Quyết định 3422/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 3422/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/10/2022
Ngày có hiệu lực 11/10/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Phan Văn Mãi
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3422/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định s 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố (s 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016; s10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; s32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; s09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; s33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; s34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; s54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019; s85/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020; s113/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021);

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức tại Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2022 và Báo cáo s 442/BC-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2022; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6467/TTr-TNMT-QLĐ ngày 8 tháng 8 năm 2022 và Công văn số 7392/STNMT-QLĐ ngày 31 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoch năm 2022 Thành phố ThĐức

ThThiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Tho Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+... +(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,96

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.537,72

 

 

11,34

4,05

66,23

220,95

32,05

73,64

0,52

14,55

44,87

3,38

250,64

289,20

678,23

1.045,56

154,73

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

532,72

 

 

8,93

 

0,36

194,27

 

 

 

 

 

 

59,49

36,01

95,20

95,30

17,34

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

110,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,03

 

 

59,26

2,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

550,43

 

 

0,04

 

43,97

1,60

4,01

11,50

0,52

5,87

18,63

 

4,74

68,68

0,33

17,83

13,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,57

 

 

0,32

3,91

18,72

20,58

0,87

18,24

 

3,83

19,72

3,38

159,57

156,98

566,21

929,52

120,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

204,99

 

 

2,06

0,14

3,18

4,49

27,16

43,89

 

4,85

6,52

 

26,84

27,53

16,49

2,91

4,10

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.619,24

325,43

359,20

381,06

375,83

954,31

1.076,05

635,74

257,84

205,16

404,39

483,21

95,49

932,77

693,60

583,67

1.405,17

1.050,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

250,49

 

 

 

4,51

2,13

1,97

71,31

5,50

0,16

0,12

 

1,77

 

18,28

 

55,77

39,60

2.2

Đất an ninh

CAN

111,33

 

 

0,44

0,25

0,13

5,18

5,58

 

 

 

 

 

 

10,07

0,15

 

34,16

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.101,03

 

 

 

 

 

129,70

 

 

 

125,89

247,84

 

53,58

 

 

 

295,35

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,43

 

 

 

 

 

18,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

190,24

28,06

33,26

19,68

0,67

33,97

10,96

0,52

0,26

0,06

 

 

 

3,07

4,67

 

0,10

1,55

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

936,89

 

 

0,51

3,07

1,41

56,05

53,47

0,15

 

20,43

20,51

1,95

24,43

23,51

0,96

198,03

0,46

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xut vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.802,46

105,52

73,68

106,22

74,41

411,53

226,97

116,20

61,11

46,55

115,27

69,04

28,95

213,69

133,37

111,46

115,75

325,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

2.772,31

88,71

59,95

87,44

62,89

294,08

160,49

88,32

44,03

35,68

50,87

50,80

15,62

193,52

113,04

87,60

48,07

88,72

2.9.2

Đt thủy lợi

DTL

170,37

 

 

2,52

2,24

1,55

39,59

 

0,13

0,26

8,79

1,63

1,18

1,81

2,12

0,91

30,10

2,68

2.9.3

Đất xây dựng cơ s văn hóa

DVH

446,95

7,89

1,20

 

0,22

3,22

2,41

0,06

0,08

2,47

0,80

0,40

0,18

0,38

0,65

0,16

1,30

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sy tế

DYT

49,70

 

3,93

0,94

0,20

4,07

5,75

2,59

0,08

1,59

0,66

0,63

0,17

0,13

0,71

0,08

0,25

0,44

2.9.5

Đất xây dựng cơ sgiáo dục và đào tạo

DGD

607,04

5,59

5,93

10,89

7,42

31,13

13,88

20,40

8,79

3,43

37,52

5,88

10,02

9,20

8,54

11,46

32,86

10,90

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

395,59

 

2,50

 

0,82

66,83

3,00

2,03

 

 

1,39

 

 

3,21

0,40

 

1,04

199,72

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,12

0,24

0,17

0,69

0,01

0,11

0,38

0,03

0,01

 

0,01

 

0,01

3,65

0,19

0,08

 

0,37

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,01

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

7,40

 

 

