Quyết định 34/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An

Số hiệu 34/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/01/2021
Ngày có hiệu lực 25/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Hoàng Nghĩa Hiếu
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 25 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của của HĐND tỉnh về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 Luật đất đai để thực hiện công trình, dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 354/TTr-STNMT ngày 22 tháng 01 năm 2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Lê Lợi

Phường Quán Bàu

1

Đất nông nghiệp

NNP

3.854,52

155,57

26,50

1,24

13,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.774,60

90,79

 

 

3,53

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.149,93

83,18

 

 

3,08

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

634,23

4,41

2,40

0,29

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

907,01

39,48

24,10

0.26

9,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

108.81

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

326,72

19,58

 

0.69

0,94

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

103,15

1,31

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.485,04

234,71

190,47

137,29

213,62

2.1

Đất quốc phòng

CQP

281,78

 

2,06

0,18

2,25

2.2

Đất an ninh

CAN

38,03

0,08

0,25

0,26

0,33

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

99,52

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

21,53

5,56

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

158,42

2,29

10,57

11,81

5,16

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

178,43

9,88

 

1,18

31,09

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.217,54

80,08

80,38

43,83

79,10

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

8,80

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

23,48

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.146,31

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.359,88

120,25

91,06

76,92

86,85

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

45,72

0,42

2,55

0,41

2,04

2.16

Đầ xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp

DTS

19,97

0,11

2,01

0,98

0,52

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,98

0,05

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

150,26

6,99

0,33

0,52

2,49

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, đồ gốm

SKX

29,69

0,52

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,28

1,39

0,84

1,08

1,61

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

57,26

3,49

0,29

 

1,92

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,13

 

0,13

0,11

0,06

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

404,29

1,74

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

186,61

1,86

 

0,01

0,20

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,13

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

160,40

3,24

0,03

0,33

0,47

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế *

KKT

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.635,70

393,52

217,00

138,86

227,84

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Đông Vĩnh

Phường Hà Huy Tập

Phường Lê Lợi

Phường Quán Bàu

Phường Hưng Bình

1

Đất nông nghiệp

NNP

453,60

55,42

0,08

0,47

0,78

0,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

288,33

38,93

 

 

0,32

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

253,32

31,82

 

 

0,28

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

110.47

10,35

 

0,27

0,29

0,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

25,28

3,10

0,08

0,20

0,01

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,39

3,04

 

 

0,16

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,10

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

67,14

11,21

0,06

0,35

2,12

2,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,73

 

 

 

0,05

0,60

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SK.K

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,86

 

 

 

0,47

0,01

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,52

1,30

 

 

0,05

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

27,43

4,00

 

 

0,09

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,94

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,46

1,33

0,06

0,27

1,35

1,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

 

 

 

0,05

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

9,23

 

 

0,08

0,01

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,19

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,25

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,01

 

 

 

 

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

8,30

0,98

 

 

0,05

0,28

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Hưng Dũng

Phường Cửa Nam

Phường Quang Trung

Phường Đội Cung

Phường Lê Mao

Phường Trường Thi

Phường Bến Thủy

Phường Hồng Sơn

NNP

0,03

2,58

7,80

 

0,10

 

0,07

10,12

 

LUA

 

1,71

6,11

 

 

 

 

 

 

LUC

 

1.71

5,21

 

 

 

 

 

 

HNK

 

0,74

1,01

 

0,10

 

 

8,99

 

CLN

0,03

0,10

0,14

 

 

 

0,07

0,90

 

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

0,03

0,54

 

 

 

 

0,23

 

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PNN

2,08

4,50

0,60

1,75

0,19

0,01

0,12

1,05

0,26

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

 

 

3,60

 

 

 

 

 

 

SKC

1,64

 

 

 

 

 

 

 

0,25

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

0,27

0,90

0,41

0,50

0,09

 

0,02

1,05

 

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

0,07

0,35

0,13

 

0,10

0,01

0,10

 

0,01

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTD

0,10

1,05

 

 

 

 

 

 

 

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DKV

 

 

 

1,25

 

 

 

 

 

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

MNC

 

2,20

0,06

 

 

 

 

 

 

