Quyết định 3434/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh, hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 3434/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/10/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/10/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Lê Ngọc Hưng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3434/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 113/TTr-SGD&ĐT ngày 12 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
QT-01 |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
QT-02 |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
QT-03 |
QT-04 |
||
5 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
QT-05 |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
6 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
QT-06 |
7 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
QT-07 |
8 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
QT-08 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
* Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
a. Tên quy trình: Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
||||||
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tin truyền thông ban hành quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|
||||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
||||
|
1. Đơn đăng ký dự thi theo mẫu tại Phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch |
x |
|
|
||||
2. Hai (02) ảnh 4cm x 6cm theo kiểu ảnh chứng minh nhân dân được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi; mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi sinh |
x |
|
|
|||||
3. Bản sao một trong các giấy tờ: chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, hộ chiếu hoặc giấy khai sinh kèm theo 01 giấy tờ có ảnh đóng dấu giáp lai. |
x |
|
|
|||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
||||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Không quy định |
|
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
|
||||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Theo quy định |
|
||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ |
|
|||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
|||
Bước 2 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận - Chuyển hồ sơ bộ phận được phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị. |
|
|||
Bước 3 |
Lập danh sách thí sinh dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
Cán bộ được phân công của Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ - Dự thảo danh sách học viên |
|
|||
Bước 4 |
- Báo cáo Lãnh đạo Trung tâm - Đề xuất phương án giải quyết |
- Lãnh đạo Trung tâm - Cán bộ được phân công của Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Kế hoạch thi - Danh sách thí sinh dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|||
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân thời gian, địa điểm ôn thi, tổ chức thi. |
- Trung tâm - Cán bộ được phân công của Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Kết quả thi - Văn bản thông báo niêm yết tại bảng tin, website của trung tâm sát hạch. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
b. Nội dung của quy trình:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3434/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 21 tháng 10 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 113/TTr-SGD&ĐT ngày 12 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
08 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUY CHẾ TUYỂN SINH, HỆ THỐNG VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo quyết định số 3434/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 Chủ tịch UBND
tỉnh Lào Cai
I. DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH CẤP TỈNH
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
||
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
QT-01 |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
QT-02 |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
QT-03 |
QT-04 |
||
5 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
QT-05 |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
||
6 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
QT-06 |
7 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
QT-07 |
8 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
QT-08 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH
* Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
a. Tên quy trình: Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|
||||||
|
Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT ngày 21/6/2016 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tin truyền thông ban hành quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|
||||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|
||||
|
1. Đơn đăng ký dự thi theo mẫu tại Phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch |
x |
|
|
||||
2. Hai (02) ảnh 4cm x 6cm theo kiểu ảnh chứng minh nhân dân được chụp không quá 06 tháng trước ngày đăng ký dự thi; mặt sau của ảnh ghi rõ họ và tên, ngày, tháng, năm sinh, nơi sinh |
x |
|
|
|||||
3. Bản sao một trong các giấy tờ: chứng minh nhân dân, thẻ căn cước công dân, hộ chiếu hoặc giấy khai sinh kèm theo 01 giấy tờ có ảnh đóng dấu giáp lai. |
x |
|
|
|||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
||||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Không quy định |
|
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
|
||||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Theo quy định |
|
||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ |
|
|||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|
