ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1550/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 7 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỘ CHỈ SỐ KẾT QUẢ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ
SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
2570/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/10/2012 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc phê duyệt điều chỉnh Bộ chỉ số và tài liệu hướng dẫn triển khai công tác
theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn;
Xét Tờ trình số 90/TTr-SNN ngày
13/5/2019 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, như
sau:
1. Nước sinh hoạt nông thôn:
Tổng số dân nông thôn toàn tỉnh được
sử dụng nước hợp vệ sinh: 699.758 người/794.966 người, chiếm tỷ lệ 88%; trong
đó:
a) Số người dân nông thôn toàn tỉnh sử
dụng nước sinh hoạt đạt quy chuẩn của Bộ Y tế: 194.528/794.966 người, chiếm tỷ
lệ 24,47%.
b) Số người nghèo được sử dụng nước hợp vệ sinh: 21.261/38.676 người, chiếm tỷ lệ 55,0%.
(Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm).
2. Vệ sinh hộ gia đình:
Tổng số hộ dân nông thôn có nhà tiêu
hợp vệ sinh: 140.750/189.150 hộ, chiếm tỷ lệ 74,4%; trong
đó:
a) Số hộ nghèo nông thôn có nhà tiêu
hợp vệ sinh: 8.984/14.163 hộ, chiếm tỷ lệ 63,4%.
b) Số hộ đồng
bào dân tộc thiểu số có nhà tiêu hợp vệ sinh: 39.793/62.367 hộ, chiếm tỷ lệ
63,8%.
(Chi tiết tiết tại Phụ lục II đính
kèm).
3. Công trình công cộng:
a) Trường học:
- Số trường học có nước và nhà tiêu hợp
vệ sinh: 432 trường/499 trường, chiếm tỷ lệ 96,2%.
- Số trường học có nước hợp vệ sinh:
446 trường/453 trường, chiếm tỷ lệ 99,3%;
- Số trường học có nhà tiêu hợp vệ
sinh: 434 trường/499 trường, chiếm tỷ lệ 96,7%.
(Chi tiết tiết tại Phụ lục III
đính kèm).
b) Trạm Y tế:
- Số Trạm y tế có nước và nhà tiêu hợp
vệ sinh: 105 trạm/116 trạm, chiếm tỷ lệ 90,5%.
- Số Trạm y tế có nước hợp vệ sinh: 115 trạm/116 trạm, chiếm tỷ lệ 90,5%;
- Số Trạm y tế có nhà tiêu hợp vệ sinh: 116 trạm/116 trạm, chiếm tỷ lệ 100%.
(Chi tiết tiết tại Phụ lục IV đính
kèm).
4. Chuồng trại chăn nuôi: Số chuồng trại chăn nuôi hợp vệ sinh: 30.750 chuồng trại/41.996 chuồng trại, chiếm tỷ lệ 73,2%.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ
trì, phối hợp với các sở, ngành, cơ quan liên quan hướng dẫn các địa phương xây
dựng mục tiêu, nhiệm vụ thực hiện Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn; tiếp tục theo dõi, đánh giá bộ chỉ số nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn trong năm 2019 và những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc;
Giám đốc Trung tâm Khuyến nông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan
căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Trung tâm Quốc gia Nước sạch VSMT;
- Ban chỉ đạo các chương trình MTQG;
- Như Điều 3;
- Văn phòng nông thôn mới tỉnh;
- Lưu: VT, NN;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I
CHỈ SỐ VỀ NƯỚC SINH HOẠT NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên
Huyện, thành phố
|
Tỷ
lệ người dân sử dụng nước HVS %
|
Số
người
|
Số
người nghèo
|
Số
người nghèo sử dụng nước HVS
|
Tỷ lệ
người dân sử dụng nước HVS %
|
Tỷ lệ
người nghèo sử dụng nước HVS %
|
Tổng
|
Người
kinh
|
Người
dân tộc (tính cả dân tộc phía bắc)
|
1
|
H.Bảo Lâm
|
101.419
|
65.829
|
35.590
|
5.307
|
3.469
|
89,5
|
65,4
|
2
|
H.Cát Tiên
|
