Thứ 5, Ngày 14/11/2024

Quyết định 3450/QĐ-UBND về công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Bình Phước đến năm 2017

Số hiệu 3450/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Huỳnh Anh Minh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3450/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỐ LIỆU BỘ CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐẾN NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 104/2000/QĐ-TTg ngày 25/8/2000 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn đến năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ svà tài liệu hướng dẫn triển khai công tác theo dõi - đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 171/TTr-SNN-TL ngày 25/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn (sau đây gọi tắt là Bộ chỉ số) trên địa bàn tỉnh Bình Phước đến năm 2017, với các chỉ số như sau:

Chỉ số 1:

- Chỉ số 1A: Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh: 94,22%

- Chỉ số 1B: Tỷ lệ người nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh: 60,87%

Chỉ số 3:

- Chsố 3A: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu: 94,7%

- Chỉ số 3B: Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh: 82,92%

- Chỉ số 3C: Tlệ hộ nghèo có nhà tiêu hợp vệ sinh: 48,16%

- Chỉ số 3D: Số nhà tiêu hợp vệ sinh tăng thêm trong năm: 3.962 nhà tiêu.

Chỉ số 4:

- Chỉ số 4A: Tỷ lệ trường học có nước và nhà tiêu hp vệ sinh: 94,35%

- Chỉ số 4B: Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ sinh: 94,84%

- Chỉ số 4C: Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh: 96,56%

Chỉ số 5:

- Chỉ số 5A: Tỷ lệ trạm y tế xã có nước và nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%

- Chỉ số 5B: Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 98,9%

- Chỉ số 5C: Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 98,9%

Chỉ số 6: Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh: 67,3%

Chỉ số 7:

- Chỉ số 7A: số người được sử dụng nước theo thiết kế từ công trình cấp nước tập trung xây mới, cải tạo, nâng cấp trong năm: 7.514 người

[...]