Quyết định 3403/QĐ-UBND năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, ngành, đơn vị do thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu | 3403/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3403/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3241/STC-QLNS ngày 11/12/2017 về việc ban hành Quyết định về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, các; ngành, các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 71.020.278 triệu đồng. Bao gồm:
1.1. Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu: 42.560.000 triệu đồng.
1.2. Thu ngân sách địa phương và khác: 28.460.278 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 24.725.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.611.173 triệu đồng.
- Thu vay: 1.106.600 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 410.000 triệu đồng.
- Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài: 607.505 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.450.454 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 10.938.743 triệu đồng.
- Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo: 357.821 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 9.107.315 triệu đồng.
- Tạo nguồn cải cách tiền lương: 842.598 triệu đồng.
- Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: 892.500 triệu đồng.
- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 535.740 triệu đồng
- Chi trả lãi, phí vay: 62.504 triệu đồng.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3403/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 12 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018 CHO CÁC CẤP, CÁC NGÀNH, CÁC ĐƠN VỊ.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2016/NQ-HĐND ngày 13/12/2016 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc ban hành hệ thống nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi ngân sách thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc quyết định dự toán và phân bổ dự toán ngân sách năm 2018;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 3241/STC-QLNS ngày 11/12/2017 về việc ban hành Quyết định về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 cho các cấp, các; ngành, các đơn vị như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 71.020.278 triệu đồng. Bao gồm:
1.1. Thu ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu: 42.560.000 triệu đồng.
1.2. Thu ngân sách địa phương và khác: 28.460.278 triệu đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 24.725.000 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 1.611.173 triệu đồng.
- Thu vay: 1.106.600 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 410.000 triệu đồng.
- Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài: 607.505 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 23.450.454 triệu đồng. Trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 10.938.743 triệu đồng.
- Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo: 357.821 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 9.107.315 triệu đồng.
- Tạo nguồn cải cách tiền lương: 842.598 triệu đồng.
- Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội: 892.500 triệu đồng.
- Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1.700 triệu đồng
- Dự phòng ngân sách: 535.740 triệu đồng
- Chi trả lãi, phí vay: 62.504 triệu đồng.
- Chi phục vụ công tác thu và khác từ nguồn phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực các cửa khẩu cảng biển: 180.000 triệu đồng.
- Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên: 121.533 triệu đồng.
- Chi quản lý qua ngân sách: 410.000 triệu đồng.
1. Đối với dự toán thu.
Căn cứ dự toán thu ngân sách năm 2018 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị tổ chức thực hiện các biện pháp phấn đấu tăng thu ngân sách vượt dự toán được giao.
2. Đối với dự toán chi.
2.1. Dự toán chi thường xuyên.
Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2018 được giao, các cấp, các ngành, các đơn vị lập dự toán ngân sách gửi cơ quan Tài chính thẩm định.
Dự toán chi thường xuyên đã bao gồm các khoản chi lương, phụ cấp theo lương, các khoản chi cho con người theo chế độ hiện hành, các khoản chi nghiệp vụ thường xuyên,... đảm bảo thực hiện nhiệm vụ chính trị được giao của đơn vị.
Các cấp, các ngành, các đơn vị chủ động thực hiện điều hành dự toán ngân sách trong phạm vi được duyệt, đảm bảo hiệu quả, bố trí các khoản chi theo thứ tự ưu tiên trước hết đảm bảo chi lương, phụ cấp, an sinh xã hội, chế độ chính sách đối với người có công, gia đình chính sách.
Nghiêm túc thực hiện yêu cầu về tiết kiệm, chống lãng phí theo Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí; tiết kiệm chi thường xuyên, chi cho bộ máy quản lý nhà nước, chi hoạt động tại các đơn vị sự nghiệp.
2.2. Dự toán chi mua sắm, sửa chữa.
Giao Sở Tài chính chủ trì cùng các Sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra, đề xuất phân bổ để triển khai thực hiện theo quy định.
2.3. Kinh phí thực hiện các chương trình, đề án, đề tài.
Giao Sở chủ quản chủ trì, thống nhất với Sở Tài chính trình Ủy ban nhân dân thành phố phân bổ để triển khai thực hiện theo quy định.
Điều 3. Giao Sở Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2018./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018
Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Trung ương giao |
HĐND TP giao |
||
NSNN |
NSĐP |
NSNN |
NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B) |
68.657.278 |
21.353.418 |
71.020.278 |
23.450.454 |
A |
Thu ngân sách địa phương (I+... +V) |
26.097.278 |
21.353.418 |
28.460.278 |
23.450.454 |
I |
Thu nội địa |
22.772.000 |
18.028.140 |
24.725.000 |
19.715.176 |
1 |
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
2.480.000 |
1.957.060 |
2.480.000 |
1.957.060 |
2 |
Khu vực doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
1.245.000 |
971.452 |
1.245.000 |
971.452 |
3 |
Khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
3.996.000 |
3.129.140 |
3.996.000 |
3.129.140 |
4 |
Khu vực công thương nghiệp và ngoài quốc doanh. |
4.336.000 |
3.387.800 |
4.394.000 |
3.410.960 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.620.000 |
1.263.600 |
1.650.000 |
1.287.000 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
2.700.000 |
3.600.000 |
3.600.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
8 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
600.000 |
600.000 |
700.000 |
700.000 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
1.800.000 |
522.288 |
1.950.000 |
565.812 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
850.000 |
850.000 |
880.000 |
880.000 |
11 |
Thu phí lệ phí (tính cân đối) |
595.000 |
250.000 |
780.000 |
327.731 |
12 |
Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước |
80.000 |
80.000 |
250.000 |
250.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
70.000 |
51.800 |
70.000 |
51.800 |
14 |
Thu khác ngân sách (tính cân đối) |
738.000 |
603.000 |
815.000 |
669.221 |
15 |
Thu xổ số kiến thiết |
42.000 |
42.000 |
45.000 |
45.000 |
16 |
Thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
1.550.000 |
1.550.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
