Quyết định 343/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long

Số hiệu 343/QĐ-UBND
Ngày ban hành 12/02/2019
Ngày có hiệu lực 12/02/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Long
Người ký Nguyễn Văn Quang
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 343/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÌNH TÂN, TỈNH VĨNH LONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Tân tại Tờ trình số 126/TTr-UBND, ngày 27 tháng 12 năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 49/TTr-STNMT, ngày 05 tháng 01 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bình Tân  nội dung chủ yếu như sau:

1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước

Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích kế hoạch được duyệt
(ha)

Kết quả thực hiện

Diện tích
(ha)

So sánh

Tăng (+), giảm (-)
(ha)

Tỷ lệ
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(5)-(4)

(7)=(5)/(4)*100

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.635,20

12.776,17

140,97

101,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.421,91

9.502,56

80,65

100,86

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.421,91

9.502,56

80,65

100,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

308,59

318,72

10,13

103,28

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.785,77

2.837,71

51,93

101,86

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

118,92

117,19

-1,74

98,54

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.172,08

3.031,11

-140,97

95,56

2.1

Đất quốc phòng

CQP

135,01

135,01

-

100,00

2.2

Đất an ninh

CAN

9,79

9,79

-

100,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,72

-

-40,72

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,77

2,84

-11,93

19,22

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,68

9,77

-5,91

62,30

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

827,93

765,87

-62,06

92,50

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

0,05

-

100,00

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

0,04

-

100,00

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

541,27

519,70

-21,56

96,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,19

17,44

0,25

101,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

0,08

-

100,00

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,86

6,81

-0,05

99,27

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

18,99

17,98

-1,02

94,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

0,70

-

100,00

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,16

-

-0,16

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,75

2,75

0,00

100,00

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.539,32

1.541,51

2,19

100,14

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,76

0,76

-

100,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019

2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019

Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Quới

Xã Thành Lợi

Xã Thành Đông

Xã Tân Bình

Xã Tân Lược

Xã Tân An Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.224,43

428,83

836,83

737,81

645,46

781,31

927,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.186,25

8,78

618,01

563,03

281,64

432,14

393,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.186,25

8,78

618,01

563,03

281,64

432,14

393,19

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

284,50

92,84

9,11

12,77

2,03

48,37

71,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.643,49

291,44

207,46

160,85

340,98

299,18

421,24

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

110,20

35,77

2,25

1,16

20,81

1,61

41,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.582,85

446,28

722,82

160,75

452,45

172,46

327,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

135,81

-

2,76

0,80

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,79

1,27

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

400,00

-

400,00

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

84,46

43,74

-

-

40,72

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,29

1,49

1,65

9,70

0,31

0,36

0,30

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,96

3,79

2,22

0,81

3,54

2,16

1,82

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

802,27

32,24

37,85

51,41

49,22

50,60

60,54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,61

-

3,01

0,45

0,12

-

-

 

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,56

2,49

-

0,13

0,17

0,07

0,07

 

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

22,15

1,35

2,25

1,78

4,13

1,37

1,37

 

 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,68

-

3,11

-

-

0,49

0,49

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

-

-

0,04

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534,76

43,02

75,16

44,46

50,40

58,53

50,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,39

1,37

1,77

8,57

0,93

0,90

0,39

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

-

-

0,08

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,14

1,39

0,31

-

0,44

1,92

2,35

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,79

4,34

3,92

0,98

2,27

1,20

1,56

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

-

-

-

-

-

0,70

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,55

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,75

0,27

0,80

0,12

-

0,39

0,65

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.527,25

313,37

196,39

43,78

304,61

56,41

208,84

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,76

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Hưng

Xã Tân Thành

Xã Thành Trung

Xã Nguyễn Văn Thảnh

Xã Mỹ Thuận

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+...

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.224,43

1.581,40

1.474,78

1.301,28

1.898,84

1.610,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.186,25

1.507,59

1.328,20

1.181,26

1.591,89

1.280,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.186,25

1.507,59

1.328,20

1.181,26

1.591,89

1.280,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

284,50

0,79

5,79

2,20

1,81

37,41

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.643,49

71,58

140,03

115,96

302,30

292,47

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

110,20

1,44

0,77

1,86

2,84

0,35

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.582,85

205,06

302,90

224,17

304,50

263,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

135,81

18,45

87,48

12,30

14,02

-

2.2

Đất an ninh

CAN

9,79

-

-

-

8,53

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

400,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

84,46

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15,29

0,24

0,37

0,27

0,33

0,27

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

25,96

1,80

2,12

2,01

3,63

2,05

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

802,27

161,68

64,01

80,88

114,40

99,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,61

0,03

0,94

0,40

0,21

0,46

 

 Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,56

0,03

0,08

0,13

0,01

0,16

 

 Đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

22,15

0,91

0,78

1,49

2,62

3,07

 

 Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,68

-

0,23

-

-

0,85

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,05

-

-

-

-

0,05

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

534,76

21,89

46,65

39,13

52,72

52,49

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,39

0,43

0,41

1,47

0,99

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,08

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,14

-

0,29

0,18

0,24

0,03

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

17,79

0,01

0,54

0,30

1,48

1,19

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,70

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,55

-

0,11

-

0,37

0,07

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,75

-

0,24

0,10

0,10

0,08

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.527,25

-

100,66

87,54

107,69

107,97

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,76

0,54

0,04

-

-

0,18

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế*

KKT

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị*

KDT

-

-

-

-

-

-

Ghi chú: *Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019

Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diên tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Quới

Xã Thành Lợi

Xã Thành Đông

Xã Tân Bình

Xã Tân Lược

Xã Tân An Thạnh

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Đất nông nghiệp

NNP

511,50

34,47

375,47

18,22

37,66

0,10

3,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

291,48

0,20

227,92

1,25

21,42

-

0,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

291,48

0,20

227,92

1,25

21,42

-

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,67

4,53

2,32

2,32

5,20

-

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

198,36

22,83

145,15

14,65

11,04

0,10

2,80

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

6,99

6,91

0,08

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,60

11,87

30,05

1,61

3,72

-

0,14

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,22

-

0,22

-

-

-

-

 2.2

 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

 DHT

22,05

9,17

8,98

0,66

1,66

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

12,88

2,28

9,35

0,44

0,08

-

0,10

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,19

0,08

0,06

-

0,05

-

-

2.5

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,26

0,34

11,44

0,51

1,93

-

0,04

[...]