Quyết định 1155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5)
Số hiệu | 1155/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký | Phạm Ngọc Nghị |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1155/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 24 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK (ĐỢT 5)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg ngày 03/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ bưu chính quốc tế;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 434/TTr-SGTVT ngày 05/4/2018, Sở Nội vụ tại Tờ trình số 660/SNV-VP ngày 08/5/2018, Sở Tài chính tại Tờ trình số 128/TTr-STC ngày 11/5/2018, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 272/TTr-STNMT ngày 14/5/2018, Sở Y tế tại Tờ trình số 112/TTr-SYT ngày 16/5/2018, UBND huyện Cư M’gar tại Tờ trình số 36/TTr- UBND ngày 08/3/2018, UBND huyện Krông Búk tại Tờ trình số 94/TTr-UBND ngày 23/4/2018 và UBND thành phố Buôn Ma Thuột tại Tờ trình số 120/TTr-UBND ngày 10/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 5).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
1. Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích tại: Sở Nội vụ (15 TTHC lĩnh vực Tôn giáo), Sở Tài nguyên và Môi trường (72 TTHC thuộc tất cả các lĩnh vực), UBND huyện Krông Búk (14 TTHC lĩnh vực Nội vụ) đã được công bố tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 02/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Đợt 2).
2. Giao các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện tỉnh Đắk Lắk triển khai thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích được quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Giao UBND thành phố Buôn Ma Thuột; UBND các huyện: Krông Búk, Cư M’gar sao gửi, triển khai Quyết định này đến UBND các xã, phường, thị trấn thuộc địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc Bưu điện tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số 1155/QĐ-UBND ngày 24/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
A |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
I |
Lĩnh vực Vận tải |
1 |
Công bố lại trạm dừng nghỉ |
2 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
3 |
Công bố lại bến xe khách |
4 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi nội dung hên quan đến nội dung Giấy phép |
7 |
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe |
8 |
Giảm tần suất chạy xe trên tuyến |
9 |
Cấp, cấp lại (khi hết hiệu lực, bị mất, bị hỏng) phù hiệu, biển hiệu |
10 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải thương mại (cấp mới, hết hạn, hư hỏng, mất) |
11 |
Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện vận tải phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
12 |
Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe thương mại |
13 |
Đề nghị cấp Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam đối với xe phi thương mại |
14 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
15 |
Công bố đưa Trạm dừng nghỉ vào khai thác |
16 |
Đăng ký màu sơn đặc trưng đối với xe buýt |
17 |
Cấp phép liên vận phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
18 |
Gia hạn Giấy phép liên vận phi thương mại đối với xe Campuchia khi lưu trú tại Việt Nam |
II |
Lĩnh vực xe máy chuyên dùng |
19 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
III |
Lĩnh vực quản lý hành lang an toàn đường bộ |
20 |
Thỏa thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
21 |
Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ |
22 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
23 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
24 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật, phương án tổ chức giao thông của nút giao |
25 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Quốc lộ (được ủy thác) |
26 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện, đường xã |
27 |
Thỏa thuận xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
28 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đang khai thác |
29 |
Cấp phép thi công tháo dỡ tường chắn, tường hộ lan |
30 |
Gia hạn giấy phép thi công |
31 |
Thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào đường bộ địa phương |
IV |
Lĩnh vực cấp phép lưu hành đặc biệt |
32 |
Cấp phép phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
V |
Lĩnh vực quản lý đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe |
33 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
34 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
35 |
Cấp lại giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe (loại 3) |
36 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
37 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
38 |
Đối Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
39 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
40 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
B |
SỞ NỘI VỤ |
I |
Lĩnh vực Tôn giáo |
1 |
Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
2 |
Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
3 |
Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
4 |
Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
5 |
Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
6 |
Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh |
7 |
Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
8 |
Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
9 |
Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
10 |
Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
11 |
Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
12 |
Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
13 |
Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
14 |
Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
15 |
Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
16 |
Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
17 |
Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
18 |
Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
19 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
20 |
Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
21 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
22 |
Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
23 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
24 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
25 |
Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
26 |
Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
27 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
28 |
Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
29 |
Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
31 |
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
32 |
Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
33 |
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
34 |
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
35 |
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
C |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
Lĩnh vực Tài chính ngân sách |
|
Quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước |
D |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
I |
Lĩnh vực đất đai |
1 |
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Nhà nước thu hồi đất của tổ chức |
2 |
Đăng ký đất đai mà chưa có nhu cầu cấp giấy chứng nhận |
3 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
4 |
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận |
5 |
Chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thực hiện đồng thời với thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận (do đo vẽ lại bản đồ); thực hiện đồng thời với việc đăng ký biến động do thay đổi về hình dạng, kích thước, diện tích, số hiệu thửa đất, địa chỉ thửa đất hoặc thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất hoặc thay đổi về tài sản gắn liền với đất |
6 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền |
8 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, nhóm người sử dụng đất |
9 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận; đăng ký biến động khi được Nhà nước cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
11 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế |
12 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất theo thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; tách thửa hoặc hợp thửa đất thực hiện đồng thời với việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
13 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
14 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
15 |
Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân |
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, trang bổ sung giấy chứng nhận do bị mất |
17 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
18 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư. |
19 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
20 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
21 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
22 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
23 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
24 |
Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
25 |
Đăng thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất đồng thời là người sử dụng đất |
26 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
27 |
Đăng ký thế chấp quyển sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
28 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất |
29 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai mà chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
30 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai của chủ đầu tư xây dựng dự án nhà ở |
31 |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân mua nhà ở hình thành trong tương lai trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
32 |
Đăng ký thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai của tổ chức, cá nhân xây dựng trên thửa đất thuộc quyền sử dụng của mình |
33 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
34 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký có sự thay đổi loại hình doanh nghiệp |
35 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp bên nhận thế chấp thay đổi tên mà không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 24 của Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 hoặc thay đổi bên nhận thế chấp trong nhiều hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký |
36 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp đăng ký thay đổi mà người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất là bên thế chấp được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đổi tên khác với tên ghi trên Giấy chứng nhận đã cấp |
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký đối với trường hợp người sử dụng đất thế chấp nhiều thửa đất trong một hợp đồng thế chấp và đã đăng ký thế chấp, nếu các bên có yêu cầu đăng ký thay đổi với nội dung rút bớt tài sản thế chấp (ví dụ: rút bớt 2 thửa đất đã thế chấp) đồng thời bổ sung tài sản thế chấp (ví dụ: bổ sung 02 thửa đất khác) |
38 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
39 |
Xóa đăng ký thế chấp |
40 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
41 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
42 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
43 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức |
II |
Lĩnh vực Quản lý Khoáng sản |
44 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
45 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
46 |
Trả lại giấy phép thăm dò khoáng sản (hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản) |
47 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
48 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
49 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
50 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
51 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
52 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
53 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
54 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
55 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
56 |
Thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
57 |
Nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản hoặc đóng cửa một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản |
III |
Lĩnh vực Đo đạc Bản đồ |
58 |
Thẩm định hồ sơ cấp mới giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
59 |
Thẩm định hồ sơ cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu |
60 |
Thẩm định dự án, đề cương, thiết kế kỹ thuật - dự toán các công trình đo đạc lập bản đồ địa chính |
61 |
Kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm địa chính |
IV |
Lĩnh vực Tài nguyên nước và Biến đổi khí hậu |
62 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất |
63 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất |
64 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất |
65 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất |
66 |
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
67 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác sử dụng nước mặt |
68 |
Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước |
69 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả thải vào nguồn nước |
70 |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
71 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
72 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
73 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
74 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
75 |
Cấp giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
76 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
77 |
Cấp lại giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
V |
Lĩnh vực Môi trường |
78 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
79 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
80 |
Thẩm định và phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường và Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
81 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
82 |
Thẩm định và phê duyệt Phương án cải tạo phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
83 |
Thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
84 |
Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
85 |
Cấp/cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
86 |
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
87 |
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
88 |
Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
89 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường/phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trong khai thác khoáng sản |
90 |
Thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
VI |
Lĩnh vực khiếu nại, tố cáo |
91 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
92 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
