Quyết định 34/2002/QĐ-UB về bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư Liên Bộ 14/TT-LB do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 34/2002/QĐ-UB |
Ngày ban hành | 05/04/2002 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2002 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 04 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ-TÀI CHÍNH- LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12/12/2001 của Chính phủ về phân cấp quản
lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính- Lao
động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu
một phần viện phí ;
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế-Tài chánh Vật giá tại tờ trình số 3799/TCVG-BVG ngày
22/10/2001 ; của Sở Y tế tại công văn số 73/SYT-NVY ngày 28/3/2002 ; có ý kiến
đồng ý của Ban Văn hóa xã hội-Hội đồng nhân dân thành phố tại công văn số 64/HĐ
ngày 27/02/2002 ;
Giao Sở Tài chánh-Vật giá phối hợp Sở Y tế hướng dẫn triển khai thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh bổ sung kịp thời Bảng giá biểu thu viện phí này cho phù hợp với tình hình thực tế.
Nơi nhận : |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI
THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ -TÀI CHÍNH - LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2002/QĐ-UB Ư ngày 05/4/2002 của Uỷ
ban Nhân dân thành phố)
Giá biểu này bao gồm các phần sau:
Phần A: Giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác.
A1: Giá biểu vật lý trị liệu
A2: Giá biểu các khoản khác
Phần B: Giá biểu một số kỹ thuật mới.
Phần C: Giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
C1.1. Ngoại khoa:
C1.2. Mắt
C1.3. Tai Mũi Họng
C1.4. Răng Hàm Mặt
C2: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng
C2.1. Xét nghiệm sinh hoá, huyết học
C2.2. Xét nghiệm vi sinh
C2.3. Xét nghiệm nước tiểu.
C2.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
TP.Hồ Chí Minh, ngày 05 tháng 04 năm 2002 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ-TÀI CHÍNH- LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI -BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
Căn cứ Nghị định số 93/2001/NĐ-CP ngày 12/12/2001 của Chính phủ về phân cấp quản
lý một số lĩnh vực cho thành phố Hồ Chí Minh ;
Căn cứ Thông tư Liên Bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế-Tài chính- Lao
động Thương binh và xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu
một phần viện phí ;
Xét đề nghị của Liên Sở Y tế-Tài chánh Vật giá tại tờ trình số 3799/TCVG-BVG ngày
22/10/2001 ; của Sở Y tế tại công văn số 73/SYT-NVY ngày 28/3/2002 ; có ý kiến
đồng ý của Ban Văn hóa xã hội-Hội đồng nhân dân thành phố tại công văn số 64/HĐ
ngày 27/02/2002 ;
Giao Sở Tài chánh-Vật giá phối hợp Sở Y tế hướng dẫn triển khai thực hiện; báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh bổ sung kịp thời Bảng giá biểu thu viện phí này cho phù hợp với tình hình thực tế.
Nơi nhận : |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
BẢNG GIÁ BIỂU THU VIỆN PHÍ NGOÀI CÁC DANH MỤC QUY ĐỊNH TẠI
THÔNG TƯ LIÊN BỘ SỐ 14/TT-LB NGÀY 30/9/1995 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ -TÀI CHÍNH - LAO
ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI - BAN VẬT GIÁ CHÍNH PHỦ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2002/QĐ-UB Ư ngày 05/4/2002 của Uỷ
ban Nhân dân thành phố)
Giá biểu này bao gồm các phần sau:
Phần A: Giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác.
A1: Giá biểu vật lý trị liệu
A2: Giá biểu các khoản khác
Phần B: Giá biểu một số kỹ thuật mới.
Phần C: Giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
C1.1. Ngoại khoa:
C1.2. Mắt
C1.3. Tai Mũi Họng
C1.4. Răng Hàm Mặt
C2: Các xét nghiệm, thăm dò chức năng
C2.1. Xét nghiệm sinh hoá, huyết học
C2.2. Xét nghiệm vi sinh
C2.3. Xét nghiệm nước tiểu.
C2.4. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể.
C2.5. Xét nghiệm miễn dịch.