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Phúc

Phường Hưng Dũng

Phường Cửa Nam

Phường Quang Trung

Phường Đội Cung

Phường Lê Mao

Phường Trường Thi

Phường Bến Thủy

Phường Hồng Sơn

Phường Trung Đô

NNP/PNN

0,53

3,14

8,10

0,30

0,30

0,30

0,37

10,72

0,20

0,99

LUA/PNN

 

1,71

6,11

 

 

 

 

 

 

 

LUC/PNN

 

1,71

5,21

 

 

 

 

 

 

 

HNK/PNN

 

0,90

1,11

0,30

0,20

 

 

9,19

 

0,49

CLN/PNM

0,53

0,40

0,34

 

0,10

0,30

0,37

1,20

0,20

0,30

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

 

0,13

0,54

 

 

 

 

0,33

 

0,20

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

 

 

0,45

1,75

 

 

0,02

1,05

 

1,98

 

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghi Phú

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Lộc

Xã Hưng Hòa

Phường Vinh Tân

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Đức

Xã Hưng Chính

NNP/PNN

28,32

43,13

74,40

16,66

36,74

77,43

41,51

55,03

8,34

17,84

LUA/PNN

22,79

32,13

63,66

10,64

26,93

37,73

16,08

25,96

1,86

14,82

LUC/PNN

22,79

29,15

54,90

10,63

19,23

37,13

12,74

21,84

1,84

14,82

HNK/PNN

4,48

7,79

7.86

0,64

1,09

27,66

14,95

21,67

4,58

2,10

CLN/PNN

0,69

0,72

1,16

0,20

3,90

8,02

7,23

2,80

1,80

0,73

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS/PNN

0,36

2,39

1,72

5,18

4,82

4,02

3,25

4,60

0,10

0,19

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH/PNN

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PKO/OCT

9,05

4,70

12,10

 

2,09

0,14

0,93

1,66

0,29

 

 

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Hưng Bình

Phường Hưng Phúc

Phường Hưng Dũng

Phường Cửa Nam

Phường Quang Trung

Phường Đội Cung

Phường Lê Mao

Phường Trường Thi

Phường Bến Thủy

Phường Hồng Sơn

Phường Trung Đô

NNP

10,93

0,65

231,84

4,88

0,24

5,48

6,06

1,69

19,54

0,01

60,57

LUA

0,01

 

129,93

0,34

 

 

 

 

 

 

 

LUC

0,01

 

128,51

0,73

 

 

 

 

 

 

 

HNK

2.29

 

5,68

0,58

0,24

1,99

 

0,02

5,91

 

0,71

CLN

8.66

0,65

66,69

0,26

 

3,03

6,06

1,67

8,55

 

4,70

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53,04

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

 

 

29,54

3,70

 

0,03

 

 

5,08

0,01

2,12

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

PNN

150,29

113,57

283,91

190,76

57,67

61,42

80,54

192,34

271,84

49,69

229,46

CQP

5 55

4,10

2,90

 

 

1,55

0,47

20,45

4,44

 

10,56

CAN

0,59

0,16

0,06

0,06

0,10

0,20

1,61

4,47

1,24

0,40

0,09

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TMD

10,94

7,74

4,83

12,78

5,52

1,53

4,41

4,29

4,10

1,93

4,77

SKC

 

2,21

3,70

3,10

 

 

 

2,28

24,30

0,47

25,72

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

50,63

45,28

145,05

50,76

25,18

19,33

25,13

70,65

65,54

21,35

65,54

DDT

 

 

 

5,18

1,23

1,41

 

 

0,77

 

0,15

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ODT

76,42

39,46

90,20

81,14

19,33

35,50

29,69

55,24

106,36

23,24

97,67

TSC

3,02

8,67

0,23

0,42

0,31

0,14

5,09

7,53

0,90

0,23

1,55

DTS

0,94

3,18

1 88

0,53

0,20

 

1,33

5,13

 

0,72

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

 

 

 

5,63

0,82

 

 

 

 

0,63

 

NTD

1,04

0,04

8,68

1,99

 

0,10

 

 

2,62

 