93 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
E |
SỞ Y TẾ |
I |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh |
1 |
Khám giám định mức độ khuyết tật |
2 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh khi thay đổi tên |
3 |
Đề nghị thay đổi người phụ trách chuyên môn cơ sở khám bệnh chữa bệnh |
4 |
Thay đổi, điều chỉnh phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y |
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
10 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động do thay đổi quy mô, cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
12 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định |
13 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
14 |
Giám định tai nạn lao động |
14.1 |
Giám định tai nạn lao động lần đầu |
14.2 |
Giám định tai nạn lao động tái phát |
15 |
Giám định bệnh nghề nghiệp |
15.1 |
Giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu |
15.2 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát |
16 |
Giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ |
17 |
Giám định thương binh |
17.1 |
Giám định thương tật lần đầu |
17.2 |
Giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời, trường hợp bổ sung vết thương |
17.3 |
Hồ sơ khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót |
17.4 |
Hồ sơ khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là Lương y |
II |
Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
19 |
Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tai cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
20 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
21 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
22 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
23 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
24 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
26 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
27 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
28 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
29 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
30 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
31 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
32 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
33 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
34 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
35 |
Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
36 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
37 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
38 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
39 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
III |
Lĩnh vực Dược phẩm - Mỹ phẩm |
40 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
41 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược (Đối với các trường hợp mất CCHN, CCHN hư hỏng, rách nát, thay đổi, Chứng chỉ hành nghề hết hạn xin cấp lại, thay đổi hộ khẩu thường trú) |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
43 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh/ điều kiện kinh doanh |
44 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
45 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
46 |
Đăng ký kiểm tra điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
47 |
Đăng ký kiểm tra lại điều kiện bán lẻ thuốc theo nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” |
48 |
Kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
49 |
Tái kiểm tra lần đầu nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc” |
50 |
Tái kiểm tra nguyên tắc “Thực hành tốt phân phối thuốc”, trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản |
51 |
Cấp thẻ Người giới thiệu thuốc |
52 |
Tiếp nhận và giải quyết hồ sơ công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước (có nhà máy sản xuất đặt tại tỉnh Đắk Lắk) |
53 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
54 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
55 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
IV |
Lĩnh vực Quảng cáo thuốc, mỹ phẩm |
56 |
Cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo mỹ phẩm, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm |
57 |
Giải quyết hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc cho cán bộ y tế |
V |
Lĩnh vực Y Dược |
58 |
Cấp chứng nhận bài thuốc gia truyền |
G |
THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT |
G1 |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
I |
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
1 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
2 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
3 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
4 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
8 |
Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
9 |
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
10 |
Đăng ký thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
11 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc |
12 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
13 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
II |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
14 |
Di chuyển hài cốt liệt sỹ |
15 |
Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
16 |
Lập Sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
17 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
18 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
20 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
21 |
Cấp bù tiền miễn, giảm học phí cho đối tượng học ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước |
III |
Lĩnh vực Kinh tế |
22 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
23 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy |
24 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
25 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
26 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
27 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy |
28 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực |
29 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
30 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
31 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực |
32 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách nát hoặc bị cháy |
33 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất |
IV |
Lĩnh vực Tài chính - Kế hoạch |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
V |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
39 |
Cho phép thành lập trường Mầm non |
40 |
Cho phép thành lập trường Mầm non tư thục và nhóm trẻ tư thục |
41 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường Tiểu học |
42 |
Cho phép hoạt động giáo dục trường THCS |
43 |
Chuyển trường và tiếp nhận đối với học sinh tiểu học |
44 |
Chuyển trường và tiếp nhận đối với học sinh THCS |
45 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh THCS |
46 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm THCS. |
47 |
Cấp và chỉnh sửa văn bằng chứng chỉ THCS |
VI |
Lĩnh vực Nội vụ |
48 |
Thành lập hội |
49 |
Phê duyệt điều lệ hội |
50 |
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
51 |
Đổi tên hội |
VII |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
52 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa” và “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
53 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
54 |
Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương |
55 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
56 |
Công nhân lần đầu “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
57 |
Công nhận lại “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị” |
VIII |
Lĩnh vực Xây dựng |
58 |
Cấp giấy phép xây dựng |
59 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng |
60 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
G2 |
Thủ tục hành chính cấp xã |
I |
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có có thẩm quyền cấp hoặc chứng nhận |
2 |
Đăng ký khai sinh |
3 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
4 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
5 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
6 |
Đăng ký lại khai sinh |
7 |
Đăng ký kết hôn |
8 |
Đăng ký lại kết hôn |
9 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
10 |
Đăng ký khai tử |
11 |
Đăng ký lại khai tử |
12 |
Đăng ký lại khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới |
13 |
Đăng ký việc giám hộ cử |
14 |
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên |
15 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
16 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
17 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú, ở trong nước |
18 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
19 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
20 |
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
21 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
II |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
22 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
23 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
24 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
25 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
26 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
27 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng trẻ em khuyết tật đặc biệt nặng, người khuyết tật đặc biệt nặng |
28 |
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng (Trẻ em dưới 16 tháng tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật) |
29 |
Thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
30 |
Thực hiện xác định lại mức độ khuyết tật |
31 |
Cấp giấy xác nhận khuyết tật |
32 |
Giải quyết trợ cấp hàng tháng và trợ cấp một lần đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
33 |
Giải quyết trợ cấp tuất hàng tháng đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
34 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất liệt sĩ |
35 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần, hàng tháng đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng |
36 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
37 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
38 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực |
39 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ người bị thương nặng |
40 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
H |
HUYỆN CƯ M’GAR |
H1 |
Thủ tục hành chính cấp huyện |
I |
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam |
3 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
4 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký giám hộ cử có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký giám hộ đương nhiên có yếu tố nước ngoài |
8 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài |
9 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài; Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc |
10 |
Bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 |
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
12 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
13 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
14 |
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài |
15 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
16 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
17 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
18 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
19 |
Thẩm định phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và chi phí thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất (của hộ gia đình, cá nhân) |
20 |
Xác nhận, đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
21 |
Xác nhận, đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản cấp huyện |
22 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
III |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
23 |
Di chuyển hài cốt liệt sỹ |
IV |
Lĩnh vực Xây dựng |
24 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
25 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
26 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
27 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
28 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
29 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
30 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
31 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình, nhà ở riêng lẻ (chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo giai đoạn và cho dự án) |
32 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
33 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
34 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
35 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
36 |
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch chi tiết |
37 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết |
38 |
Thẩm định đồ án quy hoạch chi tiết |
39 |
Cấp giấy phép quy hoạch đô thị |
40 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng |
V |
Lĩnh vực Nội vụ |
41 |
Phê duyệt điều lệ hội |
42 |
Đổi tên hội |
43 |
Tặng danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến, Đơn vị tiên tiến |
44 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến |
45 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
46 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
47 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
48 |
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (khen thưởng theo công trạng thành tích) |
VI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
49 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
50 |
Xin học lại trường khác đối với học sinh trung học cơ sở |
51 |
Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước cấp Trung học cơ sở |
52 |
Tiếp nhận học sinh nước ngoài cấp Trung học cơ sở |
53 |
Tiếp nhận người học bổ túc Trung học cơ sở |
54 |
Thuyên chuyển học viên học bổ túc Trung học cơ sở |
55 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
56 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở |
VII |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
57 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
58 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
59 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
60 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
VIII |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
H2 |
Thủ tục hành chính cấp xã |
I |
Lĩnh vực Tư pháp - Hộ tịch |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
3 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam, có cha hoặc mẹ là công dân Việt Nam thường trú tại khu vực biên giới, còn người kia là công dân của nước láng giềng thường trú tại khu vực biên giới |
4 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em chưa xác định được cha, mẹ |
5 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ |
6 |
Đăng ký lại khai sinh |
7 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
8 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
9 |
Đăng ký khai tử |
10 |
Đăng ký khai tử cho người nước ngoài cư trú tại khu vực biên giới |
11 |
Đăng ký lại khai tử |
12 |
Đăng ký việc giám hộ cử |
13 |
Đăng ký việc giám hộ đương nhiên |
14 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ |
15 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi cư trú ở trong nước |
16 |
Bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
17 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
II |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
18 |
Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi |
19 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
20 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
21 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú |
22 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng trợ cấp xã hội hàng tháng |
23 |
Thực hiện xác định mức độ khuyết tật |
24 |
Cấp giấy xác nhận khuyết tật |
25 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ lương thực |
26 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ người bị thương nặng |
27 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ chi phí mai táng |
28 |
Trợ giúp đột xuất hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
29 |
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng (trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng; trẻ em nhiễm HIV, người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người cao tuổi, người khuyết tật) |
30 |
Mua bảo hiểm y tế |
I |
HUYỆN KRÔNG BÚK |
|
Thủ tục hành chính cấp huyện |
I |
Lĩnh vực Tư pháp |
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
II |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
2 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp huyện |
3 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
4 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
5 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân |
6 |
Xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
7 |
Thẩm định và xác nhận Đề án bảo vệ môi trường |
8 |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
III |
Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 |
Di chuyển hài cốt liệt sỹ |
10 |
Hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
11 |
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
13 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật |
14 |
Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
15 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi |
IV |
Lĩnh vực Xây dựng |
16 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (đối với trường hợp xây dựng mới) |
17 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị (đối với trường hợp xây dựng mới) |
18 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình tín ngưỡng và công trình phụ trợ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
19 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình nhà ở riêng lẻ (đối với trường hợp xây dựng mới) |
20 |
Cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn |
21 |
Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo |
22 |
Cấp giấy phép xây dựng di dời công trình |
23 |
Cấp giấy phép xây dựng có thời hạn cho công trình, nhà ở riêng lẻ (Chỉ cấp cho từng công trình, không cấp theo từng giai đoạn và cho từng dự án) |
24 |
Cấp lại giấy phép xây dựng trong trường hợp bị rách, nát hoặc mất giấy phép xây dựng |
25 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
26 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
27 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
V |
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng |
28 |
Thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết |
29 |
Thẩm định điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch chi tiết |
30 |
Thẩm định đồ án Quy hoạch chi tiết |
31 |
Cấp giấy phép Quy hoạch đô thị |
32 |
Cấp giấy phép Quy hoạch xây dựng |
VI |
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
33 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
34 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy |
35 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực |
36 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
VII |
Lĩnh vực Công nghiệp thực phẩm |
37 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
38 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy |
39 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực |
40 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
41 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
42 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực |
43 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy |
44 |
Cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
46 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực |
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần bị rách, nát hoặc bị cháy |
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất |
VIII |
Lĩnh vực Khuyến công |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
IX |
Lĩnh vực Nội vụ |
50 |
Tặng danh hiệu tập thể Lao động tiên tiến, Đơn vị tiên tiến |
51 |
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến, Chiến sỹ tiên tiến |
52 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở |
53 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
54 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
55 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị (khen thưởng theo công trạng, thành tích) |
X |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
56 |
Cho phép trồng cây cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại đối với các hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
57 |
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
58 |
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ, của gia đình, cá nhân, cộng đồng |
59 |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
60 |
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân |
61 |
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn |
62 |
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân |
63 |
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện |
64 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) |
XI |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
65 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở |
66 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
XII |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
67 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
68 |
Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
69 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
70 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
XIII |
Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh |
71 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh |
72 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh (do mất, rách, nát) |
73 |
Cấp thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
74 |
Đăng ký giải thể tự nguyện hợp tác xã |
75 |
Cấp Giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
76 |
Cấp lại Giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
77 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
78 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
79 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
80 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ cá thể |