|||
Bước 2 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận - Chuyển hồ sơ bộ phận được phân công xử lý |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị. |
|
|||
Bước 3 |
Lập danh sách thí sinh dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
Cán bộ được phân công của Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ - Dự thảo danh sách học viên |
|
|||
Bước 4 |
- Báo cáo Lãnh đạo Trung tâm - Đề xuất phương án giải quyết |
- Lãnh đạo Trung tâm - Cán bộ được phân công của Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Kế hoạch thi - Danh sách thí sinh dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
|
|||
Bước 5 |
Thông báo cho tổ chức, cá nhân thời gian, địa điểm ôn thi, tổ chức thi. |
- Trung tâm - Cán bộ được phân công của Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm công nghệ thông tin) |
Giờ hành chính |
- Kết quả thi - Văn bản thông báo niêm yết tại bảng tin, website của trung tâm sát hạch. |
|
|||
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
Thông tư số 01/2016/TT-BGDĐT ngày 15/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc nội trú. |
||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Hình thức trực tiếp |
|
|
||||
- Giấy khai sinh (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực) |
|
x |
|||||
- Sổ hộ khẩu (bản sao xuất trình kèm bản gốc để đối chiếu hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực; trường hợp sổ hộ khẩu bị thất lạc phải có giấy xác nhận hộ khẩu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền tại địa phương) |
|
x |
|||||
- Học bạ cấp tiểu học (đối với dự tuyển vào cấp THCS), học bạ cấp THCS (đối với dự tuyển vào cấp THPT) |
x |
|
|||||
- Bằng tốt nghiệp THCS hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS tạm thời (đối với dự tuyển vào cấp THPT) |
|
x |
|||||
- Giấy xác nhận chế độ ưu tiên, khuyến khích do cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu có). |
x |
|
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Không quy định |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trường phổ thông dân tộc nội trú - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ |
|||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân (Thanh niên, thiếu niên là người dân tộc thiểu số) |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
|||
Bước 2 |
- Lập hồ sơ; danh sách học sinh - Nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo |
Trường phổ thông dân tộc nội trú |
Giờ hành chính |
Hồ sơ nộp tại Sở Giáo dục và Đào tạo (Hồ sơ nộp về Sở gồm: Tờ trình, danh sách học sinh có xác nhận của nhà trường). |
|||
* Quy trình thực hiện tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
Bước 3 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận - Chuyển hồ sơ cho Phòng Giáo dục trung học |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị. |
|||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|||
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định; đề xuất phương án giải quyết. |
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học |
Giờ hành chính |
- Công văn phúc đáp (nếu có) |
|||
Bước 5 |
- Tổng hợp hồ sơ; lập danh sách thí sinh đề nghị được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú; - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng tuyển sinh. |
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ - Danh sách thí sinh đề nghị được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú. |
|||
Bước 6 |
Hội đồng tuyển sinh tổ chức họp xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú |
Hội đồng tuyển sinh |
Giờ hành chính |
Biên bản hoặc thông báo kết quả họp xét tuyển sinh |
|||
Bước 7 |
- Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú trình lãnh đạo phòng - Trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học |
Giờ hành chính |
Dự thảo văn bản của Giám đốc Sở (Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú) |
|||
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Giáo dục trung học |
Giờ hành chính |
- Kiểm duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||
Bước 9 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Quyết định - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
Ký duyệt Quyết định |
|||
Bước 10 |
- Phát hành văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa - Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho đối tượng nộp hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học - Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh được tuyển vào học tại trường phổ thông dân tộc nội trú. - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
|||
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở giáo dục và Đào tạo - Chuyên viên Phòng Giáo dục trung học |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Hồ sơ lưu. |
|||
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 và Thông tư 03/2019/TT-BGDĐT ngày 18/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
Bị tai nạn, bị ốm hoặc có việc đột xuất đặc biệt trước ngày thi không quá 10 ngày hoặc ngay trong buổi thi đầu tiên, không thể dự thi; xếp loại về học lực và hạnh kiểm cả năm ở lớp 12 đều từ khá trở lên |
|
|
|||
1. Hồ sơ nhập viện, ra viện do bệnh viện từ cấp huyện trở lên cấp (nếu bị tai nạn, bị ốm) hoặc xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt) |
x |
|
||||
2. Biên bản đề nghị xét đặc cách tốt nghiệp THPT của trường phổ thông nơi đăng ký dự thi. |
x |
|
||||
|
Bị tai nạn, bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt sau khi đã thi ít nhất một bài thi và không thể tiếp tục dự thi hoặc sau khi bị tai nạn, bị ốm hay có việc đột xuất đặc biệt tự nguyện dự thi số bài thi còn lại; |