0,04

0,80

0,04

0,13

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,98

0,23

 

 

 

1,82

 

 

2.9.11

Đt bãi thi, xlý chất thi

DRA

6,48

 

 

 

 

 

0,30

 

0,09

0,07

 

 

 

 

 

0,24

 

0,17

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,90

3,09

 

3,00

0,40

8,55

0,47

2,12

2,30

1,74

1,77

6,50

1,11

0,21

 

2,44

0,43

3,95

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà ha táng

NTD

146,44

 

 

0,24

 

 

0,29

0,50

5,58

1,20

2,64

2,68

0,27

1,15

6,21

5,62

0,90

18,16

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đt xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đt chợ

DCH

22,45

 

 

0,50

0,18

1,37

0,41

0,03

0,02

0,11

0,45

0,29

0,38

0,40

0,71

1,08

0,65

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,81

 

 

0,05

0,17

0,18

0,07

0,11

0,12

0,05

0,93

0,12

0,05

0,01

0,77

0,20

0,15

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

DKV

495,29

63,91

133,22

40,90

8,26

76,21

30,51

21,11

6,67

5,46

0,93

 

0,39

15,84

23,50

0,24

 

5,81

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

6.474,07

45,58

30,46

144,86

204,67

343,79

198,81

232,60

170,11

123,27

133,42

118,57

56,26

473,90

315,84

161,29

216,22

285,72

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,44

2,73

0,29

0,43

0,18

1,18

6,94

3,56

0,22

0,86

0,48

0,58

0,25

0,33

0,68

0,26

0,66

0,94

2.16

Đt xây dựng trụ sở ca tổ chức sự nghiệp

DTS

15,70

 

 

1,09

0,11

2,72

6,00

 

 

 

0,54

 

0,32

1,95

 

1,13

0,03

0,02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,76

 

 

0,26

0,29

0,27

0,72

0,13

0,16

0,28

0,29

3,28

 

0,77

0,92

0,96

0,47

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

3.059,05

52,09

70,96

57,29

78,89

56,25

378,73

131,15

13,51

28,47

6,10

23,26

5,55

145,21

161,69

307,02

817,99

60,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

103,99

27,54

17,32

9,33

0,33

24,54

4,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sdụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125,89

247,84

 

 

 

 

 

295,35

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21.156,96

325,43

359,20

392,40

379,89

1.020,54

1.297,00

667,79

331,48

205,68

418,94

528,08

98,88

1.183,41

982,80

1.261,90

2.450,74

1.205,71

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

110,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46,03

 

 

59,26

2,72

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát trin công nghiệp (khu công nghiệp, cm công nghiệp)

KPC

1.119,46

 

 

 

 

 

148,13

 

 

 

125,89

247,84

 

53,58

 

 

 

295,35

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

190,24

28,06

33,26

19,68

0,67

33,97

10,96

0,52

0,26

0,06

 

 

 

3,07

4,67

 

0,10

1,55

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Kế hoch năm 2022 Thành phố ThĐức

Tân Phú

Hiệp Phú

Phước Long A

Phước Long B

Long Bình

Linh Đông

Hiệp Bình Chánh

Hiệp Bình Phước

Tam Phú

Linh Xuân

Linh Chiểu

Trường Thọ

Bình Chiểu

Linh Tây

Bình Thọ

Tam Bình

Linh Trung

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+… +(38)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

(37)

(38)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

21.156,96

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,02

705,48

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.537,72

48,33

5,16

1,20

56,49

115,80

38,60

50,25

35,32

87,45

46,60

0,02

46,76

69,21

3,83

0,02

22,70

20,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

532,72

 

 

 

6,29

19,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trng lúa nước

LUC

110,45

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

550,43

0,04

5,03

0,46

12,72

27,16

27,08

30,12

31,25

56,18

38,19

0,02

38,85

65,64

3,49

0,00

13,28

10,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.249,57

48,28

0,13

0,61

37,41

61,90

8,71

17,99

4,07

17,03

8,41

 

4,95

3,45

0,33

0,02

7,03

7,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sn xut

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng t nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

204,99

 

 

0,14

0,07

7,21

2,81

2,14

 

14,25

 

 