1.611.173 |
1.611.173 |
1.611.173 |
1.611.173 |
III |
Thu vay. |
1.106.600 |
1.106.600 |
1.106.600 |
1.106.600 |
1 |
Vay để đầu tư |
123.400 |
123.400 |
123.400 |
123.400 |
2 |
Vay lại cho các dự án ODA |
983.200 |
983.200 |
983.200 |
983.200 |
IV |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
410.000 |
410.000 |
V |
Ghi thu vay, viện trợ nước ngoài |
607.505 |
607.505 |
607.505 |
607.505 |
B |
Thu Hải quan |
42.560.000 |
|
42.560.000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Thành phố Hải Phòng
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
TW giao |
HĐND giao |
|
Tổng chi Ngân sách địa phương |
21.353.418 |
23.450.454 |
I |
Tổng chi đầu tư xây dựng cơ bản |
7.927.015 |
10.938.743 |
1 |
Vốn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung |
1.981.270 |
2.469.998 |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn tiền sử dụng đất |
2.700.000 |
3.600.000 |
3 |
Trung ương bổ sung mục tiêu cho các dự án |
1.489.640 |
1.489.640 |
4 |
Chi từ nguồn vốn vay |
1.106.600 |
1.106.600 |
5 |
Chi đầu tư từ nguồn thu phí sử dụng công trình, kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng khu vực cửa khẩu cảng biển |
|
1.620.000 |
6 |
Chi đầu tư từ nguồn xổ số kiến thiết |
42.000 |
45.000 |
7 |
Ghi chi vốn vay, viện trợ nước ngoài |
607.505 |
607.505 |
II |
Hoàn trả Quỹ Đầu tư và Phát triển đất đã ứng cho Đề án nông nghiệp công nghệ cao VinEco tại Vĩnh Bảo |
|
357.821 |
III |
Chi thường xuyên |
11.919.732 |
9.107.315 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
1.445.197 |
|
- Chi sự nghiệp nông nghiệp thủy lợi |
|
385.239 |
|
- Chi sự nghiệp môi trường |
|
410.975 |
|
- Chi sự nghiệp giao thông thị chính |
|
434.398 |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
|
214.585 |
2 |
Chi sự nghiệp văn xã |
|
5.599.654 |
|
- Chi sự nghiệp Giáo dục |
4.020.120 |
3.269.154 |
|
- Chi sự nghiệp Đào tạo |
488.199 |
255.800 |
|
- Chi sự nghiệp Y tế+ Dân số KHHGĐ |
|
536.726 |
|
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
95.094 |
95.094 |
|
- Chi sự nghiệp Văn hóa |
|
144.976 |
|
- Chi sự nghiệp Thể dục thể thao |
|
120.407 |
|
- Chi đảm bảo xã hội và văn xã khác |
|
1.177.497 |
3 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.695.827 |
4 |
Chi an ninh quốc phòng |
|
241.122 |
5 |
Chi khác ngân sách |
|
125.515 |
IV |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
842.598 |
842.598 |
V |
Phân cấp cho các ngành, các cấp thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
|
892.500 |
VI |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.700 |
1.700 |
VII |
Dự phòng ngân sách |
485.740 |
535.740 |
VIII |
Chi trả lãi, phí vay |
55.100 |
62.504 |
IX |
Chỉ phục vụ công tác thu và khác từ nguồn thu phí sử dụng kết cấu hạ tầng cảng biển |
|
180.000 |
X |
Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu |
121.533 |
121.533 |
|
Ngân sách Trung ương bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên |
121.533 |
121.533 |
XI |
Chi quản lý qua ngân sách |
|
410.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ NĂM 2018
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP- THỦY LỢI - THỦY SẢN NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Trung tâm Khuyến nông (các trạm khuyến nông quận, huyện) |
18.237 |
|
|
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y (các Trạm thú y quận, huyện) |
10.870 |
|
|
3 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (các trạm quận, huyện) |
6.444 |
|
|
4 |
Chi cục Kiểm lâm (các trạm kiểm lâm quận; huyện) |
4.761 |
|
|
5 |
Văn phòng Thường trực Ban chỉ huy Phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn thành phố (Chi cục Thủy lợi và Phòng chống thiên tai) |
1.500 |
|
|
6 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
3.762 |
|
|
7 |
Đài khí tượng thủy văn khu vực Đông Bắc (đo mặn) |
930 |
|
|
8 |
Trung tâm Giống và Phát triển nông nghiệp công nghệ cao |
6.763 |
|
|
9 |
Chi cục Thủy sản |
6.808 |
|
|
10 |
Ban Quản lý cảng cá, bến cá |
1.081 |
|
|
11 |
Chi cục Thủy Lợi và Phòng chống thiên tai (các hạt đê điều quận, huyện) |
12.461 |
|
|
12 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
3.114 |
|
|
13 |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
516 |
|
|
14 |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
15.585 |
|
|
15 |
Khu Dự trữ sinh quyển |
1.500 |
|
|
16 |
Văn phòng điều phối Chương trình Nông thôn mới |
1.206 |
|
|
17 |
Quản lý, điều hành, tuyên truyền Chương trình, mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
|
7.500 |
|
18 |
Miễn giảm giá dịch vụ thủy lợi phí theo quy định |
|
169.020 |
|
19 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Hỗ trợ phát triển nông nghiệp (NQ 151/NQ-HĐND) |
40.000 |
|
|
20 |
Chương trình phát triển thủy sản theo NĐ 67 |
|
5.000 |
|
21 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
6.600 |
22 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
11.791 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Đảm bảo môi trường đô thị 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An và hỗ trợ xử lý rác huyện An Dương (Sở Xây dựng) |
149.500 |
|
|
2 |
Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Kiến An (Sở Xây dựng) |
51.000 |
|
|
3 |
Đảm bảo môi trường đô thị, thoát nước, chiếu sáng, công viên, cây xanh, đường, hè của quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Xây dựng) |
54.913 |
|
|
4 |
Kinh phí xử lý các điểm ngập lụt, thoát nước (Sở Xây dựng) |
17.250 |
|
|
5 |
Hoạt động sự nghiệp tài nguyên môi trường; 5.000trđ; Chương trình bảo vệ môi trường 12.000trđ. Đề án thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển 2.000trđ |
5.000 |
14.000 |
|
6 |
Công tác định giá đất phục vụ tính tiền thuê đất |
1.000 |
|
|
7 |
Nghị quyết 23/2013/NQ-HĐND bảo vệ nguồn nước ngọt |
|
2.000 |
|
8 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
4.083 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
GIAO THÔNG CÔNG CHÍNH NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
1 |
Quản lý, duy tu các tuyến đường bộ (Sở Giao thông vận tải) |
33.925 |
2 |
Quản lý, duy tu, vận hành đảm bảo giao thông đường thủy (Sở Giao thông vận tải) |
29.600 |
3 |
Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng (Sở Xây dựng) |
53.085 |
4 |
Quản lý, duy tu, vận hành hệ thống đèn tín hiệu giao thông (Sở Giao thông vận tải) |
2.500 |
5 |
Chăm sóc hệ thống công viên, vườn hoa, cây xanh (Sở Xây dựng) |
39.500 |
6 |
Bảo vệ, chăm sóc, duy tu Đài liệt sỹ, Đài tưởng niệm (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
3.500 |
7 |
Quản lý, chăm sóc, bảo vệ các nghĩa trang (Sở Xây dựng) |
1.500 |
8 |
Công tác duy tu, sửa chữa, gắn vá các tuyến đường 04 quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Hải An (Sở Giao thông vận tải) |
18.975 |
9 |
Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè quận Kiến An (Sở Giao thông vận tải) |
7.201 |
10 |
Quản lý, duy tu, sửa chữa đường hè quận Đồ Sơn, Dương Kinh (Sở Giao thông vận tải) |
3.500 |
11 |
Hỗ trợ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt (Sở Giao thông vận tải). |
16.000 |
12 |