C3: Chuẩn đoán bằng hình ảnh
C3.1. Nội soi
C3.2. X quang, CT Scan
Phần A: giá biểu vật lý trị liệu và các khoản khác
(Đơn vị: Đồng)
TT |
Tên |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Vận động (Tập) |
10000 |
15000 |
2 |
Chiếu đèn hồng ngoại |
10000 |
15000 |
3 |
Sóng ngắn điều trị |
8000 |
10000 |
4 |
Xung điện |
10000 |
12000 |
5 |
Kỹ thuật kéo dãn |
10000 |
15000 |
6 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
8000 |
10000 |
7 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
5000 |
7000 |
8 |
Phục hồi chức năng sàng chậu của sản phụ sau sanh 2 tháng |
40000 |
50000 |
9 |
Vật lý trị liệu chống liệt |
15000 |
20000 |
10 |
Tập dưỡng sinh |
20000 |
25000 |
11 |
Tập thở khi đi bộ |
10000 |
12000 |
12 |
Tập gậy dưỡng sinh |
10000 |
12000 |
13 |
Thái cực quyền |
12000 |
15000 |
14 |
Thủy trị liệu |
25000 |
30000 |
15 |
Siêu âm điều trị |
15000 |
20000 |
16 |
Chiếu từ trường |
7000 |
10000 |
17 |
Điện vi dòng giảm đau |
10000 |
15000 |
18 |
Massge máy |
10000 |
15000 |
19 |
Massge cục bộ bằng tay |
20000 |
30000 |
20 |
Massge toàn thân |
30000 |
40000 |
21 |
Xông hơi |
10000 |
15000 |
22 |
Giác hơi |
8000 |
10000 |
23 |
Luyện giọng |
80000 |
100000 |
24 |
Bó êm cẳng tay |
10000 |
15000 |
25 |
Bó êm cẳng chân |
15000 |
20000 |
26 |
Bó êm đùi |
30000 |
40000 |
TT |
Tên |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Khám bắt mạch, kê toa YHCT |
5000 |
6000 |
2 |
Châm cứu để cai nghiện ma tuý |
15000 |
20000 |
3 |
Công truyền dịch/chai |
10000 |
15000 |
4 |
Công chích thuốc/lần |
2000 |
3000 |
5 |
Công đặt thuốc âm đạo |
8000 |
100000 |
6 |
Công nắn bột, bó bột |
15000 |
20000 |
7 |
Cấp phó bản giấy xuất viện, giấy chứng thương |
25000 |
30000 |
8 |
Cấp tóm tắt bệnh án tiếng Việt theo yêu cầu |
30000 |
40000 |
9 |
Cấp tóm tắt bệnh án tiếng Anh/Pháp theo yêu cầu |
50000 |
60000 |
10 |
Lập hồ sơ điều trị theo yêu cầu |
40000 |
50000 |
11 |
Y chứng |
25000 |
30000 |
12 |
Gởi xác ngăn lạnh (24 giờ) |
25000 |
30000 |
13 |
Rửa tai |
15000 |
20000 |
14 |
Rửa mũi, xông họng |
15000 |
20000 |
Phần B: Giá đề nghị một số kỹ thuật mới
TT |
Tên |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
1 |
Thụ tinh trong ống nghiệm (trọn quy trình không kể thuốc) |
|
|
|
· Bằng phương pháp IVF |
|
|
|
- Lần đầu |
6800000 |
7.000.000 |
|
- Lần 2 |
3.000000 |
4.000.000 |
|
- Lần 3 |
1800000 |
2.000.000 |
|
· Bằng phương pháp ISCI |
|
|
|
- Lần đầu |
88.000.000 |
9.000.000 |
|
- Lần 2 |
2.800.000 |
3.000.000 |
|
- Lần 3 |
1.800.000 |
2.000.000 |
2 |
Điều trị vô sinh (lần) |
500.000 |
550.000 |
3 |
Chụp động mạch vành |
3.500.000 |
3.800.000 |
4 |
TOCE -GAN |
4.500.000 |
5.000.000 |
5 |
Phẫu thuật Laser excimer |
4.700.000 |
5.000.000 |
6 |
Phẫu thuật Phaco |
4.700.000 |
5.000.000 |
7 |
Chụp mạch máu |
1.800.000 |
2.000.000 |
8 |
Đặt máy tạo nhịp tạm và vĩnh viễn (chưa tính tiền máy) |
600.000 |
700.000 |
9 |
Cắt cơ vòng |
1.800.000 |
2.000.000 |
10 |
Tán sỏi |
1.800.000 |
2.000.000 |
11 |
Tạo hình thu nhỏ ngực, tái tạo ngực sau lưng |
4.000.000 |
5.000.000 |
12 |