2,96

0,12

 

 

2,39

2,74

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

17.619,24

396,76

219,09

235,99

531,66

1.656,41

256,10

597,73

739,15

223,86

341,09

141,28

454,16

472,82

132,41

121,09

194,32

685,43

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

250,49

0,75

7,81

 

11,57

5,59

2,48

0,72

0,58

 

 

 

16,15

1,93

1,46

0,31

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

111,33

0,24

9,23

0,56

 

9,34

 

0,92

0,50

 

0,72

 

2,57

 

7,24

2,59

 

21,46

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1.101,03

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt thương mại, dịch vụ

TMD

190,24

0,04

0,18

0,16

0,27

4,53

0,91

4,60

14,33

1,53

1,82

0,21

3,92

1,23

4,30

5,68

3,01

6,68

2.6

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

936,89

2,91

31,25

19,42

24,03

65,85

2,63

15,82

20,25

3,23

57,05

3,58

111,71

11,79

10,70

1,95

4,62

145,17

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xut vật liệu xây dựng, làm đgốm

SKX

1,14

 

 

 

 

0,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.802,46

193,02

67,70

59,19

143,47

701,96

64,97

135,71

186,70

64,85

104,36

72,01

107,39

119,05

35,89

48,35

69,59

292,87

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

2.772,31

83,41

37,98

40,51

123,59

166,51

51,03

111,69

143,51

35,67

44,93

18,20

68,16

59,35

29,35

29,41

43,67

115,53

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

170,37

0,31

2,75

3,79

1,52

5,92

3,66

7,30

18,07

4,00

1,02

0,10

4,95

17,12

0,41

0,10

1,12

2,71

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

446,95

68,13

1,04

0,13

0,21

350,08

 

0,33

 

0,17

0,19

4,83

 

0,40

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

49,70

8,36

1,16

0,15

0,10

0,31

0,10

0,22

1,67

7,21

1,59

0,02

0,06

0,07

0,42

0,16

0,09

5,78

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

607,04

27,16

22,83

11,35

14,87

23,82

4,77

7,75

16,92

5,26

41,85

39,95

2,64

6,17

1,32

11,32

4,59

130,63

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

395,59

 

0,40

1,12

0,71

103,71

 

0,62

0,75

 

1,57

1,21

 

 

0,90

0,08

1,89

1,69

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

43,12

 

0,03

0,03

 

 

0,18

0,38

3,77

0,08

 

0,01

23,07

0,06

0,00

0,01

0,04

9,49

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

9,01

0,09

0,06

 

0,02

0,01

 

0,02

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,02

0,04

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,48

 

 

0,04

0,32

 

 

0,03

0,51

0,20

 

 

 

 

 

 

 

4,50

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

117,90

2,45

0,84

1,43

 

16,74

4,27

4,41

0,97

10,28

4,76

4,83

4,09

9,57

0,68

6,13

3,22

5,15

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

146,44

2,62

0,26

0,56

1,73

33,07

0,90

2,15

0,29

1,97

6,82

2,87

1,37

25,54

2,52

0,73

3,38

14,20

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

3,66

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

2,79

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,89

0,02

 

 

 

1,75

 

 

 

 

0,34

 

2,47

0,71

 

 

0,39

0,20

2.9.16

Đất chợ

DCH

22,45

0,46

0,35

0,07

0,39

0,04

0,06

0,74

0,25

 

0,46

 

0,41

0,08

0,29

0,42

11,18

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

8,81

0,19

0,71

0,17

0,29

0,70

0,43

0,20

0,81

0,30

0,15

0,19

0,25

0,34

0,08

0,05

0,34

0,57

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

495,29

0,15

2,67

 

15,09

9,98

0,10

3,97

17,74

0,21

3,90

0,39

0,98

1,24

0,36

1,53

2,58

1,43

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6.474,07

97,47

92,14

151,40

308,89

519,33

157,89

350,12

397,41

133,39

169,94

63,14

149,82

239,29

71,48

56,99

107,21

152,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

34,44

0,49

1,75

0,40

0,16

0,88

0,84

0,61

0,77

0,17

0,37

1,44

0,15

1,19

0,29

3,17

0,31

0,88

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,70

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,47

0,97

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

15,76

0,24

0,20

0,07

0,48

0,64

0,50

0,30

0,47

0,45

0,29

0,30

1,08

0,28

0,17

 