Hỗ trợ các đường bay mới đến/đi Cảng hàng không quốc tế Cát Bi |
20.000 |
13 |
Quản lý, bảo trì cầu Bính, cầu Rào 2 |
1.600 |
14 |
Duy tu, sửa chữa các tuyến đường nối các khu kinh tế (Ban Quản lý các khu kinh tế) |
3.500 |
15 |
Quản lý, bảo vệ Khu tái định cư Kênh Dương |
230 |
16 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
2.652 |
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP DU LỊCH, ĐỊA CHÍNH,
TRỢ GIÁ VÀ SỰ NGHIỆP KHÁC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
I |
Sự nghiệp du lịch |
|
|
|
1 |
Sự nghiệp du lịch (Sở Du lịch) |
6.000 |
|
|
2 |
Xây dựng hồ sơ di sản thiên nhiên thế giới vịnh Hạ Long - Quần đảo Cát Bà |
0 |
5.000 |
|
II |
Sự nghiệp khác |
|
|
|
1 |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
2.810 |
|
|
2 |
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất một cấp |
9.402 |
|
|
3 |
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghệ |
2.135 |
|
|
4 |
Trung tâm Thông tin và Phát triển đối ngoại |
1.000 |
|
|
5 |
Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
3.177 |
|
|
6 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (Sở Tài nguyên và Môi trường) |
1.324 |
|
|
7 |
Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
1.788 |
|
|
8 |
Trung tâm Quan trắc môi trường |
1.429 |
|
|
9 |
Chi cục Văn thư lưu trữ |
2.874 |
|
|
10 |
Trung tâm Tư vấn đấu thầu (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
225 |
|
|
11 |
Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại, Du lịch thành phố Hải Phòng |
11.747 |
|
|
12 |
Trung tâm Tư vấn thiết kế xây dựng |
255 |
|
|
13 |
Công tác quy hoạch kinh tế - xã hội, ngành, lĩnh vực, xây dựng, đô thị |
|
48.000 |
|
14 |
Trung tâm Hội nghị thành phố |
4.398 |
|
|
15 |
Trung tâm Thương mại điện tử (Sở Công thương) |
1.955 |
|
|
16 |
Phòng Công chứng số 1 |
450 |
|
|
17 |
Phòng Công chứng số 2 |
450 |
|
|
18 |
Phòng Công chứng số 3 |
550 |
|
|
19 |
Phòng Công chứng số 4 |
400 |
|
|
20 |
Phòng Công chứng số 5 |
400 |
|
|
21 |
Kinh phí Dự án 513 địa giới hành chính |
|
2.000 |
|
22 |
Tổng đội Thanh niên xung phong |
12.743 |
|
|
23 |
Tổng đội Thanh niên 13/5 |
2.095 |
|
|
24 |
Huyện ủy Bạch Long Vỹ |
4.162 |
|
|
25 |
Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
35.066 |
|
|
26 |
Ban quản lý Khu bảo tồn biển huyện Bạch Long Vỹ. |
2.916 |
|
|
27 |
Ban quản lý Cảng Bạch Long Vỹ |
3.839 |
|
|
28 |
Báo Hải Phòng (Giá báo, báo điện tử) |
11.499 |
|
|
29 |
Hội đồng định giá tài sản (Sở Tài chính) |
300 |
|
|
30 |
Hỗ trợ, trợ giá các sản phẩm văn hóa nghệ thuật phục vụ nhiệm vụ chính trị thành phố, quận, huyện |
4.000 |
|
|
31 |
Cục Thống kê |
1.414 |
|
|
32 |
Quỹ hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
10.000 |
|
33 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
11.150 |
34 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
7.632 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo (Chi sự nghiệp GDĐT, thi tốt nghiệp, tuyển sinh khối THPT: 5.000trđ, khen thưởng thi đua; Hội khỏe Phù đổng và tổ chức thi khoa học kỹ thuật, Đề án ngoại ngữ,..: 15.500tr, Quản lý phần mềm quản lý bằng tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT: 500trđ) |
21.000 |
|
|
2 |
Hỗ trợ cơ sở vật chất giáo dục mầm non |
|
10.000 |
|
3 |
Hỗ trợ thiết bị trường đạt chuẩn quốc gia; các giải quốc gia; quốc tế; |
|
10.000 |
|
4 |
Chương trình trang thiết bị trường học. |
|
10.000 |
|
5 |
Chương trình đổi mới giáo dục theo Nghị quyết số 29/TW (bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý giáo dục; kiểm định chất lượng giáo dục; đổi mới giáo dục) |
|
9.000 |
|
6 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
|
5.000 |
|
7 |
Bảo hiểm y tế học sinh, sinh viên |
12.500 |
|
|
8 |
Giáo dục khối Phổ thông trung học |
|
|
|
|
- THPT Trần Phú |
24.354 |
|
|
|
- THPT Thái Phiên |
11.331 |
|
|
|
- THPT Lê Quý Đôn |
10.041 |
|
|
|
- THPT Hải An |
8.228 |
|
|
|
- THPT Lê Hồng Phong |
8.597 |
|
|
|
- THPT Hồng Bàng |
8.551 |
|
|
|
- THPT Ngô Quyền |
11.678 |
|
|
|
- THPT Trần Nguyên Hãn |
11.309 |
|
|
|
-THPT Lê Chân |
4.105 |
|
|
|
-THPT Đồ Sơn |
6.126 |
|
|
|
- PT Nội trú Đồ Sơn |
6.816 |
|
|
|
- THPT Kiến An |
10.497 |
|
|
|
- THPT Đồng Hòa |
6.946 |
|
|
|
- THPT Mạc Đĩnh Chi |
11.083 |
|
|
|
- THPT Kiến Thụy |
9.397 |
|
|
|
- THPT Thụy Hương |
6.428 |
|
|
|
- THPT Nguyễn Đức Cảnh |
8.087 |
|
|
|
- THPT An Lão |
8.592 |
|
|
|
- THPT Quốc Tuấn |
5.952 |
|
|
|
- THPT Trần Hưng Đạo |
9.049 |
|
|
|
- THPT Tiên Lãng |
10.080 |
|
|
|
- THPT Toàn Thắng |
7.564 |
|
|
|
- THPT Hùng Thắng |
7.806 |
|
|
|
- THPT Nhữ Văn Lan |
5.583 |
|
|
|
- THPT Vĩnh Bảo |
10.103 |
|
|
|
- THPT Cộng Hiền |
8.021 |
|
|
|
- THPT Nguyễn Bỉnh khiêm |
9.274 |
|
|
|
- THPT Tô Hiệu |
8.135 |
|
|
|
- THPT Nguyễn Khuyến |
7.173 |
|
|
|
- THPT An Dương |
11.275 |
|
|
|
- THPT Nguyễn Trãi |
8.035 |
|
|
|
- THPT Lý Thường Kiệt |
8.404 |
|
|
|
- THPT Quang Trung |
8.539 |
|
|
|
- THPT Lê Ích Mộc |
10.001 |
|
|
|
- THPT Phạm Ngũ Lão |
9.681 |
|
|
|
- THPT Bạch Đằng |
9.653 |
|
|
|
- THPT Thủy Sơn |
6.482 |
|
|
|
- THPT Cát Bà |
6.127 |
|
|
|
- THPT Cát Hải |
7.597 |
|
|
9 |
Giáo dục khối các trường chuyên biệt, trường điểm |
|
|
|
|
- Mầm Non Sao Biển |
5.740 |
|
|
|
- Mầm non 1-6 |
6.263 |
|
|
|
- Trung cấp Kinh tế kỹ thuật và Công nghệ |
4.299 |
|
|
|
- Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ Hải Phòng |
1.955 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục kỹ thuật tổng hợp hướng nghiệp Hải Phòng |
3.421 |
|
|
|
- Trung tâm Tin học. |
2.037 |
|
|
|
- Trường Khiếm Thính |
5.505 |
|
|
|
- Trường Khiếm Thị |
4.026 |
|
|
|
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên Hải Phòng |
4.091 |
|
|
10 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
19.993 |
11 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
19.634 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
I |
Khối đào tạo, dạy nghề |
|
|
|
1 |
Trường Đại học Hải Phòng (Bao gồm bù học phí sinh viên sư phạm) |
52.980 |
|
|
2 |
Trường Chính trị Tô Hiệu |
7.925 |
|
|
3 |
Trường Cao đẳng Y tế |
8.275 |
|
|
4 |
Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật |
4.060 |
|
|
5 |
Trung tâm Huấn luyện cán bộ và Dạy nghề thanh niên |
1.340 |
|
|
6 |
Trung tâm Đào tạo vận động viên |
10.680 |
|
|
7 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp |
8.901 |
|
|
8 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
15.034 |
|
|
9 |
Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải |
3.073 |
|
|
10 |
Trường Trung cấp nghề Xây dựng |
5.275 |
|
|
11 |
Trường Trung cấp nghề Thủy sản |
5.524 |
|
|
12 |
Đào tạo cán bộ quản lý doanh nghiệp vừa và nhỏ (Sở Kế hoạch và Đầu tư) |
600 |
|
|
13 |
Đào tạo An ninh quốc phòng, quốc phòng toàn dân, công an xã, sỹ quan dự bị... |
|
10.000 |
|
14 |
Trường Trung cấp khu kinh tế Hải Phòng |
3.095 |
|
|
15 |
Trường Cao đẳng Lao động xã hội Hải Phòng |
4.790 |
|
|
16 |
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân |
475 |
|
|
17 |
Chương trình đào tạo Vận động viên |
4.000 |
|
|
18 |
Chương trình tăng cường năng lực đào tạo thể thao |
|
3.000 |
|
19 |
Đào tạo học sinh Lào + Campuchia |
5.000 |
|
|
II |
Đào tạo Đảng, Đoàn thể, Quản lý NN |