Lấy mỡ bụng, mông, đùi |
2.000.000 |
4.000.000 |
13 |
Lấy Silicone vùng mặt |
5.000.000 |
700.000 |
14 |
Căng da mặt |
2.000.000 |
4.000.000 |
15 |
Nâng sống mũi bằng nhựa tổng hợp |
1.200.000 |
1.500.000 |
16 |
Nâng sống mũi bằng xương chậu, sụn |
1.800.000 |
2.000.000 |
17 |
Tạo hình đầu mũi, cánh mũi |
600.000 |
800.000 |
18 |
Mổ lé (2 cơ, 4 cơ) |
1.500.000 |
2.000.000 |
19 |
Sụp mí (1 bên, 2 bên) |
500.000 |
1.000.000 |
20 |
Cắt mắt 2 mí, cắt da thừa 2 mí |
800.000 |
1.000.000 |
Phần C: giá biểu các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm
C1: Các thủ thuật, tiểu thủ thuật
STT |
Tên |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
C1.1 ngoại khoa |
|
|
1 |
Chọc dò Tuỷ sống |
|
30.000 |
2 |
Đặt ống dẫn lưu màng phổi |
20.000 |
45.000 |
3 |
Đo áp lực tĩnh mạch trung ương |
30.000 |
180.000 |
4 |
Đặt nội khí quản |
130.000 |
60.000 |
5 |
Mở khí quản |
40.000 |
160.000 |
6 |
Đặt sonde dạ dày |
120.000 |
15.000 |
7 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
10.000 |
40.000 |
8 |
Chọc dò màng tim |
30.000 |
70.000 |
9 |
Chọc dò sau siêu âm |
50.000 |
30.000 |
10 |
May da thứ cấp |
20.000 |
30.000 |
11 |
Tràn dịch tâm mạc |
20.000 |
120.000 |
12 |
Lấy nước dịch khớp |
80.000 |
30.000 |
13 |
Rửa dạ dày |
20.000 |
30.000 |
14 |
Chích xơ trĩ |
30.000 |
40.000 |
15 |
Đốt mắc cá |
15.000 |
20.000 |
16 |
Đốt mục cốc |
20.000 |
30.000 |
17 |
Cắt bỏ mào gà |
40.000 |
50.000 |
18 |
Chấm azote, AT |
7.000 |
10.000 |
19 |
Đốt Hydradenome |
30.000 |
45.000 |
20 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
30.000 |
60.000 |
21 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
60.000 |
120.000 |
22 |
Xóa vết xâm |
30.000 |
100.000 |
23 |
Bạch biến |
30.000 |
60.000 |
24 |
Đặt Diapolo |
60.000 |
70.000 |
25 |
Abces tuyến giáp |
110.000 |
130.000 |
26 |
Lấy hạch |
80.000 |
100.000 |
27 |
Nốt ruồi (cắt bỏ nốt ruồi) |
50.000 |
60.000 |
28 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
50.000 |
60.000 |
29 |
U bạch mạc kết mạc |
25.000 |
35.000 |
30 |
Ghép da vết thương |
40.000 |
60.000 |
31 |
Bướu mỡ |
80.000 |
100.000 |
32 |
Bướu phần mềm |
80.000 |
100.000 |
33 |
Dư ngón |
130.000 |
150.000 |
34 |
Dính ngón |
220.000 |
250.000 |
35 |
Ngón tay cò súng |
80.000 |
100.000 |
36 |
Rút đinh |
220.000 |
240.000 |
37 |
Nong kén bã đậu |
80.000 |
100.000 |
38 |
Viêm bao hoạt mạc |
80.000 |
100.000 |
39 |
Đặt iradium (lần) |
300.000 |
350.000 |
40 |
Polype mỡ (1,2 bên) |
100.000 |
300.000 |
41 |
Sinh thiết vú |
120.000 |
150.000 |
42 |
Sinh thiết tinh hoàn |
50.000 |
60.000 |
|
C1.2. mắt |
|
|
43 |
Quặm mi mắt (Cắt cơ vòng mi) |
40.000 |
50.000 |
44 |
U bì hốc mắt (Cắt bỏ u bì) |
80.000 |
90.000 |
45 |
U mỡ kết mạc (Cắt bỏ u) |
60.000 |
70.000 |
46 |
Bướu máu mi mắt (Cắt bỏ u) |
60.000 |
70.000 |
47 |
Sẹo xấu mi (Tạo hình mi) |
80.000 |
90.000 |
48 |
U bì giác mạc (Cắt bỏ u) |
60.000 |
70.000 |
49 |
Dính mí mắt nhãn cầu (Cắt dính) |
25.000 |
35.000 |
50 |
Hẹp khe mi |
80.000 |
90.000 |
|
C1.3. tai, mũi, họng |
|
|
51 |
Nâng xương chính của mũi |
80.000 |
