ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
346/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 03 tháng 10 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CHI TIẾT TUYẾN VẬN TẢI HÀNH
KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐƯỜNG BỘ ĐẾN NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giao thông đường
bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP
ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng
xe ô tô;
Căn cứ các Thông tư của Bộ
Giao thông vận tải: Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản
lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số
60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải
bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 49/2012/TT-BGTVT ngày
12/12/2012 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; số
73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe
khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
411/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt quy
hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải Tuyên Quang tại Tờ trình số 74/TTr-SGTVT ngày 12/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Bổ sung mã số
tuyến vào danh mục tuyến vận tải hành khách.
2. Điều chỉnh
tăng lưu lượng xe xuất bến 06 tuyến vận tải hành khách đang khai thác trong tổng
số 28 tuyến, gồm:
- Từ bến xe thành phố Tuyên Quang
đi các xã: Kiến Thiết, Yên Thuận, Thượng Lâm, Xuân Lập;
- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã: Hồng
Quang, Bình An;
- Từ bến xe Na Hang đi xã Thượng
Giáp.
3. Bổ sung 09 tuyến
vận tải hành khách cố định nội tỉnh vào danh mục tuyến quy hoạch mới lên tổng số
31 tuyến, gồm:
- Bến xe Hàm Yên đi xã Lăng Can;
- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã:
Lăng Can, Thổ Bình, Thượng Lâm, Trung Hà; Phúc Yên;
- Từ bến xe Na Hang đi các xã:
Lăng Can, Yên Hoa;
- Bến xe thành phố Tuyên Quang đi
xã Mỹ Bằng.
(Chi
tiết có biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (B/c)
- Thường trực HĐND tỉnh; (B/c)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 2; (Thực hiện)
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu VT( A. 30).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Minh Huấn
|
Biểu số 01
BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG LƯU LƯỢNG XE XUẤT
BẾN MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI
TỈNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Mã số tuyến
|
Tên tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Hành trình
chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>)
|
Cự ly tuyến
(km)
|
Lưu lượng QH
(xe xuất bến/tháng)
|
Phân Loại
Tuyến QH
|
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
|
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
|
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
|
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
22.1150.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Hồng Lạc
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL37-ĐT 186- xã Hồng Lạc
|
85
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
2
|
22.1150.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Tân Trào
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL37- QL2C - xã Tân Trào
|
55
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
3
|
22.1173.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Hùng Lợi
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL37- QL2C - xã Hùng Lợi
|
45
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
4
|
22.1186.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Trung Môn
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C - xã Trung Môn
|
35
|
30
|
Tuyến đang khai
thác
|
5
|
22.1176.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Kim Quan
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C - xã Kim Quan
|
40
|
30
|
Tuyến đang khai
thác
|
6
|
22.1176.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Kiến Thiết
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C - xã Kiến Thiết
|
42
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
7
|
22.1161.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Hàm Yên
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Minh Hương
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Bợ-
xã Minh Hương
|
30
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
8
|
22.1160.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Hàm Yên
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Yên Thuận
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Yên
Thuận
|
73
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
9
|
22.1112.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- Bến xe Chiêm Hóa
|
68
|
210
|
Tuyến đang khai
thác
|
22.1112.B
|
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Tứ
Quận- Bến xe Chiêm Hóa
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
10
|
22.1156.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Tân Mỹ
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Tân Mỹ
|
88
|
210
|
Tuyến đang khai
thác
|
11
|
22.1155.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Minh
Quang
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Minh Quang
|
102
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
12
|
22.1158.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Trung
Hà
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hà
|
68
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
13
|
22.1154.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Linh
Phú
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Linh Phú
|
110
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
14
|
22.1152.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Chiêm Hóa