|
|
|||
|
Điểm của những bài đã thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT đều đạt từ 5,0 trở lên; xếp loại ở lớp 12: học lực từ trung bình trở lên; hạnh kiểm từ khá trở lên: |
|
|
|||
1. Đơn đề nghị xét đặc cách của thí sinh |
x |
|
||||
2. Hồ sơ nhập viện, ra viện của bệnh viện từ cấp huyện trở lên (nếu bị tai nạn, bị ốm) hoặc xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú (nếu có việc đột xuất đặc biệt) |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|
|
|||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|
|
|||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Không quy định |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trường THPT, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Học sinh hoặc cha mẹ học sinh |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ; - Tổng hợp hồ sơ, lên danh sách học sinh đề nghị đặc cách tốt nghiệp THPT báo cáo Thủ trưởng. |
Cán bộ được phân công của Trường THPT/ Trung tâm giáo dục thường xuyên (Nơi thí sinh đăng ký dự thi) |
Quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Chậm nhất 07 ngày sau buổi thi cuối cùng của kỳ thi) |
- Hồ sơ đảm bảo điều kiện theo mục b.2 - Danh sách học sinh đề nghị đặc cách tốt nghiệp THPT. |
||
Bước 3 |
- Xem xét hồ sơ, danh sách học sinh đề nghị đặc cách: - Nếu đảm bảo: Ký duyệt danh sách học sinh đề nghị đặc cách thi THPT quốc gia. - Nộp hồ sơ đặc cách trực tiếp hoặc qua đường bưu điện về Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Thủ trưởng trường THPT/Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên |
Quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Danh sách học sinh đề nghị đặc cách thi THPT quốc gia đã được ký duyệt |
||
* Quy trình thực hiện tại Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||||
Bước 4 |
- Tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tiếp nhận - Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03 - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02 - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05 - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06 - Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị. |
||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
- Thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định; đề xuất phương án giải quyết |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Công văn phúc đáp (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Tổng hợp hồ sơ; lập danh sách thí sinh. - Tham mưu tổ chức họp Hội đồng tuyển sinh. |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Hồ sơ - Danh sách thí sinh đề nghị đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
||
Bước 6 |
Hội đồng tuyển sinh tổ chức họp xét tuyển thí sinh đề nghị đặc cách tốt nghiệp PTTH |
Hội đồng tuyển sinh |
Giờ hành chính |
Biên bản hoặc thông báo kết quả họp xét tuyển sinh |
||
Bước 7 |
- Dự thảo quyết định phê duyệt danh sách thí sinh đặc cách tốt nghiệp PTTH - Trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
Dự thảo văn bản của Giám đốc Sở (Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh) |
||
Bước 8 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh đặc cách tốt nghiệp PTTH - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ. - Trình hồ sơ Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Kiểm duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
Bước 9 |
Xem xét hồ sơ và dự thảo Quyết định - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản - Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
Ký duyệt Quyết định |
||
Bước 10 |
- Phát hành văn bản chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa - Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho đối tượng nộp hồ sơ |
- Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Quyết định phê duyệt danh sách thí sinh được đặc cách tốt nghiệp PTTH - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. |
||
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” Sở giáo dục và Đào tạo - Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. - Sổ theo dõi hồ sơ. - Hồ sơ lưu. |
||
Tổng thời gian giải quyết |
Không quy định |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ Sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 và Thông tư 03/2019/TT-BGDĐT ngày 18/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Hình thức trực tiếp |
|
|
|||
|
Đối với đối tượng thí sinh chưa có bằng tốt nghiệp THPT: |
|
|
|||
1. 02 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau |
x |
|
||||
2. Học bạ THPT hoặc học bạ GDTX cấp THPT (bản sao được chứng thực từ bản chính, bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao kèm bản gốc để đối chiếu) |
|
x |
||||
3. Các giấy chứng nhận hợp lệ đề được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). Để được hưởng chế độ ưu tiên liên quan đến nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, thí sinh phải có bản sao sổ đăng ký hộ khẩu thường trú; |
x |
|
||||
|
4. 02 ảnh cỡ 4x6cm, 02 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh. |
x |
|
|||
|
Đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp THPT |
|
|
|||
1. 02 Phiếu đăng ký dự thi giống nhau |
x |
|
||||
2. Bằng tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (bản sao) |
|
x |
||||
3. 02 ảnh cỡ 4x6 cm, 02 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. |
x |
|
||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: Thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trường THPT, Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Học sinh |
Quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Giám đốc Trung tâm GDTX nơi thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự thi chịu trách nhiệm hướng dẫn đăng ký dự thi, thu Phiếu đăng ký dự thi, nhập thông tin thí sinh đăng ký dự thi, quản lý hồ sơ đăng ký dự thi và tổ chức xét duyệt hồ sơ đăng ký dự thi; chậm nhất trước ngày thi 20 ngày phải thông báo công khai những trường hợp không đủ điều kiện dự thi. - Hiệu trưởng trường phổ thông hoặc Giám đốc Trung tâm GDTX nơi thí sinh nộp Phiếu đăng ký dự thi chuyển hồ sơ, dữ liệu đăng ký dự thi cho Sở Giáo dục và Đào tạo. |
Trường THPT, Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
- Hồ sơ đăng ký |
||
Bước 3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo quản trị dữ liệu đăng ký dự thi của thí sinh và gửi dữ liệu về Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục Sở Giáo dục và Đào tạo |
Quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Dữ liệu lưu trữ |
||
Bước 4 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo quản trị dữ liệu đăng ký dự thi toàn quốc và chuyển dữ liệu về các Hội đồng thi để tổ chức thi. |
Cục Quản lý chất lượng, Bộ giáo dục và Đào tạo |
Quy định trong hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
Dữ liệu lưu trữ |
||
Bước 5 |
- Thống kê và theo dõi. - Lưu hồ sơ theo quy định. |
- Trường THPT, Trung tâm giáo dục thường xuyên - Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục, Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Sổ theo dõi hồ sơ. - Hồ sơ lưu. |
||
Tổng thời gian giải quyết: Thực hiện theo hướng dẫn tổ chức thi THPT quốc gia hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông; - Thông tư số 04/2018/TT-BGDĐT ngày 28/02/2018 và Thông tư 03/2019/TT-BGDĐT ngày 18/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung Thông tư số 04/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi trung học phổ thông quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
Đơn xin phúc khảo bài thi |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo |
|||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Trường THPT - Trung tâm GDTX - Phòng chuyên môn (Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục) của Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai; |
|||||
b.6 |
Phí, Lệ phí: Không |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia. |
|
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
Nhận đơn xin phúc khảo của thí sinh |
Cán bộ được phân công của trường phổ thông, nơi thí sinh đăng ký dự thi |
10 ngày kể từ ngày công bố điểm thi |
Hồ sơ |
||
Bước 3 |
- Lập danh sách thí sinh phúc khảo bài thi gửi về Sở Giáo dục và Đào tạo |
Cán bộ được phân công của trường phổ thông/trung tâm giáo dục thường xuyên, nơi thí sinh đăng ký dự thi |
01 ngày làm việc sau khi hết hạn thu hồ sơ |
Danh sách thí sinh phúc khảo bài thi có xác nhận của nhà trường. |
||
Bước 4 |
- Tiếp nhận danh sách thí sinh đề nghị phúc khảo bài thi của các trường phổ thông/trung tâm giáo dục thường xuyên. - Tổng hợp danh sách; tham mưu Hội đồng thi các bước phúc khảo bài thi theo quy chế. |
Cán bộ công chức của Phòng khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục |
01 ngày |
- Danh sách thí sinh phúc khảo bài thi; - Các văn bản của Hội đồng thi. |
||
Bước 5 |
- Thành lập Hội đồng phúc khảo - Hội đồng thi tiến hành phúc khảo theo Quy chế và hướng dẫn thi. |
Hội đồng thi THPT quốc gia |
13 ngày |
Kết quả phúc khảo |
||
Bước 6 |
Thông báo kết quả phúc khảo bài thi cho thí sinh. |
- Sở Giáo dục và Đào tạo - Trường trung học phổ thông/trung tâm giáo dục thường xuyên. |
Giờ hành chính |
Kết quả phúc khảo bài thi được niêm yết trên Website, bảng tin của Sở GD&ĐT, trường trung học phổ thông/ trung tâm giáo dục thường xuyên. |
||
Tổng thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
* Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ
a. Tên quy trình: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||||
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
|||||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
Hồ sơ phải nộp |
|
|
||||||
Bản sao có chứng thực Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu còn giá trị sử dụng hoặc giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ. |
|
x |
||||||
|
Hồ sơ xuất trình |
|
|
|||||
Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc là người đại diện theo pháp luật người đại diện theo ủy quyền của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ hoặc là Cha, mẹ, con; vợ, chồng; anh, chị, em ruột; người thừa kế khác của người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ trong trường hợp người đó đã chết thì còn phải xuất trình giấy tờ chứng minh quan hệ với người được cấp bản chính văn bằng, chứng chỉ. |
x |
|
||||||
Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện |
|
|
||||||
Trường hợp người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc gửi yêu cầu qua bưu điện thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ theo quy định và 01 (một) phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ người nhận cho cơ quan, cơ sở giáo dục cấp bản sao. |
|
x |
||||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
b.4 |
Thời gian xử lý: - Ngay trong ngày cơ quan, Cơ sở giáo dục (CSGD) tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, CSGD nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến. - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, CSGD không thể đáp ứng được thời hạn quy định thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. |
|||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||||
b.6 |