0,17

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.059,05

7,26

 

4,62

27,41

335,69

25,12

84,11

87,62

19,73

2,49

 

60,16

4,85

0,21

 

4,75

0,07

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

103,99

 

 

 

 

1,00

0,22

0,65

11,97

 

 

0,02

 

2,47

 

 

0,77

2,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

768,53

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

21,156,96

445,08

224,24

237,20

588,15

1.772,21

294,70

647,97

774,47

311,31

387,68

141,30

500,92

542,02

136,23

121,11

217,02

705,48

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

110,45

 

 

 

 

2,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

1.119,46

93,99

5,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89,15

 

 

 

60,07

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

190,24

0,04

0,18

0,16

0,27

4,53

0,91

4,60

14,33

1,53

1,82

0,21

3,92

1,23

4,30

5,68

3,01

6,68

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tng diện tích Thành phố Thủ Đức

Th Thiêm

An Lợi Đông

An Khánh

Tho Điền

An Phú

Thạnh Mỹ Lợi

Cát Lái

Bình Trưng Đông

Bình Trưng Tây

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Bình

Phú Hữu

Trường Thạnh

Long Trường

Long Phước

Long Thạnh Mỹ

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+ ...+(38)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

524,24

 

 

1,24

0,53

135,89

6,17

6,24

1,53

 

1,22

3,03

 

2,47

17,27

45,46

250,18

9,79

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

205,91

 

 

0,35

 

103,39

6,08

 

 

 

 

 

 

0,05

0,02

21,53

71,65

1,07

 

Đất trng lúa (*)

LUA*

73,75

 

 

0,40

 

25,82

0,43

4,30

0,22

0,20

 

 

 

 

 

 

27,12

 

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

52,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

19,05

33,79

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

34,24

 

 

 

 

0,09

0,09

3,36

 

 

0,54

0,70

 

0,15

2,93

0,01

0,71

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

240,80

 

 

0,72

0,25

1,15

 

 

1,52

 

0,68

0,73

 

2,16

10,61

23,12

177,74

8,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

43,29

 

 

0,17

0,28

31,26

 

2,88

0,01

 

 

1,60

 

0,11

3,71

0,80

0,08

0,02

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

232,27

 

 

3,85

4,89

72,07

7,83

12,27

8,17

3,65

2,06

1,94

0,09

5,17

6,82

9,90

1,32

3,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,24

 

 

 

0,03

0,04

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,03

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

1,17

 

 

 

 

 

1,04

 

 

 

0,01

0,02

 

 

 

 

 

0,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,98

 

 

0,21

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,80

 

 

 

0,33

0,34

 

 

 

 

0,21

0,49

 

0,25

0,13

0,05

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát trin hạ tng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

78,97

 

 

0,36

0,73

35,69

0,69

6,51

3,51

0,40

0,44

0,03

 

1,58

0,11

8,34

 

1,27

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đt giao thông

DGT

34,36

 

 

0,34

0,72

30,67

0,65

1,13

0,65

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

11,83

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

0,05

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

0,02

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

13,35

 

 

0,02

 

 

0,04

1,26

0,01

0,05

0,34

 

 

1,20

0,02

7,79

 

1,27

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,28

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,37

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,43

 

 

 

 

0,01

 

4,09

2,85

0,03

0,05

 

 

0,24

0,04

 

 

 

2.9.14

Đất xây dng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,48

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,05

 

 

0,10

0,05

0,24

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,21

 

 

 

0,07

 

0,01

0,02

 

0,01

0,01

 

 

0,01

0,01

0,01

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,08

 

 

0,46

0,23

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

110,53

 

 

1,92

1,75

21,01

5,71

5,68

4,58

3,14

1,39

1,40

0,09

3,28

6,52

1,50

1,32

1,95

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

0,05

0,03

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,37

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,27

 

 

 

 

0,10

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

17,10

 

 

0,82

1,70

14,24

0,26

0,00

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

 

 

0,07

0,02

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]