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Kiên
Đài
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc - xã Kiên Đài
|
90
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
15
|
22.1113.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- thị trấn Vĩnh Lộc- Bến xe Na Hang
|
111
|
540
|
Tuyến đang khai
thác
|
16
|
22.1140.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Yên
Hoa
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - xã Yên Hoa
|
168
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
17
|
22.1138.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Thượng
Giáp
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - xã Thượng Giáp
|
174
|
60
|
Tuyến đang khai
thác
|
18
|
22.1130.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Côn
Lôn
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - Đường huyện xã Côn Lôn
|
180
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
19
|
22.1125.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Lâm Bình
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Thổ
Bình
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 xã Thổ Bình
|
106
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
20
|
22.1121.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Lâm Bình
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Bình
An
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 xã Bình An
|
82
|
210
|
Tuyến đang khai
thác
|
22.1121.B
|
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến
- QL2C- ĐT 190 - xã Kim Bình - xã Bình An
|
115
|
21
|
22.1116.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Lâm Bình
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Lăng
Can
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- QL 279 - xã Lăng Can
|
146
|
210
|
Tuyến đang khai
thác
|
22.1116.B
|
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Lăng Can
|
130
|
22
|
22.1126.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Lâm Bình
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Thượng
Lâm
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT190 -
QL2C- QL 279 - xã Thượng Lâm
|
134
|
180
|
Tuyến đang khai
thác
|
22.1116.B
|
(B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT 190 - ĐT
188 - Đèo Khau Lắc - xã Thượng Lâm
|
145
|
23
|
22.1127.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Lâm Bình
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Xuân Lập
|
(A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190
- ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Xuân Lập
|
160
|
90
|
Tuyến đang khai
thác
|
24
|
22.1124.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Lâm Bình
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Phúc
Yên
|
(A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C-
ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên
|
140
|
180
|
Tuyến đang khai
thác
|
22.1124.B
|
(A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C-
ĐT 190 - QL2C thị trấn Na Hang - xã Phúc Yên
|
168
|
25
|
22.1222.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Hồng
Quang
|
(A) Bến xe khách huyện Chiêm Hóa xã Xuân
Quang- xã Phúc Sơn-Ngã ba Minh Đức- UBND xã Hồng Quang
|
45
|
210
|
Tuyến đang khai
thác
|
22.1122.B
|
(B) Bến xe huyện Chiêm Hóa -ĐT 188 xã Tân An-
xã Hà Lang- xã Trung Hà- UBND xã Hồng Quang
|
26
|
22.1221.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Bình
An
|
(A) Bến xe Chiêm Hóa -ĐT 188- xã Bình An
|
45
|
120
|
Tuyến đang khai
thác
|
27
|
22.1254.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Linh
phú
|
(A) Bến xe Chiêm Hóa - xã Vinh Quang- xã Tri
Phú- xã Linh Phú
|
34
|
30
|
Tuyến đang khai
thác
|
28
|
22.1338.A
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Xã Thượng
Giáp
|
(A) Bến xe Na Hang - Đường huyện- xã
Thượng Giáp
|
76
|
90
|
Tuyến đang khai
thác
|
Biểu số 02
BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ TÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ
ĐỊNH NỘI TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tuyên Quang)
STT
|
Mã số tuyến
|
Tên tuyến vận
tải hành khách cố định nội tỉnh
|
Hành trình
chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>)
|
Cự ly tuyến
(km)
|
Lưu lượng QH
(xe xuất bến/tháng)
|
Phân Loại
Tuyến QH
|
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
|
Huyện nơi
đi/đến (và ngược lại
|
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
|
Bến xe nơi
đi/đến (và ngược lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
1
|
22.1192.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Lương Thiện
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- xã Lương Thiện
|
45
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
2
|
22.1195.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Thanh Phát
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Thanh Phát
|
50
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
3
|
22.1197.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Văn Phú
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Văn Phú
|
62
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
4
|
22.1193.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Lâm Xuyên
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Lâm Xuyên
|
85
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
5
|
22.1191.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Đại Phú
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Đại Phú
|
60
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
6
|
22.1194.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Sơn Dương
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Ninh Lai
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37 - xã Ninh Lai
|
54
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
7
|