|
|
|
1 |
Khối Đảng, đoàn thể |
8.000 |
|
|
2 |
Khối Quản lý nhà nước thành phố, quận huyện |
10.500 |
|
|
3 |
Đào tạo nguồn lao động chất lượng cao và bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ ở nước ngoài |
|
8.000 |
|
4 |
Đào tạo theo các Đề án: |
|
|
|
|
- Đào tạo nghề lao động nông thôn: 4.500trđ, nhiệm vụ đào tạo của Sở Nội vụ: 500trđ - Đào tạo nghề công tác xã hội (Sở Lao động - Thương binh và Xã hội): 800trđ |
5.800 |
|
|
III |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
7.800 |
IV |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
4.144 |
|
|
DỰ TOÁN CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
I |
Khối thành phố |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Lao Phổi |
20.876 |
|
|
2 |
Bệnh viện Tâm thần |
21.219 |
|
|
3 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
10.448 |
|
|
4 |
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng |
4.557 |
|
|
5 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
5.690 |
|
|
6 |
Trung tâm phòng chống HIV/AIDS |
4.575 |
|
|
7 |
Trung tâm cấp cứu 115 |
9.646 |
|
|
8 |
Trung tâm Giáo dục sức khỏe |
1.872 |
|
|
9 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
4.010 |
|
|
10 |
Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm |
3.554 |
|
|
11 |
Trung tâm Da liễu |
2.096 |
|
|
12 |
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
2.985 |
|
|
13 |
Trung tâm Giám định y khoa |
904 |
|
|
14 |
Ban Bảo vệ sức khỏe thành phố |
11.405 |
|
|
15 |
Trung tâm Pháp y |
1.386 |
|
|
16 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
3.263 |
|
|
17 |
Chương trình tăng cường thiết bị y tế bệnh viện |
|
16.000 |
|
18 |
Chương trình nghiệp vụ y tế: 2.000trđ; Hiến máu nhân đạo: 2.000trđ |
|
4.000 |
|
19 |
Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng (Bệnh viện tâm thần) |
|
3.000 |
|
20 |
Bảo hiểm y tế đối tượng nhiễm HIV/AIDS |
3.000 |
|
|
21 |
Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
|
5.000 |
|
22 |
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS |
|
3.000 |
|
23 |
Chương trình thức ăn đường phố. |
|
1.000 |
|
24 |
Kinh phí mua thẻ Bảo hiểm y tế cho các đối tượng bảo trợ xã hội khối thành phố |
780 |
|
|
25 |
Bảo hiểm y tế hộ nông, lâm, ngư, diêm dân mức sống trung bình |
20.000 |
|
|
II |
Bệnh viện tuyến huyện |
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa Ngô Quyền |
3.114 |
|
|
2 |
Bệnh viện Đa khoa Đồ Sơn |
2.916 |
|
|
3 |
Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Bảo |
2.919 |
|
|
4 |
Bệnh viện Đa khoa Tiên Lãng |
5.647 |
|
|
5 |
Bệnh viện Đa khoa Thủy Nguyên |
3.095 |
|
|
6 |
Bệnh viện Đa khoa Hồng Bàng |
2.412 |
|
|
7 |
Bệnh viện Đa khoa Lê Chân |
2.602 |
|
|
8 |
Bệnh viện Đa khoa An Dương |
4.843 |
|
|
9 |
Bệnh viện Đa khoa Kiến Thụy |
5.720 |
|
|
10 |
Bệnh viện Đa khoa Cát Bà |
5.044 |
|
|
11 |
Bệnh viện Đa khoa Đôn Lương |
5.089 |
|
|
12 |
Bệnh viện Đa khoa An Lão |
7.215 |
|
|
13 |
Bệnh viện Đa khoa Hải An |
2.549 |
|
|
14 |
Trung tâm Y tế Quân dân y Bạch Long Vỹ |
4.226 |
|
|
III |
Trung tâm Y tế |
|
|
|
1 |
Trung tâm Y tế Ngô Quyền |
3.474 |
|
|
2 |
Trung tâm Y tế Đồ Sơn |
2.227 |
|
|
3. |
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo |
3.979 |
|
|
4 |
Trung tâm Y tế Tiên Lãng |
3.564 |
|
|
5 |
Trung tâm Y tế Thủy Nguyên |
5.200 |
|
|
6 |
Trung tâm Y tế Hồng Bàng |
2.846 |
|
|
7 |
Trung tâm Y tế Kiến An |
6.617 |
|
|
8 |
Trung tâm Y tế Lê Chân |
3.625 |
|
|
9 |
Trung tâm Y tế An Dương |
2.915 |
|
|
10 |
Trung tâm Y tế Dương Kinh |
6.125 |
|
|
11 |
Trung tâm Y tế Kiến Thụy |
3.275 |
|
|
12 |
Trung tâm Y tế An Lão |
3.489 |
|
|
13 |
Trung tâm Y tế Hải An |
2.358 |
|
|
14 |
Trung tâm Y tế Cát Hải |
2.584 |
|
|
15 |
Tăng cường trang thiết bị |
|
3.000 |
|
IV |
Trạm Y tế |
|
|
|
1 |
Ngô Quyền |
7.595 |
|
|
2 |
Đồ Sơn |
3.924 |
|
|
3 |
Vĩnh Bảo |
15.527 |
|
|
4 |
Tiên Lãng |
12.614 |
|
|
5 |
Thủy Nguyên |
19.873 |
|
|
6 |
Hồng Bàng |
6.608 |
|
|
7 |
Kiến An |
5.413 |
|
|
8 |
Lê Chân |
8.534 |
|
|
9 |
An Dương |
10.116 |
|
|
10 |
Dương Kinh |
3.602 |
|
|
11 |
Kiến Thụy |
10.304 |
|
|
12 |
An Lão |
9.123 |
|
|
13 |
Hải An |
4.681 |
|
|
14 |
Cát Hải |
6.114 |
|
|
V |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
89.500 |
VI |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
11.315 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
39.000 |
|
2 |
Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn |
1.764 |
|
|
3 |
Trung tâm Thông tin Khoa học Công nghệ |
1.800 |
|
|
4 |
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật |
|
1.000 |
|
5 |
Viện Quy hoạch |
3.319 |
|
|
6 |
Trung tâm Thông tin - Tin học (Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố) |
2.015 |
|
|
7 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
3.962 |
|
|
8 |
Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng |
276 |
|
|
9 |
Các nhiệm vụ phát triển Công nghệ thông tin |
|
20.000 |
|
10 |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng & Sản xuất sạch hơn |
1.805 |
|
|
11 |
Trung tâm Thông tin truyền thông (Sở Thông tin và Truyền thông) |
2.240 |
|
|
12 |
Ứng dụng thiết bị tiết kiệm năng lượng điện |
|
5.800 |
|
13 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
4.300 |
14 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
7.813 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP VĂN HÓA NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Sự nghiệp văn hóa (Sở Văn hóa và Thể thao) |
5.000 |
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin cổ động |
2.314 |
|
|
3 |
Thư viện Thành phố |
4.384 |
|
|
4 |
Trung tâm Hoạt động hè thiếu nhi |
852 |
|
|
5 |
Trung tâm Văn hóa |
2.804 |
|
|
6 |
Đoàn Kịch nói Hải Phòng |
3.410 |
|
|
7 |
Đoàn Chèo Hải Phòng |
3.740 |
|
|
8 |
Đoàn Múa rối Hải Phòng |
3.063 |
|
|
9 |
Đoàn Cải lương Hải Phòng |
3.373 |
|
|
10 |
Đoàn Ca múa Hải Phòng |
3.374 |
|
|
11 |
Cung Văn hóa thể thao thanh niên |
2.935 |
|
|
12 |
Bảo tàng Hải Phòng |
3.136 |
|
|
13 |
Trung tâm Tổ chức biểu diễn Nghệ thuật |
1.400 |
|
|
14 |
Hỗ trợ chiếu phim ngoại thành, hải đảo và các ngày lễ lớn |
2.000 |
|
|
15 |
Trung tâm Triển lãm và Mỹ thuật |
3.177 |
|
|
16 |
Cung Văn hóa Lao động hữu nghị Việt-Tiệp |
700 |
|
|
17 |
Cung Văn hóa thiếu nhi thành phố |
4.739 |
|
|
18 |
Tổ chức các ngày lễ lớn: Lễ hội Hoa Phượng đỏ, lễ kỷ niệm chiến thắng Bạch Đằng Giang và kỷ niệm các ngày lễ lớn |
|
10.000 |
|
19 |
Tổ chức các sự kiện văn hóa thành phố, quận, huyện |
|
5.000 |
|
20 |
Đề án đình Kênh; Biểu diễn Nhà Kèn |
|
1.000 |
|
21 |
Hỗ trợ các đoàn tham gia liên hoan sân khấu, hội diễn theo chương trình của Bộ Văn hóa và Thể thao |
|
1.000 |
|
22 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
8.100 |
23 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
2.342 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Trung tâm Đào tạo Vận động viên |
37.316 |
|
|
2 |
Sự nghiệp Thể dục Thể thao (Sở Văn hóa và Thể thao) |
4.000 |
|
|
3 |
Trung tâm Quản lý và Khai thác các công trình thể thao |
4.666 |
|
|
4 |
Trung tâm Bóng đá |
3.749 |
|
|
5 |
Câu lạc bộ Bóng đá |
|
40.000 |
|
6 |
Chương trình phát triển hoạt động thể dục thể thao chuyên nghiệp |