23.279
|
18.291
|
4.988
|
2.047
|
963
|
88,6
|
47,1
|
3
|
H.Di Linh
|
137.421
|
72.885
|
64.536
|
10.188
|
5.094
|
83,4
|
50,0
|
4
|
H.Đạ Huoai
|
21.578
|
14.161
|
7.417
|
886
|
492
|
86,8
|
55,6
|
5
|
H.Đạ Tẻh
|
32.745
|
26.447
|
6.298
|
1.873
|
929
|
89,2
|
49,6
|
6
|
H.Đam Rông
|
50.970
|
14.710
|
36.260
|
4.481
|
2.587
|
77,7
|
57,7
|
7
|
H.Đơn Dương
|
77.584
|
46.628
|
30.956
|
3.218
|
2.201
|
92,0
|
68,4
|
8
|
H.Đức Trọng
|
135.475
|
90.199
|
45.276
|
3.029
|
1.839
|
91,7
|
60,7
|
9
|
H.Lạc Dương
|
16.146
|
1.920
|
14.226
|
1.682
|
713
|
90,0
|
42,4
|
10
|
H.Lâm Hà
|
111.091
|
80.314
|
30.777
|
5.301
|
2.332
|
87,3
|
44,0
|
11
|
Tp.Đà Lạt
|
23.906
|
20.789
|
3.117
|
78
|
66
|
98,7
|
84,6
|
12
|
Tp.Bảo Lộc
|
63.352
|
60.691
|
2.661
|
586
|
575
|
87,6
|
98,2
|
|
Cộng
|
794.966
|
512.864
|
282.102
|
38.676
|
21.261
|
88,0
|
55,0
|
PHỤ LỤC II
CHỈ SỐ VỀ VỆ SINH HỘ GIA ĐÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên
Huyện, thành phố
|
Tỷ
lệ hộ sử dụng nhà tiêu HVS
|
Số hộ
|
Hộ
dân tộc có nhà tiêu HVS
|
Số
hộ có nhà tiêu HVS
|
Tỷ lệ
hộ có nhà tiêu HVS (%)
|
Tỷ lệ
hộ dân tộc có nhà tiêu HVS (%)
|
Số hộ
nghèo
|
Số hộ
nghèo có nhà tiêu HVS
|
Tỷ lệ
hộ nghèo có nhà tiêu HVS (%)
|
Tổng số
|
Hộ
người kinh
|
Hộ
người dân tộc
|
1
|
H.Bảo Lâm
|
23.764
|
15.651
|
8.113
|
5.985
|
18.036
|
75,7
|
73,5
|
1.513
|
1.004
|
66,4
|
2
|
H.Cát Tiên
|
5.657
|
4.524
|
1.133
|
831
|
4.165
|
73,6
|
73,1
|
598
|
475
|
79,5
|
3
|
H.Di Linh
|
34.110
|
18.930
|
15.180
|
9.668
|
23.702
|
69,5
|
63,7
|
2.697
|
1.576
|
58,4
|
4
|
H.Đạ Huoai
|
5.383
|
3.419
|
1.964
|
1.290
|
4.204
|
78,1
|
65,7
|
223
|
117
|
52,5
|
5
|
H.Đạ Tẻh
|
7.859
|
6.380
|
1.479
|
1.019
|
6.058
|
77,1
|
69,
|
518
|
336
|
64,9
|
6
|
H.Đam Rông
|
11.181
|
3.754
|
7.427
|
3.758
|
7.749
|
69,3
|
50,7
|
3.529
|
1.996
|
56,6
|
7
|
H.Đơn Dương
|
16.748
|
10.758
|
5.990
|
3.711
|
12.930
|
77,2
|
62,
|
933
|
714
|
76,5
|
8
|
H.Đức Trọng
|
30.514
|
20.481
|
10.033
|
6.154
|
23.243
|
76,1
|
61,4
|
1.022
|
782
|
76,5
|
9
|
H.Lạc Dương
|
3.485
|
555
|
2.930
|
1.917
|
2.353
|
67,5
|
65,4
|
395
|
192
|
48,5
|
10
|
H.Lâm Hà
|
28.658
|
21.854
|
6.804
|
4.434
|
19.899
|
69,5
|
65,2
|
2.299
|
1.410
|
61,3
|
11
|
Tp.Đà Lạt
|
5.409
|
4.760
|
649
|
508
|
4.525
|
83,7
|
78,4
|
56
|
48
|
85,7
|
12
|
Tp.Bảo Lộc
|
16.382
|
15.717
|
665
|
517
|
13.885
|
84,8
|
77,5
|
380
|
334
|
87,8
|
|
Cộng
|
189.150
|
126.783
|
62.367
|
39.793
|
140.750
|
74,4
|
63,8
|
14.163
|
8.984
|
63,4
|
PHỤ LỤC III
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRƯỜNG HỌC
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên huyện
|
Trường học
|
Tổng
số trường
|
Số
trường có nước và nhà tiêu HVS
|
Số
trường có nước HVS
|
Số
trường có nhà tiêu HVS
|
Số
trường
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
trường
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
trường
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
H. Bảo Lâm
|
52
|
52
|
100,0
|
52
|
100,0
|
52
|
100,0
|
2
|
H. Cát Tiên
|
23
|
22
|
95,7
|
22
|
95,7
|
22
|
95,7
|
3
|
H. Di Linh
|
72
|
72
|
100,0
|
72
|
100,0
|
72
|
100,0
|
4
|
H. Đạ Huoai
|
21
|
21
|
100,0
|
21
|
100,0
|
21
|
100,0
|
5
|
H. Đạ Tẻh
|
26
|
24
|
92,3
|
24
|
92,3
|
26
|
100,0
|
6
|
H. Đam Rông
|
37
|
37
|
100,0
|
37
|
100,0
|
37
|
100,0
|
7
|
H. Đơn Dương
|
39
|
39
|
100,0
|
39
|
100,0
|
39
|
100,0
|
8
|
H. Đức Trọng
|
