Quyết định 340/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (Đợt 1) do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 340/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 16/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Hoàng Văn Trà |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 340/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 16 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH (ĐỢT 1)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 13/TTr-STP ngày 13/02/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Phú Yên (Đợt 1).
Điều 2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích, triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại phụ lục 1, 2 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh
Phú Yên)
I. SỞ TƯ PHÁP
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý |
||
1 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
II. Lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
||
2 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Quyết định số 2051/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
3 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
III. Lĩnh vực Lý lịch Tư pháp |
||
4 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 |
5 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
6 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
IV. Lĩnh vực Quốc tịch |
||
7 |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 10/6/2014 |
8 |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
II. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa |
||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
|
3 |
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
|
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
|
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
|
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
|
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
II. Lĩnh vực Điện ảnh |
||
13 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
14 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
|
III. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||
15 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
16 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
17 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
|
18 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
19 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
|
20 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam |
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
21 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm |
|
IV. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
||
22 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 |
23 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
24 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
25 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
26 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
27 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
|
V. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở |
||
28 |
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
29 |
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
|
30 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
31 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
32 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
33 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
35 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
VI. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
||
36 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
VII. Lĩnh vực Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
||
37 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
38 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu |
|
39 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu |
|
VIII. Lĩnh vực Thư viện |
||
40 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
IX. Lĩnh vực Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
||
41 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
B. LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
||
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
44 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
47 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
49 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
50 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
51 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
|
52 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
53 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
|
C. LĨNH VỰC THỂ DỤC - THỂ THAO |
||
54 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
55 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
56 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
57 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
|
58 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
|
59 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
|
60 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển |
|
61 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
62 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
63 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
64 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
|
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
|
67 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ |
|
68 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh |
|
69 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
70 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
71 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
78 |
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
D. LĨNH VỰC DU LỊCH |
||
X. Lĩnh vực Lữ hành |
||
79 |
Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
80 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
81 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập |
|
82 |
Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
|
83 |
Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
|
84 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
85 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
86 |
Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
87 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
88 |
Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
|
XI. Lĩnh vực Khách sạn |
||
89 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Quyết định số 2745/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 |
90 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
91 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
|
92 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
|
93 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
|
94 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Quyết định số 433/QĐ-UBND ngày 24/02/2016 |
95 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
III. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã |
||
1 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1695/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|
4 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
5 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
6 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
7 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
IV. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Khoa học và công nghệ |
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
3 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
6 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ vùng |
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung giao dịch công nghệ |
|
9 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
|
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
|
12 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
13 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
|
14 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
|
15 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
|
16 |
Xét và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
|
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
18 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên tổ chức khoa học và công nghệ |
|
19 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp tổ chức khoa học và công nghệ |
|
20 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính tổ chức khoa học và công nghệ |
|
21 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn tổ chức khoa học và công nghệ |
|
23 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
|
26 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
|
27 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
28 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
30 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
31 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học và công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
|
34 |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động của Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
|
35 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước |
|
36 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
37 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
|
38 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
|
II. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
||
39 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
40 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) |
|
41 |
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
Quyết định 38/QĐ-UBND ngày 08/01/2016 |
42 |
Gia hạn giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
43 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
44 |
Cấp lại giấy phép sử dụng thiết bị X-quang trong chẩn đoán y tế |
|
45 |
Cấp, cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
III. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ |
||
46 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Quyết định 964/QĐ-UBND ngày 10/5/2016 |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
|
IV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn-Đo lường-Chất lượng |
||
48 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định 1649/QĐ-UBND ngày 20/7/2016 |
49 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
Quyết định 1255/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 |
50 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
|
51 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
|
52 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
53 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
|
54 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
55 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
|
56 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
|
57 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ theo phân cấp |
|
58 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân |
V. SỞ Y TẾ
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||
1 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
2 |
Cấp giấy tiếp nhân bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
4 |
Cấp giấy tiếp nhận bản công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có qui chuẩn kỹ thuật sản xuất trong nước (trừ thực phẩm chức năng và thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
6 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
8 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
|
9 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
10 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng và môi trường |
||
11 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
|
13 |
Công bố phòng xét nghiệm đủ điều kiện thực hiện xét nghiệm sàng lọc HIV thuộc thẩm quyền của Sở Y tế cấp |
|
III. Lĩnh vực Dược phẩm |
||
14 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ trực thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
15 |
Duyệt dự trù thuốc thành phẩm gây nghiện, thuốc thành phẩm hướng tâm thần, thuốc thành phẩm tiền chất cho công ty bán buôn, cơ sở bán lẻ thuốc, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong và ngoài ngành (trừ các đơn vị trực thuốc Bộ Quốc phòng và Bộ Giao thông vận tải), cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo chuyên ngành Y-dược |
|
IV. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
||
16 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 27/5/2016 |
17 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
|
18 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
|
19 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
|
20 |
Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
21 |
Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
|
22 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
23 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
24 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
25 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
|
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
35 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
36 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
37 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
38 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
39 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
40 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
41 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
42 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
VI. SỞ CÔNG THƯƠNG
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Đã được UBND tỉnh công bố tại Quyết định |
I. Lĩnh vực Điện |
||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt trên địa bàn tỉnh |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
2 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
3 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
4 |
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV trên địa bàn tỉnh |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV trên địa bàn tỉnh |
|
6 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
7 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
8 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
9 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
10 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
II. Lĩnh vực Năng lượng |
||
11 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
||
12 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
13 |
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 |
Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
15 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
16 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
|
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||
17 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
18 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
19 |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm |
|
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
V. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
||
24 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
25 |
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
||
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
28 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. |
|
29 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
30 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
31 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
|
32 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
33 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
|
34 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
VII. Lĩnh vực Hóa chất |
||
35 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Quyết định 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
36 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
38 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
39 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
40 |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
41 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
42 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
43 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
|
44 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
45 |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
46 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
48 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
||
49 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
50 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
51 |
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN) |
|
52 |
Đăng ký thực hiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
||
53 |
Đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
54 |
Xác nhận Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
|
55 |
Xác nhận Thông báo tổ chức Hội nghị, Hội thảo, Đào tạo của Doanh nghiệp bán hàng đa cấp |
|
X. Lĩnh vực Giám định thương mại |
||
56 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
57 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
XI. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
||
58 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
59 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
60 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
61 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
|
62 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
|
64 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
65 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
66 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
|
67 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
68 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
|
69 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
70 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
71 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng |
|
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
75 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
76 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai. |
|
77 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
79 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
80 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
|
81 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
82 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
83 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
84 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG. |
|
85 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
86 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
87 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
88 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG. |
|
89 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
90 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
91 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
92 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. |
|
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng |
|
93 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
94 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
95 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
96 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
|
97 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
98 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
99 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
100 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG. |
|
|
Khí thiên nhiên nén |
|
101 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
Quyết định số 2227/QĐ-UBND ngày 20/9/2016 |
102 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
103 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
104 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
|
105 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
107 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
108 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG. |
|
XII. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
||
109 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |
XIII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
||
110 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Quyết định số 2695/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 |
111 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
112 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
113 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
114 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
XIV. Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
||
115 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 27/4/2016 |