3.000 |
|
|
7 |
Tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc |
|
2.000 |
|
8 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
1.500 |
9 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
4.578 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP XÃ HỘI NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Làng Nuôi dạy trẻ mồ côi Hoa Phượng |
5.445 |
|
|
2 |
Trung tâm dịch vụ việc làm (Sở Lao động-Thương binh và Xã hội) |
1.700 |
|
|
3 |
Trường Lao động xã hội Thanh Xuân |
16.066 |
|
|
4 |
Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội |
2.186 |
|
|
5 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội (Quà đối tượng chính sách 154.990trđ; phụ cấp cán bộ làm công tác xóa đói giảm nghèo 250trđ; điều tra hộ nghèo, cận nghèo: 1.500trđ; các nhiệm vụ khác và chăm sóc trẻ em: 9.000trđ) |
165.740 |
|
|
6 |
Trung tâm Chỉnh hình và Phục hồi chức năng |
3.920 |
|
|
7 |
Trung tâm Nuôi dưỡng bảo trợ xã hội |
6.001 |
|
|
8 |
Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần |
14.639 |
|
|
9 |
Công tác thi đua khen thưởng |
11.000 |
|
|
10 |
Quỹ Bảo trợ trẻ em |
938 |
|
|
11 |
Chương trình phòng, chống ma túy |
|
3.500 |
|
12 |
Chương trình giải quyết việc làm |
|
20.000 |
|
13 |
Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân) |
|
4.000 |
|
14 |
Cơ sở cai nghiện ma túy số 2 |
33.793 |
|
|
15 |
Cơ sở cai nghiện ma túy Gia Minh |
36.892 |
|
|
16 |
Chương trình điều trị Methadone |
|
13.000 |
|
17 |
Trung tâm Tư vấn cai nghiện cộng đồng: |
2.749 |
|
|
18 |
Chương trình sau cai, tăng đối tượng; chương trình cai nghiện tại cộng đồng xã, phường, thị trấn. |
|
8.000 |
|
19 |
Chương trình phòng, chống tệ nạn mại dâm |
|
1.500 |
|
20 |
Chương trình hỗ trợ phụ nữ và trẻ em bị buôn bán tái hòa nhập cộng đồng... |
|
300 |
|
21 |
Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững bao gồm Dự án truyền thông và Giảm nghèo thông tin |
|
2.500 |
|
22 |
Đề án Vận động toàn dân tham gia phòng ngừa, phát hiện, tố giác tội phạm; cảm hóa, giáo dục, cải tạo người phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư |
|
1.000 |
|
23 |
Trung tâm Điều dưỡng người có công |
2.696 |
|
|
24 |
Trung tâm Công tác xã hội trẻ em |
2.137 |
|
|
25 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm Khu kinh tế Hải Phòng |
761 |
|
|
26 |
Sự nghiệp gia đình (Sở Văn hóa và Thể thao) |
2.000 |
|
|
27 |
Hỗ trợ chế độ nuôi dưỡng trẻ em tại Làng trẻ SOS |
1.600 |
|
|
28 |
Hỗ trợ phiên giao dịch việc làm |
1.500 |
|
|
29 |
Hỗ trợ nhóm trẻ khu công nghiệp theo Đề án 404 |
2.000 |
|
|
30 |
Hỗ trợ mổ tim trẻ em bẩm sinh |
|
1.000 |
|
31 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
11.950 |
32 |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
3.756 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NĂM 2018
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi Chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
I |
Chi ngân sách Đảng |
|
|
|
1 |
Văn phòng Thành ủy và các Ban |
159.000 |
|
|
II |
Quản lý nhà nước |
|
|
|
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân thành phố |
18.226 |
|
|
2 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
2.000 |
|
|
3 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
44.716 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.877 |
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
6.576 |
|
|
6 |
Sở Công Thương |
11.047 |
|
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
7.321 |
|
|
8 |
Sở Giao thông vận tải |
6.930 |
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5.698 |
|
|
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9.875 |
|
|
11 |
Sở Y tế |
5.549 |
|
|
12 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
8.503 |
|
|
13 |
Sở Du lịch |
3.568 |
|
|
14 |
Sở Xây dựng |
8.282 |
|
|
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6.286 |
|
|
16 |
Sở Tư pháp |
12.671 |
|
|
17 |
Thanh tra Thành phố |
8.468 |
|
|
18 |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
8.773 |
|
|
19 |
Sở Tài chính |
14.824 |
|
|
20 |
Chi cục Quản lý thị trường |
18.489 |
|
|
21 |
Thanh tra Giao thông |
6.750 |
|
|
22 |
Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
7.041 |
|
|
23 |
Ban Thi đua khen thưởng |
2.009 |
|
|
24 |
Sở Ngoại vụ |
6.905 |
|
|
25 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6.450 |
|
|
26 |
Thanh tra Xây dựng |
12.549 |
|
|
27 |
Cảng vụ Đường thủy |
2.830 |
|
|
28 |
Hỗ trợ chống buôn lậu |
5.000 |
|
|
29 |
Chi cục Quản lý đất đai |
2.734 |
|
|
30 |
Chi cục Bảo vệ môi trường |
2.962 |
|
|
31 |
Chi cục Biển và Hải đảo |
2.752 |
|
|
32 |
Ban An toàn giao thông thành phố |
5.565 |
|
|
33 |
Ban chỉ đạo chống thất thu ngân sách |
500 |
|
|
34 |
Ban chỉ đạo thi hành án thành phố |
200 |
|
|
35 |
Chi hoạt động thanh tra (Trích cấp lại theo quy định) |
5.000 |
|
|
III |
Chi đoàn thể |
|
|
|
1 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố |
7.256 |
|
|
2 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
6.936 |
|
|
3 |
Thành đoàn Thanh niên |
8.871 |
|
|
4 |
Liên hiệp hội Thanh niên |
500 |
|
|
5 |
Đoàn khối Các cơ quan thành phố |
700 |
|
|
6 |
Đoàn khối Doanh nghiệp |
550 |
|
|
7 |
Câu lạc bộ Trung Dũng |
778 |
|
|
8 |
Câu lạc bộ Bạch Đằng |
1.677 |
|
|
9 |
Hội Cựu chiến binh |
2.850 |
|
|
10 |
Hội Chữ thập đỏ |
1.730 |
|
|
11 |
Hội Người mù thành phố |
854 |
|
|
12 |
Hội Bảo trợ người tàn tật |
720 |
|
|
13 |
Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật |
2.150 |
|
|
14 |
Hội Nhà báo |
955 |
|
|
15 |
Hội Luật gia |
717 |
|
|
16 |
Hội Đông y |
862 |
|
|
17 |
Hội Nông dân |
5.796 |
|
|
18 |
Hội Làm vườn |
352 |
|
|
19 |
Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật (Bao gồm tạp chí Khoa học và Kinh tế 150 trđ) |
1.880 |
|
|
20 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
492 |
|
|
21 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
300 |
|
|
22 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
381 |
|
|
23 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
815 |
|
|
24 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
1.186 |
|
|
25 |
Liên minh các hợp tác xã |
3.822 |
|
|
26 |
Hội khuyến học |
620 |
|
|
27 |
Ban Tôn giáo |
3.476 |
|
|
28 |
Hội người cao tuổi |
996 |
|
|
IV |
Chương trình hội nhập quốc tế |
|
4.000 |
|
V |
Công tác đối ngoại (đoàn ra) |
|
8.000 |
|
VI |
Hỗ trợ hiện đại hóa công sở, cơ cấu lại các cơ quan hành chính nhà nước, trang bị phương tiện |
|
10.000 |
|
VII |
Công tác cải cách hành chính |
|
3.000 |
|
VIII |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
24.937 |
IX |
Tiết kiệm chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
12.830 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÔNG TÁC
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi TX |
Chi không TX |
|
Chi chương trình, đề án |
Mua sắm, sửa chữa |
|||
1 |
Công an thành phố |
20.954 |
|
|
2 |
Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy |
4.400 |
|
|
3 |
Bộ Chỉ huy Quân sự thành phố |
97.916 |
|
|
4 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng |
6.600 |
|
|
5 |
Các khoản mua sắm, sửa chữa |
|
|
34.000 |
6 |
Tiết kiệm toàn khối |
