Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu | 943/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/03/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/03/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 23 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 359/SNV-VP ngày 16 tháng 3 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 41 thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và 43 thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Nội vụ của tỉnh Quảng Bình (có danh mục kèm theo)
Điều 2. Sở Nội vụ và UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm:
1. Đăng tải công khai danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị, địa phương mình; tổ chức niêm yết công khai tại nơi tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính của các đơn vị, địa phương trực thuộc. Đồng thời công khai địa chỉ, số điện thoại, hộp thư điện tử, trang thông tin điện tử (nếu có) của cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để tổ chức, cá nhân có thể liên lạc trước, trong và sau khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.
2. Chỉ đạo các đơn vị, địa phương trực thuộc thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông tổ chức kết nối với trang thông tin điện tử (nếu có) của các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính để công khai danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này.
Điều 4. Bưu điện tỉnh có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo lựa chọn của tổ chức, cá nhân; chủ động liên hệ, phối hợp với các đơn vị, địa phương có liên quan để triển khai thực hiện các nhiệm vụ được quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC NỘI VỤ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 943 /QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính |
Số Quyết định công bố |
Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Có thực hiện |
Không thực hiện |
|||
A |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Tổ chức Biên chế |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
Quyết định số 2978/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 |
|
Không |
2 |
Thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Không |
|
3 |
Thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
Không |
|
4 |
Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
Không |
|
5 |
Thủ tục cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
Không |
|
6 |
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
Không |
|
7 |
Thủ tục tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
Không |
|
8 |
Thủ tục xin phép đặt văn phòng đại diện của Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
|
Không |
|
9 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập; hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện |
|
Không |
|
10 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện) |
|
Không |
|
11 |
Thủ tục công nhận Quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
|
Không |
|
12 |
Thủ tục công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ do thay đổi, bổ sung |
|
Không |
|
13 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện) |
|
Không |
|
14 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận Điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện) |
|
Không |
|
15 |
Thủ tục đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện) |
|
Không |
|
16 |
Thủ tục tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện) |
|
Không |
|
17 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Quyết định số 2643/QĐ-UBND ngày 29/8/2016 |
|
Không |
18 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
Không |
|
19 |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh |
|
Không |
|
20 |
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND tỉnh |
|
Không |
|
II |
Lĩnh vực Công chức Viên chức |
|
|
|
1 |
Thủ tục tuyển dụng công chức |
Quyết định 2978/QĐ-UBND ngày 03/12/2012 |
|
Không |
III |
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng |
|
|
|
1 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo chuyên đề (cho tập thể, cá nhân) |
3062/QĐ-UBND ngày 04/10/2016 |
Có |
|
2 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh tổng kết công tác năm |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục tặng thưởng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, “Đơn vị quyết thắng” |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu Cụm, Khối thi đua của tỉnh |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh cho đơn vị dẫn đầu Sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh; huyện, thị xã, thành phố, doanh nghiệp |
Có |
|
|
IV |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
1 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 |
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 20/01/2017 |
Có |
|
5 |
Thủ tục chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo. |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 |
Có |
|
7 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo. |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
Có |
|
|
10 |
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 19, Nghị định số 92/2012/NĐ- CP. |
Có |
|
|
11 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo. |
Có |
|
|
12 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh. |
Có |
|
|
13 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP. |
Có |
|
|
14 |
Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP. |
Có |
|
|
15 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Có |
|
|
16 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện. |
Có |
|
|
17 |
Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam. |
Có |
|
|
V |
Lĩnh vực Văn thư lưu trữ |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 |
|
Không |
2 |
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
|
Không |
|
3 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
|
Không |
|
4 |
Thủ tục cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ lưu trữ |
|
Không |
|
5 |
Thủ tục phục vụ sử dụng tài liệu của độc giả tại Phòng đọc của Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Bình |
|
Không |
|
6 |
Thủ tục cấp bản sao, chứng thực tài liệu lưu trữ |
|
Không |
|
B |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
1 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Quyết định số 779/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 |
Có |
|
2 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành. |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Có |
|
|
8 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. |
Có |
|
|
9 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện. |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Tổ chức biên chế và Phi Chính phủ |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Quyết định số 2803/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 |
|
Không |
2 |
Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
4 |
Thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của UBND cấp huyện |
|
Không |
|
5 |
Thủ tục thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
Không |
|
6 |
Thủ tục giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
|
Không |
|
III |
Lĩnh vực xây dựng chính quyền |
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập thôn, tổ dân phố mới (bao gồm cả việc chia tách, sáp nhập) |
Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
|
Không |
2 |
Thủ tục ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố mới |
|
Không |
|
3 |
Thủ tục tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
|
Không |
|
C |
Thủ tục hành chính cấp xã |
|
|
|
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
|
|
|
1 |
Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng. |
Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 02/4/2014 |
Có |
|
2 |
Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng. |
Có |
|
|
3 |
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo. |
Có |
|
|
4 |
Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở. |
Có |
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký người vào tu. |
Có |
|
|
6 |
Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng. |
Có |
|
|
7 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã. |
Có |
|
|
II |
Lĩnh vực Xây dựng Chính quyền và CTTN |
|
|
|
8 |
Thủ tục bầu Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 |
|
Không |
9 |
Thủ tục bầu Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố |
|
Không |
|
10 |
Thủ tục miễn nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
|
Không |
|
11 |
Thủ tục miễn nhiệm Phó trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố |
|
Không |
|
12 |
Thủ tục bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
|
Không |
|
13 |
Thủ tục bãi nhiệm Phó Trưởng thôn, Tổ phó tổ dân phố |
|
Không |
|
14 |
Thủ tục chỉ định Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố lâm thời |
|
Không |