019/NQ-HĐND ngày 07/12/2019). Nay điều chỉnh diện tích thành
0,35ha tăng 0,10ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch
|
Biểu 03
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ TĂNG DIỆN TÍCH CHO DỰ
ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT SỐ 332/2020/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG 7 NĂM 2020 CỦA HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05
tháng 10 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
+…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện lấp Vò
|
0,1700
|
0,0000
|
0,1700
|
0,0000
|
0,1400
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0200
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0100
|
|
|
1
|
Đường
số 10 từ khu Văn hóa - Thể thao ra sông Lồng Ống: hạng mục: Bồi thường và xây
dựng
|
0,1700
|
|
0,1700
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Tân Khánh Trung
|
Dự án được duyệt tên Xay dựng tuyến đường
từ khu văn hóa - thể thao ra sông Lồng Ống xã Tân Khánh Trung, diện tích
0,14ha (theo Nghị quyết số 152/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017). Nay điều chỉnh
tên thành Đường số 10 từ khu VHTT ra sông Lồng Ống: hạng mục: Bồi thường và
xây dựng, diện tích 0,17ha tăng 0,03ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch
|
I
|
Huyện Cao Lãnh
|
0,6000
|
0,1000
|
0,5000
|
0,4000
|
0,1000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
|
|
1
|
Đường
bờ Đông kênh Cái Bèo (đoạn qua xã Tân Hội Trung)
|
0,6000
|
0,1000
|
0,5000
|
0,4000
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung
|
Dự án được duyệt tên là Tuyến Mỹ Quý -
Bình Hàng Trung, đoạn bờ đông kênh Cái Bèo (theo Nghị quyết số
332/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 ). Nay điều chỉnh diện tích 0,5ha thành 0,6ha
tăng 0,1ha và điều chỉnh tên thành Đường bờ Đông kênh Cái Bèo (đoạn qua xã
Tân Hội Trung). Lý do điều chỉnh quy hoạch
|
Biểu
04
ĐIỀU CHỈNH TÊN VÀ GIẢM DIỆN TÍCH CHO DỰ ÁN TẠI NGHỊ QUYẾT
SỐ 116/2017/NQ-HĐND NGÀY 14 THÁNG 7 NĂM 2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 357/2020/NQ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)
+…(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thị xã Hồng Ngự
|
12,7600
|
0,0000
|
12,7600
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
3,6300
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
0,0000
|
9,1300
|
|
|
1
|
Chỉnh
trang đô thị và cải thiện môi trường tuyến dân cư Mương Nhà Máy
|
12,7600
|
|
12,7600
|
|
|
|
|
|
3,6300
|
|
|
|
|
|
|
|
9,1300
|
phường An Thạnh
|
Dự án được duyệt tên Tuyến dân cư mương
Nhà máy, diện tích 16,18ha (theo Nghị quyết số 116/2017/NQ-HĐND ngày
14/7/2017). Nay điều chỉnh thành Chỉnh trang đô thị và cải thiện môi trường tuyến
dân cư Mương Nhà Máy, diện tích 12,76ha giảm 3,42ha. Lý do điều chỉnh quy hoạch
|