2.889 |
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN, HUYỆN VÀ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng |
I |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH |
790 000 |
1 558 000 |
1 081 700 |
284 800 |
816 350 |
166 400 |
167 400 |
356 500 |
754 800 |
177 700 |
103 750 |
179 400 |
137 800 |
150 000 |
6 724 600 |
1 |
Thuế ngoài quốc doanh |
360 000 |
330 000 |
602 000 |
80 000 |
235 000 |
30 000 |
68 000 |
113 000 |
206 000 |
37 000 |
29 000 |
69 000 |
47 600 |
73 000 |
2 279 600 |
|
GTGT, TNDN |
359 300 |
329 400 |
597 000 |
80 000 |
225 500 |
30 000 |
68 000 |
113 000 |
190 000 |
37 000 |
29 000 |
69 000 |
47 600 |
55 000 |
2 229 800 |
|
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
8 000 |
|
|
0 |
16 000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18 000 |
42 000 |
|
TTĐB |
700 |
600 |
5 000 |
|
1 500 |
|
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
7 800 |
|
Thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
2 |
Thu quốc doanh |
2 500 |
1 300 |
2 500 |
2 000 |
4 300 |
5 000 |
|
2 000 |
2 000 |
300 |
700 |
500 |
600 |
1 300 |
25 000 |
3 |
Thuế SD đất phi nông nghiệp |
7 600 |
13 000 |
13 200 |
4 800 |
7 650 |
2 900 |
4 500 |
4 300 |
6 500 |
1 600 |
1 100 |
2 200 |
500 |
150 |
70 000 |
4 |
Thu tiền thuê đất |
100 000 |
227 000 |
140 000 |
17 000 |
65 000 |
25 000 |
16 000 |
30 000 |
50 600 |
2 800 |
1 600 |
19 000 |
3 000 |
3 000 |
700 000 |
5 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
6 000 |
|
6 000 |
|
8 000 |
|
|
|
16 000 |
|
|
1 000 |
|
3 000 |
40 000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
75 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75 000 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
100 000 |
750 000 |
65 000 |
100 000 |
240 000 |
70 000 |
30 000 |
85 000 |
300 000 |
100 000 |
35 000 |
50 000 |
50 000 |
25 000 |
2 000 000 |
8 |
Thuế trước bạ |
140 000 |
140 000 |
140 000 |
52 000 |
90 000 |
23 000 |
30 000 |
50 000 |
115 000 |
23 000 |
23 000 |
23 000 |
23 000 |
8 000 |
880 000 |
9 |
Thu nhập cá nhân |
53 500 |
80 500 |
89 500 |
21 300 |
68 600 |
6 300 |
13 800 |
23 000 |
22 600 |
6 400 |
5 100 |
7 500 |
5 100 |
6 800 |
410 000 |
10 |
Phí, Lệ phí |
10 000 |
14 000 |
21 000 |
7 000 |
20 000 |
3 200 |
4 200 |
7 000 |
28 800 |
4 300 |
4 000 |
5 500 |
5 000 |
26 000 |
160 000 |
11 |
Thu khác NS - Hoa lợi công sản |
10 400 |
2 200 |
2 500 |
700 |
2 800 |
1 000 |
900 |
2 200 |
7 300 |
2 300 |
4 250 |
1 700 |
3 000 |
3 750 |
45 000 |
12 |
Thu khu vực đầu tư NN: |
|
|
|
|
|
|
|
40 000 |
|
|
|
|
|
|
40 000 |
II |
SỐ BỔ SUNG NGÂN SÁCH |
32 010 |
72 486 |
0 |
146 456 |
0 |
108 405 |
84 561 |
309 409 |
667 526 |
383 637 |
459 669 |
338 116 |
568 760 |
172 040 |
3 343 076 |
III |
THU QUẢN LÝ QUA NS |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 500 |
2 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
20 500 |
|
Huy động đóng góp và các khoản thu khác |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1500 |
2 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
20 500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN VÀ XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS |
321 410 |
579 836 |
371 910 |
271 156 |
296 750 |
182 855 |
176 001 |
534 149 |
1 223 106 |
520 197 |
531 639 |
471 436 |
668 688 |
271 280 |
6 420 415 |
I |
Chi đầu tư |
20 000 |
150 000 |
13 000 |
20 000 |
48 000 |
14 000 |
6 000 |
76 500 |
270 000 |
90 000 |
31 500 |
45 000 |
45 000 |
22 500 |
851 500 |
|
Nguồn tiền đất (bao gồm ghi thu, ghi chi) |
20 000 |
150 000 |
13 000 |
20 000 |
48 000 |
14 000 |
6 000 |
76 500 |
270 000 |
90 000 |
31 500 |
45 000 |
45 000 |
22 500 |
851 500 |
II |
Chi thường xuyên |
295 497 |
406 677 |
323 906 |
246 230 |
226 248 |
165 183 |
160 497 |
440 785 |
923 048 |
417 938 |
486 893 |
411 109 |
603 890 |
237 918 |
5 345 820 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
66 807 |
88 721 |
82 120 |
61 373 |
54 763 |
47 952 |
42 879 |
79 672 |
152 657 |
80 217 |
101 944 |
78 738 |
126 049 |
64 021 |
1 127 912 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
157 551 |
233 395 |
175 853 |
126 931 |
108 752 |
70 226 |
75 274 |
239 629 |
525 437 |
203 454 |
251 138 |
211 727 |
299 591 |
89 033 |
2 767 991 |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
3 913 |
2 822 |
2 944 |
3 668 |
4 331 |
3 009 |
2 587 |
5 617 |
4 950 |
4 028 |
5 861 |
3 980 |
6 577 |
3 242 |
57 529 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
1 968 |
2 267 |
2 576 |
1 806 |
1 544 |
1 548 |
1 320 |
2 574 |
4 878 |
2 605 |
3 269 |
2 563 |
3 991 |
2 040 |
34 948 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh |
3 752 |
6 222 |
4 281 |
5 371 |
4 089 |
4 390 |
3 087 |
6 417 |
12 758 |
6 662 |
7 908 |
6 277 |
8 366 |
7 150 |
86 731 |
6 |
Đảm bảo xã hội |
23 985 |
44 168 |
32 218 |
31 233 |
26 903 |
21 687 |
19 510 |
69 251 |
150 943 |
74 777 |
79 678 |
72 198 |
116 324 |
30 353 |
793 228 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
28 602 |
17 954 |
14 439 |
7 238 |
15 358 |
7 017 |
6 709 |
15 443 |
33 209 |
26 474 |
17 016 |
16 378 |
19 718 |
21 366 |
246 919 |
8 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
2 059 |
2 550 |
1 850 |
2 000 |
4 000 |
3 550 |
4 050 |
13 690 |
22 720 |
11 040 |
10 170 |
10 550 |
11 260 |
12 740 |
112 229 |
9 |
Chi an ninh quốc phòng |
4 030 |
5 629 |
5 176 |
4 010 |
3 969 |
3 095 |
2 600 |
5 212 |
11 087 |
5 341 |
6 318 |
5 387 |
7 815 |
4 694 |
74 363 |
10 |
Chi khác |
2 830 |
2 950 |
2 450 |
2 600 |
2 540 |
2 710 |
2 480 |
3 280 |
4 410 |
3 340 |
3 590 |
3 310 |
4 200 |
3 280 |
43 970 |
III |
Dự phòng ngân sách |
5 912 |
8 137 |
7 824 |
4 927 |
4 527 |
3 305 |
3 211 |
8 819 |
18 468 |
8 362 |
9 742 |
8 226 |
12 084 |
4 761 |
108 304 |
IV |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
0 |
15 022 |
27 180 |
0 |
17 975 |
367 |
6 293 |
8 045 |
11 590 |
3 897 |
3 504 |
7 102 |
7 714 |
6 101 |
114 790 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NS |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 500 |
2 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
20 500 |
|
Huy động đóng góp và các khoản thu khác |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 500 |
2 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
20 500 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
322 910 |
581 336 |
373 410 |
272 156 |
298 250 |
183 855 |
177 001 |
535 649 |
1 225 606 |
521 697 |
533 139 |
472 936 |
670 188 |
272 780 |
6 440 915 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI QUẬN HUYỆN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS |
269 714 |
503 711 |
304 114 |
226 892 |
258 655 |
153 131 |
149 971 |
427 271 |
937 816 |
406 606 |
418 118 |
380 384 |
517 605 |
212 272 |
5 166 260 |
I |
Chi đầu tư |
20 000 |
150 000 |
13 000 |
20 000 |
48 000 |
14 000 |
6 000 |
42 500 |
150 000 |
50 000 |
17 500 |
25 000 |
25 000 |
12 500 |
593 500 |
|
Nguồn tiền đất |
20 000 |
150 000 |
13 000 |
20 000 |
48 000 |
14 000 |
6 000 |
42 500 |
150 000 |
50 000 |
17 500 |
25 000 |
25 000 |
12 500 |
593 500 |
II |
Chi thường xuyên |
244 817 |
332 048 |