65
|
65
|
100,0
|
65
|
100,0
|
65
|
100,0
|
9
|
H. Lạc Dương
|
16
|
16
|
100,0
|
16
|
100,0
|
16
|
100,0
|
10
|
H. Lâm Hà
|
62
|
48
|
77,4
|
62
|
100,0
|
48
|
77,4
|
11
|
Tp Đà Lạt
|
10
|
10
|
100,0
|
10
|
100,0
|
10
|
100,0
|
12
|
Tp Bảo Lộc
|
26
|
26
|
100,0
|
26
|
100,0
|
26
|
100,0
|
|
Cộng
|
449
|
432
|
96,2
|
446
|
99,3
|
434
|
96,7
|
PHỤ LỤC IV
CHỈ SỐ VỀ CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH TRẠM Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
TT
|
Tên
huyện
|
Trạm
y tế
|
Tổng
số trạm
|
Số
trạm có nước và nhà tiêu HVS
|
Số
trạm có nước HVS
|
Số
trạm có nhà tiêu HVS
|
Số
trạm
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
trạm
|
Tỷ
lệ (%)
|
Số
trạm
|
Tỷ
lệ (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
H. Bảo Lâm
|
13
|
13
|
100,0
|
13
|
100,0
|
13
|
100,0
|
2
|
H. Cát Tiên
|
9
|
9
|
100,0
|
9
|
100,0
|
9
|
100,0
|
3
|
H. Di Linh
|
18
|
13
|
72,2
|
13
|
72,2
|
18
|
100,0
|
4
|
H. Đạ Huoai
|
8
|
8
|
100,0
|
8
|
100,0
|
8
|
100,0
|
5
|
H. Đạ Tẻh
|
10
|
10
|
100,0
|
10
|
100,0
|
10
|
100,0
|
6
|
H. Đam Rông
|
8
|
8
|
100,0
|
8
|
100,0
|
8
|
100,0
|
7
|
H. Đơn Dương
|
8
|
8
|
100,0
|
8
|
100,0
|
8
|
100,0
|
8
|
H. Đức Trọng
|
14
|
12
|
85,7
|
12
|
85,7
|
14
|
100,0
|
9
|
H. Lạc Dương
|
5
|
5
|
100,0
|
5
|
100,0
|
5
|
100,0
|
10
|
H. Lâm Hà
|
14
|
10
|
71,4
|
10
|
71,4
|
14
|
100,0
|
11
|
Tp Đà Lạt
|
4
|
4
|
100,0
|
4
|
100,0
|
4
|
100,0
|
12
|
Tp Bảo Lộc
|
5
|
5
|
100,0
|
5
|
100,0
|
5
|
100,0
|
|
Cộng:
|
116
|
105
|
90,5
|
105
|
90,5
|
116
|
100,0
|
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP CHỈ SỐ THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH
MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 1550/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
Chỉ
số
|
Nội
dung
|
Năm
2018
|
Chỉ
số 1
|
1A. Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng
nước hợp vệ sinh (%)
|
88,0
|
1B. Tỷ lệ người nghèo nông thôn sử
dụng nước hợp vệ sinh (%)
|
55,0
|
Chỉ
số 2
|
Tỷ lệ số dân nông thôn sử dụng nước
sạch đạt QCVN 02 của Bộ Y tế (%)
|
24,47
|
Chỉ
số 3
|
3A. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có
nhà tiêu (%)
|
97,1
|
3B. Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn có
nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
74,4
|
3C. Tỷ lệ hộ gia
đình nghèo nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
63,4
|
3D. Số nhà
tiêu tăng thêm trong năm
|
4.014
|
Chỉ
số 4
|
4A. Tỷ lệ trường học có nước và nhà
tiêu hợp vệ sinh (%)
|
96,2
|
4B. Tỷ lệ trường học có nước hợp vệ
sinh (%)
|
99,3
|
4C. Tỷ lệ trường học có nhà tiêu hợp vệ sinh (%)
|
96,7
|
Chỉ
số 5
|
5A. Tỷ lệ trạm y tế có nước và nhà
tiêu hợp vệ sinh (%)
|
90,5
|
5B. Tỷ lệ trạm y tế có nước hợp vệ sinh (%)
|
90,5
|
5C. Tỷ lệ trạm y tế có nhà tiêu hợp
vệ sinh (%)
|
100,0
|
Chỉ
số 6
|
Tỷ lệ hộ gia đình có chuồng trại gia súc hợp vệ sinh (%)
|
73,2
|
Chỉ
số 7
|
7A. Số người được sử dụng nước theo
thiết kế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới,
cải tạo, nâng cấp trong năm (người)
|
|
7B. Số người được sử dụng nước thực
tế từ các công trình cấp nước tập trung được xây mới, cải tạo, nâng cấp trong
năm (người)
|
2.119
|
Chỉ
số 8
|
Tỷ lệ hiện trạng hoạt động của các
công trình cấp nước tập trung
|
|
8A. Bền vững (%)
|
15,7
|
8B. Trung bình (%)
|
39,67
|
8C. Kém hiệu quả (%)
|
15,7
|
8D. Không hoạt động (%)
|
28,93
|