22.1185.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Trung Minh
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Trung Minh
|
60
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
8
|
22.1188.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Xuân Vân
|
A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Xuân Vân
|
24
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
9
|
22.1189.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Chiêu Yên
|
(A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- QL2C- xã Chiêu Yên
|
35
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
10
|
22.1184.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Quý Quân
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Quý Quân
|
35
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
11
|
22.1162.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Hàm Yên
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Phù Lưu
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- thị trấn Tân Yên - xã Phù Lưu
|
60
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
12
|
22.1163.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Hàm Yên
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Bằng Cốc
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Bằng Cốc
|
52
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
13
|
22.1164.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Hàm Yên
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Hùng Đức
|
(A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- QL2C- xã Hùng Đức
|
30
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
14
|
22.1131.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Đà Vị
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Đà Vị
|
150
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
15
|
22.1132.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Hồng Thái
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Hồng Thái
|
156
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
16
|
22.1139.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Thượng Nông
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Thượng Nông
|
169
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
17
|
22.1133.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Khau Tinh
|
((A) Bến xe thành
phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang QL279- xã Khau Tinh
|
173
|
120
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
18
|
22.1135.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Na Hang
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Sinh Long
|
(A) Bến xe
thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Sinh Long
|
174
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
19
|
22.11415.A
|
Sơn Dương
|
Hàm Yên
|
Sơn Dương
|
Hàm Yên
|
(A) Bến xe Sơn
Dương-QL37-QL2- bến xe Hàm Yên
|
70
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
20
|
22.1214.A
|
Sơn Dương
|
Chiêm Hóa
|
Sơn Dương
|
Chiêm Hóa
|
(A) Bến xe Sơn
Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Chiêm Hóa
|
100
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
22.1214.B
|
(B) Bến xe Sơn
Dương QL37- QL2 - Bến xe Chiêm Hóa
|
100
|
60
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
21
|
22.1314.A
|
Sơn Dương
|
Na Hang
|
Sơn Dương
|
Na Hang
|
(A) Bến xe Sơn
Dương QL37- QL2 - Bến xe Na Hang
|
140
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
22.1314.B
|
(B) Bến xe Sơn
Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Na Hang
|
170
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
22
|
22.1416.A
|
Sơn Dương
|
Lâm Bình
|
Sơn Dương
|
Xã Lăng Can
|
(A) Bến xe Sơn
Dương- QL37- QL2 - xã Lăng Can
|
176
|
300
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
22.1416.B
|
(B) Bến xe Sơn
Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- xã Lăng Can
|
180
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
23
|
22.1516.A
|
Hàm Yên
|
Lâm Bình
|
Hàm Yên
|
Xã Lăng Can
|
Bến xe Hàm
Yên-QL2-QL3B- đèo kheo lắc - xã Lăng Can
|
95
|
300
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
22.1516.B
|
Bến xe Hàm
Yên-QL2-QL3B- thị trấn Na Hang - xã Lăng Can
|
116
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
24
|
22.1216.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Lăng Can
|
Bến xe Chiêm
Hóa - ĐT 188- xã Lăng Can
|
57
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
25
|
22.1225.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Thổ Bình
|
Bến xe Chiêm
Hóa - ĐT 188- xã Thổ Bình
|
40
|
120
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
26
|
22.1226.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Thượng Lâm
|
Bến xe Chiêm
Hóa - ĐT 188- QL 279 - xã Thượng Lâm
|
70
|
150
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
27
|
22.1258.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Trung Hà
|
Bến xe Chiêm
Hóa - xã Tân An- xã hà Lang - xã Trung Hà
|
45
|
120
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
28
|
22.1316.A
|
Na Hang
|
Lâm Bình
|
Na Hang
|
Xã Lăng Can
|
Bến xe Na Hang
- QL 279 - xã Lăng Can
|
40
|
90
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
29
|
22.1340.A
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Na Hang
|
Xã Yên Hoa
|
Bến xe Na Hang
- QL 279 - xã Yên Hoa
|
45
|
90
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
30
|
22.1178.A
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Yên Sơn
|
Thành phố Tuyên
Quang
|
Xã Mỹ Bằng
|
Thành phố Tuyên
Quang - QL37 - xã Mỹ Bằng
|
25
|
90
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|
31
|
22.1224.A
|
Chiêm Hóa
|
Lâm Bình
|
Chiêm Hóa
|
Xã Phúc Yên
|
Bến xe Chiêm
Hóa -ĐT 188- Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên
|
75
|
90
|
Tuyến Quy hoạch
mới
|