257 444 |
202 835 |
188 902 |
136 043 |
134 978 |
369 339 |
761 006 |
345 794 |
389 328 |
341 453 |
475 383 |
189 874 |
4 369 244 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
24 825 |
26 765 |
27 553 |
24 982 |
24 363 |
24 192 |
22 241 |
26 359 |
30 493 |
25 551 |
27 618 |
26 613 |
29 465 |
27 035 |
368 056 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
157 221 |
232 945 |
175 463 |
126 631 |
108 512 |
70 016 |
75 094 |
239 149 |
524 327 |
202 914 |
250 448 |
211 217 |
298 691 |
88 673 |
2 761 301 |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
3 913 |
2 822 |
2 944 |
3 668 |
4 331 |
3 009 |
2 587 |
5 617 |
4 950 |
4 028 |
5 861 |
3 980 |
6 577 |
3 242 |
57 529 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
1 748 |
1 967 |
2 316 |
1 606 |
1 384 |
1 408 |
1 200 |
2 169 |
3 958 |
2 160 |
2 729 |
2 148 |
3 276 |
1 680 |
29 748 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh |
2 432 |
4 214 |
2 592 |
4 171 |
3 018 |
3 454 |
2 284 |
3 930 |
7 264 |
3 865 |
4 459 |
3 646 |
4 190 |
5 150 |
54 670 |
6 |
Đảm bảo xã hội |
21 755 |
40 621 |
29 152 |
28 947 |
24 352 |
20 180 |
17 553 |
61 771 |
137 169 |
69 105 |
71 368 |
65 865 |
103 396 |
27 178 |
718 412 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
26 769 |
15 387 |
11 262 |
6 599 |
14 313 |
6 055 |
6 295 |
13 269 |
28 104 |
24 143 |
13 980 |
14 142 |
15 988 |
20 239 |
216 544 |
8 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
1 509 |
1 800 |
1 200 |
1 500 |
3 600 |
3 200 |
3 750 |
11 800 |
16 800 |
8 950 |
7 600 |
8 650 |
7 850 |
11 300 |
89 509 |
9 |
Chi an ninh quốc phòng |
2 145 |
3 027 |
2 903 |
2 431 |
2 729 |
2 029 |
1 674 |
2 475 |
4 641 |
2 278 |
2 364 |
2 391 |
2 650 |
2 577 |
36 314 |
10 |
Chi khác |
2 500 |
2 500 |
2 060 |
2 300 |
2 300 |
2 500 |
2 300 |
2 800 |
3 300 |
2 800 |
2 900 |
2 800 |
3 300 |
2 800 |
37 160 |
III |
Dự phòng ngân sách |
4 896 |
6 641 |
6 490 |
4 057 |
3 778 |
2 721 |
2 700 |
7 387 |
15 220 |
6 916 |
7 787 |
6 829 |
9 508 |
3 797 |
88 726 |
IV |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
0 |
15 022 |
27 180 |
0 |
17 975 |
367 |
6 293 |
8 045 |
11 590 |
3 897 |
3 504 |
7 102 |
7 714 |
6 101 |
114 790 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NS |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
16 500 |
|
Huy động đóng góp và các khoản thu khác |
1 500 |
1 500 |
1 500 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 500 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
1 000 |
16 500 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
271 214 |
505 211 |
305 614 |
227 892 |
260 155 |
154 131 |
150 971 |
428 271 |
939 316 |
407 606 |
419 118 |
381 384 |
518 605 |
213 272 |
5 182 760 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2018
KHỐI XÃ PHƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Đơn vị tính: triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Hồng Bàng |
Lê Chân |
Ngô Quyền |
Kiến An |
Hải An |
Đồ Sơn |
Dương Kinh |
An Dương |
Thủy Nguyên |
Kiến Thụy |
Tiên Lãng |
An Lão |
Vĩnh Bảo |
Cát Hải |
Tổng |
A |
CHI CÂN ĐỐI NS |
51 696 |
76 125 |
67 796 |
44 265 |
38 095 |
29 724 |
26 031 |
106 878 |
285 290 |
113 591 |
113 521 |
91 052 |
151 083 |
59 008 |
1 254 155 |
I |
Chi đầu tư |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 000 |
120 000 |
40 000 |
14 000 |
20 000 |
20 000 |
10 000 |
258 000 |
|
Nguồn tiền đất |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
34 000 |
120 000 |
40 000 |
14 000 |
20 000 |
20 000 |
10 000 |
258 000 |
II |
Chi thường xuyên |
50 680 |
74 629 |
66 462 |
43 395 |
37 346 |
29 140 |
25 519 |
71 446 |
162 042 |
72 144 |
97 565 |
69 656 |
128 507 |
48 045 |
976 576 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
41 983 |
61 955 |
54 567 |
36 391 |
30 400 |
23 760 |
20 638 |
53 313 |
122 164 |
54 667 |
74 326 |
52 125 |
96 583 |
36 986 |
759 856 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
330 |
450 |
390 |
300 |
240 |
210 |
180 |
480 |
1 110 |
540 |
690 |
510 |
900 |
360 |
6 690 |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
220 |
300 |
260 |
200 |
160 |
140 |
120 |
405 |
920 |
445 |
540 |
415 |
715 |
360 |
5 200 |
5 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao, phát thanh |
1 320 |
2 008 |
1 689 |
1 200 |
1 071 |
936 |
803 |
2 487 |
5 494 |
2 797 |
3 449 |
2 631 |
4 176 |
2 000 |
32 061 |
6 |
Đảm bảo xã hội |
2 230 |
3 547 |
3 066 |
2 286 |
2 551 |
1 507 |
1 957 |
7 480 |
13 774 |
5 672 |
8 310 |
6 333 |
12 928 |
3 175 |
74 816 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1 833 |
2 567 |
3 177 |
639 |
1 045 |
961 |
415 |
2 174 |
5 105 |
2 331 |
3 036 |
2 236 |
3 730 |
1 127 |
30 375 |
8 |
Sự nghiệp bảo vệ môi trường |
550 |
750 |
650 |
500 |
400 |
350 |
300 |
1 890 |
5 920 |
2 090 |
2 570 |
1 900 |
3 410 |
1 440 |
22 720 |
9 |
Chi an ninh quốc phòng |
1 884 |
2 602 |
2 273 |
1 579 |
1 240 |
1 066 |
926 |
2 737 |
6 446 |
3 063 |
3 954 |
2 996 |
5 165 |
2 117 |
38 048 |
10 |
Chi khác |
330 |
450 |
390 |
300 |
240 |
210 |
180 |
480 |
1 110 |
540 |
690 |
510 |
900 |
480 |
6 810 |
III |
Dự phòng ngân sách |
1 016 |
1 496 |
1 334 |
870 |
749 |
584 |
512 |
1 432 |
3 248 |
1 446 |
1 956 |
1 397 |
2 576 |
963 |
19 578 |
IV |
Tạo nguồn cải cách tiền lương |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
CHI QUẢN LÝ QUA NS |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
500 |
1 000 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 000 |
|
Huy động đóng góp và các khoản thu khác |
|
|
|
|
|
|
|
500 |
1 000 |
500 |
500 |
500 |
500 |
500 |
4 000 |
|
TỔNG CHI (A+B) |
51 696 |
76 125 |
67 796 |
44 265 |
38 095 |
29 724 |
26 031 |
107 378 |
286 290 |
114 091 |
114 021 |
91 552 |
151 583 |
59 508 |
1 258 155 |
DỰ TOÁN THU, CHI PHÍ, LỆ PHÍ VÀ KHÁC NĂM 2018
STT |
Đơn vị |
Dự toán 2018 |
||||||||
Thu |
Nộp Ngân sách |
Được để lại |
||||||||
Lệ phí |
Phí, thu khác |
Cộng |
Lệ phí |
Phí |
Cộng |
Lệ phí |
Phí |
Cộng |
||
I |
Sở Y tế |
- |
13.932 |
13.932 |
- |
2.042 |
2.042 |
- |
11.890 |
11.890 |
1 |
Văn phòng Sở |
|
2.432 |
2.432 |
|
592 |
592 |
- |
1.840 |
1.840 |
|
- Hành nghề khám chữa bệnh, Cấp giấy phép hoạt động; phòng khám y học cổ truyền... |
|
1.375 |
1.375 |
|
275 |
275 |
- |
1.100 |
1.100 |
|
- Trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm |
|
1.057 |
1.057 |
|
317 |
317 |
- |
740 |
740 |
2 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
500 |
500 |
|
100 |
100 |
- |
400 |
400 |
3 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
|
8.000 |
8.000 |
|
1.200 |
1.200 |
- |
6.800 |
6.800 |
4 |
Trung tâm Giám định y khoa |
|
3.000 |
3.000 |
|
150 |
150 |
- |
2.850 |
2.850 |
II |
Sở Khoa học và Công nghệ |
15 |
110 |
125 |
15 |
21 |
36 |
- |
89 |
89 |
1 |
Văn phòng Sở |
|
110 |
110 |
|
21 |
21 |
- |
89 |
89 |
|
- Thẩm định An toàn bức xã; dự án đầu tư; cấp giấy phép. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
15 |
|
15 |
15 |
|
15 |
- |
|
- |
|
- Lệ phí cấp đăng ký thông báo hợp chuẩn, hợp quy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội |
- |
1.995 |
1.995 |
- |
1.205 |
1.205 |
- |
790 |
790 |
1 |
Văn phòng Sở |
|
1.125 |
1.125 |