Lệ phí: Người yêu cầu cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc phải trả lệ phí cấp bản sao. Nếu yêu cầu gửi qua đường bưu điện thì người yêu cầu còn phải trả cước phí bưu điện cho cơ quan, tổ chức cấp bản sao. Lệ phí cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc được thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao. (Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phid chứng thực; Công văn số 9744/BTC-CST ngày 24/7/2017 của Bộ Tài chính về việc lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc) |
|||||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||||
Bước 2 |
- Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (ghi giấy biên nhận nếu tiếp nhận sau 15h00’ - Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Cán bộ, công chức Bộ phận “Một cửa” của Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 giờ làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
||||
Bước 3 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: - Nếu hợp lệ: In bản sao trình Trưởng phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục - Nếu không hợp lệ: Báo cáo Lãnh đạo Phòng đề nghị bổ sung thông tin hoặc trả lại hồ sơ nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Sở |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục. |
02 giờ làm việc |
In phôi Bản sao văn bằng, chứng chỉ |
||||
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ và các tài liệu liên quan: - Nếu đồng ý: Ký duyệt bản sao. - Nếu không đồng ý: Chuyển trả hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 giờ làm việc |
Ký duyệt Bản sao văn bằng, chứng chỉ. |
||||
Bước 5 |
Phát hành, chuyển kết quả giải quyết cho Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 giờ làm việc |
Bản sao văn bằng, chứng chỉ. |
||||
Bước 6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho cá nhân. |
Cán bộ, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
Bản sao văn bằng, chứng chỉ. |
||||
Bước 7 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ, công chức bộ phận Một cửa của Sở Giáo dục và Đào tạo - Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu (nếu có) |
||||
Tổng số thời gian giải quyết |
Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Thông tư số 19/2015/TT-BGDĐT ngày 08/9/2015 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ. |
x |
|
|||
2.Văn bằng, chứng chỉ đề nghị chỉnh sửa. |
|
x |
||||
3. Quyết định cho phép thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do thay đổi hoặc cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính. |
|
x |
||||
|
4. Giấy khai sinh đối với trường hợp chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ do bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đăng ký lại việc sinh, đăng ký khai sinh quá hạn. |
|
x |
|||
|
5. Chứng minh thư nhân dân hoặc hộ chiếu hoặc giấy tờ tùy thân hợp pháp khác có ảnh của người được cấp văn bằng, chứng chỉ. |
|
x |
|||
|
Các tài liệu trong hồ sơ đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ quy định tại nội dung 2, 3, 4, 5 có thể là bản sao không có chứng thực hoặc bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bản chính Nếu cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ tiếp nhận tài liệu trong hồ sơ là bản sao không có chứng thực thì có quyền yêu cầu người đề nghị chỉnh sửa văn bằng, chứng chỉ xuất trình bản chính để đối chiếu; người đối chiếu phải ký xác nhận và ghi rõ họ tên vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính. Nếu tiếp nhận tài liệu trong hồ sơ là bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực từ bàn chính thì cơ quan có thẩm quyền chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ không được yêu cầu xuất trình bản chính để đối chiếu. Trường hợp có dấu hiệu nghi ngờ bản sao là giả mạo thì có quyền xác minh. |
|||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Thời gian xử lý: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 01 ngày làm việc (Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh). |
||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không. |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định và đề xuất phương án giải quyết |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 ngày |
Công văn đề nghị (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Xem xét, xử lý hồ sơ đề xuất phương án giải quyết: + Nếu đạt yêu cầu, dự thảo văn bản quyết định chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ của Giám đốc Sở. + Nếu không đạt yêu cầu, Dự thảo văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng. |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
01 ngày |
- Dự thảo văn bản của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ và báo cáo thẩm định; văn bản trình Lãnh đạo Sở - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 ngày |
- Kiểm duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo. |
||
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, tổng hợp báo cáo thẩm định, tài liệu liên quan của Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Quyết định chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
Ký duyệt Quyết định chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do. |
||
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi. |
- Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 9 |
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 ngày |
- Quyết định Quyết định chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Quyết định Quyết định chỉnh sửa nội dung ghi trên văn bằng, chứng chỉ hoặc văn bản thông báo nêu rõ lý do - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo - Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu |
||
Tổng số ngày giải quyết |
04 ngày |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