0,27

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DSH

0,47

0,75

1,71

0,45

0,29

0,22

0,14

0,73

0,78

0,15

0,68

DKV

0,22

1,98

0,15

5,42

4,69

 

10,09

9,56

 

 

2,36

TIN

0,13

 

0,27

0,01

 

 

 

0,12

0,74

 

0,30

SON

0,18

 

23,12

8,02

 

 

 

 

53,12

0,57

17,79

MNC

0,19

 

1,13

15,27

 

1,44

2,58

11,88

6,67

 

2,01

PNK

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,26

 

 

CSD

0,23

0,25

1,43

1,79

0,02

0,15

 

0,25

3,82

 

1,72

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

161,45

114,47

517,18

197,43

57,93

67,05

86,60

194,28

295,20

49,70

291,75

 

Mã loại đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Nghi Phú

Xã Hưng Đông

Xã Hưng Lộc

Xã Hưng Hòa

Phường Vinh Tân

Xã Nghi Liên

Xã Nghi Ân

Xã Nghi Kim

Xã Nghi Đức

Xã Hưng Chính

NNP

146,71

199,81

234,86

790,66

76,11

443,02

567,44

306,42

362,48

188,06

LUA

5,99

126,74

100,16

445,96

49,57

131,79

239,34

157,39

139,17

153,89

LUC

3,52

110.29

67,54

180,79

30,17

117,77

100,38

96,07

82,35

145,54

HNK

100,52

11,62

13,31

95,67

0,17

159,12

87,66

52,47

87,00

2,17

CLN

33,99

42,34

117,49

69,56

0,15

105,60

229,79

1,79

131,22

1,69

RPH

 

 

 

55,77

 

 

 

 

 

 

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NTS

6,21

14,75

3,90

123,70

26,22

31,78

1,52

21,58

5,09

30,31

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NKH

 

4,36

 

 

 

14,73

9,13

73,19

 

 

PNN

496,59

438,06

431,73

638,48

421,77

466,00

298,16

415,02

198,32

223,33

CQP

31,69

15,47

21,98

 

 

120,21

21,55

14,75

1,62

 

CAN

6,41

 

1,89

 

0,71

 

2,85

16,27

 

 

SKK

 

61,60

 

 

 

 

 

 

 

37,92

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

SKN

8,30

3,07

4,60

 

 

 

 

 

 

 

TMD

27,13

6,30

3,87

0,28

10,08

2,53

3,76

10,62

0,30

0,88

SKC

4,39

27,84

0,68

7,62

16,14

16,71

0,43

 

0,57

0,12

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DHT

166,18

135,95

133,84

200,86

126,60

189,08

136,46

107,74

100,17

52,83

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DRA

 

8,32

 

15,12

0,04

 

 

 

 

 

ONT

173,93

133,55

160,06

71,73

 

111,59

110,27

214,31

72,51

98,36

ODT

55,55

 

14,21

26,62

209,12

3,98

 

19,39

 

1,68

TSC

3,02

3,26

0,51

0,60

1,21

0,78

1,27

0,76

0,26

0,54

DTS

1,48

0,03

 

 

 

 

0,93

 

 

 

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TON

3,33

0,54

 

0,04

0,68

 

 

0,09

4,91

0,26

NTD

5,63

15,85

15,41

13,46

3,64

12,96

13,55

22,20

15,33

7,16

SKX

 

18,74

 

 

 

2,61

 

1,01

 

6,81

DSH

2,61

0,97

1,64

1,28

1,82

3,15

2,12

2,51

1,79

1,10

DKV

1,87

 

3,24

 

9,82

 

 

2,01

 

0,15

TIN

0,28

0,02

0,79

0,41

0,37

1,65

0,61

0,18

0,42

0,53

SON

 

2,63

2,33

264,34

21,89

0,75

 

 

 

7,81

MNC

4,79

3,92

66,68

36,12

19,65

 

4,36

0,32

0,44

7,12

PNK

 

 

 

 

 

 

 

2,86

 

 

CSD

4,02

4,03

5,57

26,97

6,13

37,26

5,01

9,10

8,01

40,57

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KDT

55,55

 

14,21

26,62

504,01

3,98

 

19,39

 

1,68

[...]