|
1.125 |
1.125 |
- |
- |
- |
2 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
50 |
50 |
|
|
- |
- |
50 |
50 |
3 |
Trung tâm Kiểm định an toàn lao động |
|
820 |
820 |
|
80 |
80 |
- |
740 |
740 |
IV |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38.682 |
811.570 |
850.252 |
38.232 |
358.718 |
396.950 |
19.650 |
761.352 |
781.002 |
1 |
Chi cục Thủy sản |
|
760 |
760 |
|
76 |
76 |
- |
684 |
684 |
2 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
1.320 |
1.320 |
|
132 |
132 |
- |
1.188 |
1.188 |
3 |
Chi cục Quản lý Chất lượng nông lâm sản và Thủy sản |
|
152 |
152 |
|
31 |
31 |
- |
121 |
121 |
4 |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
60 |
60 |
|
15 |
15 |
- |
45 |
45 |
V |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
150 |
117.310 |
117.460 |
- |
- |
- |
150 |
117.310 |
117.460 |
|
Khối PTTH |
- |
34.784 |
34.784 |
- |
- |
- |
- |
34.784 |
34.784 |
1 |
THPT Trần Phú |
|
1.837 |
1.837 |
|
|
- |
- |
1.837 |
1.837 |
2 |
THPT Thái Phiên |
|
1.650 |
1.650 |
|
|
- |
- |
1.650 |
1.650 |
3 |
THPT Lê Quý Đôn |
|
1.382 |
1.382 |
|
|
- |
- |
1.382 |
1.382 |
4 |
THPT Hải An |
|
1.124 |
1.124 |
|
|
- |
- |
1.124 |
1.124 |
5 |
THPT Lê Hồng Phong |
|
1.076 |
1.076 |
|
|
- |
- |
1.076 |
1.076 |
6 |
THPT Hồng Bàng |
|
1.150 |
1.150 |
|
|
- |
- |
1.150 |
1.150 |
7 |
THPT Ngô Quyền |
|
1.600 |
1.600 |
|
|
- |
- |
1.600 |
1.600 |
8 |
THPT Trần Nguyên Hãn |
|
1.403 |
1.403 |
|
|
- |
- |
1.403 |
1.403 |
9 |
THPT Lê Chân |
|
747 |
747 |
|
|
- |
- |
747 |
747 |
10 |
THPT Đồ Sơn |
|
1.038 |
1.038 |
|
|
- |
- |
1.038 |
1.038 |
11 |
PT Nội trú Đồ Sơn |
|
270 |
270 |
|
|
- |
- |
270 |
270 |
12 |
THPT Kiến An |
|
1.322 |
1.322 |
|
|
- |
- |
1.322 |
1.322 |
13 |
THPT Đồng Hòa |
|
1.040 |
1.040 |
|
|
- |
- |
1.040 |
1.040 |
14 |
THPT Mạc Đĩnh Chi |
|
925 |
925 |
|
|
- |
- |
925 |
925 |
15 |
THPT Kiến Thụy |
|
947 |
947 |
|
|
- |
- |
947 |
947 |
16 |
THPT Thụy Hương |
|
585 |
585 |
|
|
- |
- |
585 |
585 |
17 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh |
|
585 |
585 |
|
|
- |
- |
585 |
585 |
18 |
THPT An Lão |
|
783 |
783 |
|
|
- |
- |
783 |
783 |
19 |
THPT Quốc Tuấn |
|
621 |
621 |
|
|
- |
- |
621 |
621 |
20 |
THPT Trần Hưng Đạo |
|
639 |
639 |
|
|
- |
- |
639 |
639 |
21 |
THPT Tiên Lãng |
|
870 |
870 |
|
|
- |
- |
870 |
870 |
22 |
THPT Toàn Thắng |
|
717 |
717 |
|
|
- |
- |
717 |
717 |
23 |
THPT Hùng Thắng |
|
715 |
715 |
|
|
- |
- |
715 |
715 |
24 |
THPT Nhữ Văn Lan |
|
624 |
624 |
|
|
- |
- |
624 |
624 |
25 |
THPT Vĩnh Bảo |
|
932 |
932 |
|
|
- |
- |
932 |
932 |
26 |
THPT Cộng Hiền |
|
672 |
672 |
|
|
- |
- |
672 |
672 |
27 |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
724 |
724 |
|
|
- |
- |
724 |
724 |
28 |
THPT Tô Hiệu |
|
660 |
660 |
|
|
- |
- |
660 |
660 |
29 |
THPT Nguyễn Khuyến |
|
702 |
702 |
|
|
- |
- |
702 |
702 |
30 |
THPT An Dương |
|
1.002 |
1.002 |
|
|
- |
- |
1.002 |
1.002 |
31 |
THPT Nguyễn Trãi |
|
919 |
919 |
|
|
- |
- |
919 |
919 |
32 |
THPT Lý Thường Kiệt |
|
854 |
854 |
|
|
- |
- |
854 |
854 |
33 |
THPT Quang Trung |
|
790 |
790 |
|
|
- |
- |
790 |
790 |
34 |
THPT Lê Ích Mộc |
|
1.014 |
1.014 |
|
|
- |
- |
1.014 |
1.014 |
35 |
THPT Phạm Ngũ Lão |
|
815 |
815 |
|
|
- |
- |
815 |
815 |
36 |
THPT Bạch Đằng |
|
871 |
871 |
|
|
- |
- |
871 |
871 |
37 |
THPT Thủy Sơn |
|
645 |
645 |
|
|
- |
- |
645 |
645 |
38 |
THPT Cát Bà |
|
284 |
284 |
|
|
- |
- |
284 |
284 |
39 |
THPT Cát Hải |
|
250 |
250 |
|
|
- |
- |
250 |
250 |
|
Khối đơn vị trực thuộc |
- |
2.806 |
2.806 |
- |
- |
- |
- |
2.806 |
2.806 |
1 |
Mầm Non Sao Biển |
|
830 |
830 |
|
|
- |
- |
830 |
830 |
2 |
Mầm non 1-6 |
|
838 |
838 |
|
|
- |
- |
838 |
838 |
3 |
Trung cấp kinh tế kỹ thuật và nghiệp vụ |
|
100 |
100 |
|
|
- |
- |
100 |
100 |
4 |
Trung cấp Nghiệp vụ và Công nghệ |
|
75 |
75 |
|
|
- |
- |
75 |
75 |
5 |
Trung tâm Giáo dục KT TH-HN HP |
|
88 |
88 |
|
|
- |
- |
88 |
88 |
6 |
Trung tâm Tin học |
|
125 |
125 |
|
|
- |
- |
125 |
125 |
7 |
Trường Khiếm Thính |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
8 |
Trường Khiếm Thị |
|
|
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
9 |
Trung tâm GDTX thường xuyên HP |
|
750 |
750 |
|
|
- |
- |
750 |
750 |
|
Khối đào tạo |
150 |
79.720 |
79.870 |
- |
- |
- |
150 |
79.720 |
79.870 |
1 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
57.000 |
57.000 |
|
|
- |
- |
57.000 |
57.000 |
2 |
Trường TC nghề GTVT |
|
705 |
705 |
|
|
- |
- |
705 |
705 |
3 |
Trường Cao đẳng y tế |
|
15.621 |
15.621 |
|
|
- |
- |
15.621 |
15.621 |
4. |
Trường CĐ nghề LĐXH |
|
120 |
120 |
|
|
- |
- |
120 |
120 |
5 |
Trường TC nghề XD |
150 |
300 |
450 |
|
|
- |
150 |
300 |
450 |
6 |
Trường CĐ Cộng đồng |
|
1.663 |
1.663 |
|
|
- |
- |
1.663 |
1.663 |
7 |
Trường CĐ nghề công nghiệp |
|
3.200 |
3.200 |
|
|
- |
- |
3.200 |
3.200 |
8 |
Trường TC nghề Thủy sản |
|
500 |
500 |
|
|
- |
- |
500 |
500 |
9 |
Trường TCVH nghệ thuật DL |
|
611 |
611 |
|
|
- |
- |
611 |
611 |
VI |
Sở Giao thông vận tải |
18.266 |
33.864 |
52.130 |
18.266 |
3.326 |
21.592 |
9.600 |
30.538 |
40.138 |
1 |
Văn phòng Sở |
14.750 |
32.660 |
47.410 |
14.750 |
3.154 |
17.904 |
8.850 |
29.506 |
38.356 |
2 |
Cảng vụ Đường thủy nội địa |
516 |
1.204 |
1.720 |
516 |
172 |
688 |
150 |
1.032 |
1.182 |
3 |
Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
3.000 |
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
600 |
- |
600 |
VII |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
392 |
8.253 |
8.645 |
392 |
3.375 |
3.767 |
- |
4.878 |
4.878 |
1 |
Văn phòng Sở |
392 |
1.108 |
1.500 |
392 |
677 |
1.069 |
- |
431 |
431 |
2 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường |
|
1.100 |
1.100 |
|
880 |
880 |
- |
220 |
220 |
3 |
Văn phòng Đăng ký Đất đai |
|
6.000 |
6.000 |
|
1.800 |
1.800 |
- |
4.200 |
4.200 |
4 |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
|
45 |
45 |
|
18 |
18 |
- |
27 |
27 |
VIII |
Sở Xây dựng |
108 |
172.357 |
172.465 |
108 |
170.236 |
170.344 |
- |
157.121 |
157.121 |
1 |
Văn phòng Sở |
108 |
2.357 |
2.465 |
108 |
236 |
344 |
- |
2.121 |
2.121 |
2 |
Công ty cổ phần Cấp nước (Giá dịch vụ thoát nước) |
|
170.000 |
170.000 |
|
170.000 |
170.000 |
- |
- |
- |
3 |
Sở Xây dựng (giá dịch vụ TN) |
|
|
- |
|
|
- |
- |
155.000 |
155.000 |
IX |
Sở Tư pháp |
- |
11.100 |
11.100 |
- |
2.295 |
2.295 |
- |
8.805 |
8.805 |
1 |
Văn phòng Sở |
|
2.100 |
2.100 |
|
315 |
315 |
|
1.785 |
1.785 |
2 |
Phòng Công chứng số 1 |
|
700 |
700 |
|
175 |
175 |
|
525 |
525 |
3 |
Phòng Công chứng số 2 |
|
1.200 |
1.200 |
|
300 |
300 |
|
900 |
900 |
4 |
Phòng Công chúng số 3 |
|
3.000 |
3.000 |
|
750 |
750 |
|
2.250 |
2.250 |
5 |
Phòng Công chứng số 4 |
|
1.100 |
1.100 |
|
275 |
275 |
|
825 |
825 |
6 |
Phòng Công chứng số 5 |
|
1.200 |
1.200 |
|
300 |
300 |
|
900 |
900 |
7 |
Trung tâm bán đấu giá |
|
1.800 |
1.800 |
|
180 |
180 |
|
1.620 |
1.620 |
X |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
700 |
1.950 |
2.650 |
700 |
|
700 |
|
450 |
450 |
XI |
Vườn Quốc gia Cát Bà |
|
4.250 |
4.250 |
|
|
- |
- |
4.250 |
4.250 |
|
Cộng |
58.313 |
1.176.691 |
1.235.004 |
57.713 |
541.218 |
598.931 |
29.400 |
1.097.473 |
1.126.873 |