a. Tên quy trình: Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp
b. Nội dung của quy trình:
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Quyết định số 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do Cơ sở giáo dục nước ngoài cấp. - Thông tư số 26/2013/TT-BGDĐT ngày 15/7/2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo Quyết định 77/2007/QĐ-BGDĐT ngày 20/12/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ nộp |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|
|||
|
1. Đơn đề nghị công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp (theo mẫu) |
x |
|
|||
|
2. Một (01) bản sao văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực |
|
x |
|||
3. Một (01) bản sao kết quả quá trình học tập tại cơ sở giáo dục nước ngoài kèm theo bản dịch ra tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực. |
|
x |
||||
4. Ngoài các giấy tờ quy định trên người có văn bằng (đã học ở nước ngoài) cần gửi kèm theo hồ sơ minh chứng thời gian học ở nước ngoài, gồm một trong các tài liệu liên quan sau: xác nhận của cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước sở tại; xác nhận của cơ sở giáo dục nước ngoài nơi đã học tập; bản sao hợp lệ hộ chiếu có đóng dấu ngày xuất, nhập cảnh; minh chứng đã đăng kí vào Hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử quản lý lưu học sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
|
x |
||||
5. Trường hợp cần thiết phải thẩm định mức độ đáp ứng quy định về tuyển sinh chương trình đào tạo, người có văn bằng cần gửi kèm theo hồ sơ các tài liệu liên quan như: chứng chỉ ngoại ngữ, các văn bằng, chứng chỉ có liên quan. |
|
x |
||||
Hồ sơ phải còn nguyên vẹn, không bị tẩy xóa, không bị hủy hoại bởi các yếu tố thời tiết, khí hậu hoặc bất kỳ một lý do nào khác. |
|
|
||||
b.2.2 |
Hình thức trực tuyến (nếu có) |
|||||
|
Tập tin chứa thành phần hồ sơ theo mục b.2.1 |
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||
b.4 |
Thời gian xử lý: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: 04 ngày làm việc (Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh). |
||||||
Thời gian xử lý sau khi cắt giảm: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo |
|||||
b.6 |
Lệ phí: - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục (CSGD) nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa CSGD Việt Nam và CSGD nước ngoài do CSGD nước ngoài cấp bằng) là 250.000 đồng /văn bằng; - Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do CSGD nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài là 500.000 đồng /văn bằng |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo |
0,5 ngày |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 ngày |
- Bộ hồ sơ - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 4 |
Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Thẩm định và đề xuất phương án giải quyết |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
05 ngày |
Công văn đề nghị (nếu có) |
||
Bước 5 |
- Xem xét, xử lý hồ sơ đề xuất phương án giải quyết: + Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Quyết định công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp hoặc văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do (Trong trường hợp văn bằng không được công nhận) + Nếu không đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do. - Trình Lãnh đạo Phòng |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
01 ngày |
Dự thảo văn bản của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
||
Bước 6 |
Xem xét hồ sơ và báo cáo thẩm định; văn bản trình Lãnh đạo Sở: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở. - Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ. - Trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
1,5 ngày |
Kiểm duyệt văn bản trình Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo. |
||
Bước 7 |
Xem xét hồ sơ, tổng hợp báo cáo thẩm định, tài liệu liên quan của Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục: - Nếu đồng ý: Ký phê duyệt Quyết định công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp hoặc văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do (Trong trường hợp văn bằng không được công nhận) - Nếu không đồng ý: Phê ý kiến và chuyển trả lại hồ sơ Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo |
02 ngày |
Ký duyệt Quyết định công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp hoặc văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do |
||
Bước 8 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn phải làm văn bản xin lỗi. |
- Lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo - Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) |
||
Bước 9 |
Phát hành văn bản chuyển Bộ phận một cửa |
Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
0,5 ngày |
- Quyết định công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp hoặc văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do (Trong trường hợp văn bằng không được công nhận) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 10 |
Tiếp nhận văn bản và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo |
Giờ hành chính |
- Quyết định công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp hoặc văn bản thông báo cho cá nhân nêu rõ lý do (Trong trường hợp văn bằng không được công nhận) - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 11 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Cán bộ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả “Một cửa” sở Giáo dục và Đào tạo - Chuyên viên Phòng Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu |
||
Tổng số ngày giải quyết |
11 ngày |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|