100.000 |
52 |
Nạo VA |
100.000 |
120.000 |
53 |
Thông vòi nhĩ |
15.000 |
20.000 |
54 |
Bẻ cuống mũi dưới |
40.000 |
50.000 |
55 |
Cầm máu Amidan |
100.000 |
120.000 |
56 |
Cầm máu sau nạo VA |
70.000 |
90.000 |
57 |
Dò luân nhĩ |
130.000 |
140.000 |
58 |
Nhét mè che mũi |
20.000 |
25.000 |
59 |
Thịt thừa nếp tai 2 bên |
130.000 |
150.000 |
60 |
Trích rạch màng nhĩ (hút mũ) |
40.000 |
50.000 |
61 |
Sinh thiết vòm hầu |
40.000 |
50.000 |
|
C1.4. răng, hàm, mặt |
|
|
62 |
U nhỏ vùng miệng |
100.000 |
120.000 |
63 |
Kén trán |
100.000 |
120.000 |
64 |
Gắp xương |
40.000 |
50.000 |
65 |
Gắp mảnh vỡ răng |
15.000 |
20.000 |
66 |
Nhổ răng sót |
60.000 |
80.000 |
67 |
Điều chỉnh xương hàm |
100.000 |
110.000 |
68 |
Mổ lấy nang răng |
50.000 |
140.000 |
69 |
U nang bã đậu, u nang nước bọt, nang nhày |
70.000 |
80.000 |
70 |
U nhú, u phì đại, cắt thắng trước môi, cắt thắng lưỡi |
60.000 |
80.000 |
71 |
Cắt cuống chân răng cối nhỏ, tạo vạc xương ghép xương tự thân |
80.000 |
100.000 |
72 |
Cắt mống chân răng cối lớn |
120.000 |
150.000 |
73 |
Cắm ghép răng |
180.000 |
200.000 |
74 |
Cắm thêm chốt răng |
30.000 |
50.000 |
75 |
Hàm có lưới kim loại (răng ngoại) |
2.500.000 |
2.600.000 |
76 |
Mão răng kim loại, có mặt nhựa |
270.000 |
320.000 |
77 |
Mão răng sứ |
800.000 |
900.000 |
78 |
Răng Pivot sứ |
1.100.000 |
1.200.000 |
79 |
Răng Pivot thép |
320.000 |
360.000 |
80 |
Cầu răng kim loại, có mặt nhựa |
270.000 |
320.000 |
81 |
Cầu răng sứ |
1.000.000 |
1.100.000 |
82 |
Sinh thiết hạch nội tạng |
100.000 |
110.000 |
83 |
Nạo túi 1 sextant |
40.000 |
50.000 |
84 |
Mài chỉnh khớp |
15.000 |
20.000 |
85 |
Nắn trật khớp hàm |
20.000 |
30.000 |
86 |
Cố định 2 xương hàm gãy |
40.000 |
50.000 |
87 |
Nhổ răng khôn bằng phẩu thuật |
40.000 |
50.000 |
88 |
Điều chỉnh xương hàm |
40.000 |
50.000 |
89 |
Mổ xương răng |
40.000 |
50.000 |
C2. các xét nghiệm, thăm dò chức năng
|
Tên xét nghiệm |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
C2.1. xét nghiệm sinh hoá huyết học |
|
|
1 |
Phân tích huyết học toàn phần (14 thông số trở lên) |
20.000 |
25.000 |
2 |
Hình dạng Hông cầu - Bạch cầu (phết máu ngoại biên) |
20.000 |
25.000 |
3 |
Định tính G6PD |
12.000 |
15.000 |
4 |
Amoniac/Máu |
15.000 |
20.000 |
5 |
Amylase máu |
12.000 |
15.000 |
6 |
Cétone máu |
5.000 |
6.000 |
7 |
Calci máu |
5.000 |
6.000 |
8 |
Chlorure máu/Nước Tuỷ sống |
5.000 |
6.000 |
9 |
CK (creatinkinase)CPK |
15.000 |
20.000 |
10 |
CK-MB (CPK-MB) |
20.000 |
25.000 |
11 |
Dự trữ kiềm RA |
25.000 |
30.000 |
12 |
Phân tích khí máu |
20.000 |
70.000 |
13 |
Phosphorus |
12.000 |
15.000 |
14 |
SGOT_SGPT (AST/ALT) |
12.000 |
15.000 |
15 |
Mac Lagan |
10.000 |
12.000 |
16 |
Test Gros |
10.000 |
12.000 |
17 |
Phản ứng chéo |
10.000 |
12.000 |
18 |
Corps Cetonique |
6.000 |
8.000 |
19 |
Định lượng yếu tố (VII+X) |
25.000 |
30.000 |
20 |
Định lượng yếu tố II |
25.000 |
30.000 |
21 |
Định lượng yếu tố V |
25.000 |
30.000 |
22 |
ấu trùng giun chỉ |
20.000 |
30.000 |
23 |
Nội tiết tố/E2?Testos,/LH/FSH/Prolactine |
70.000 |
80.000 |
24 |
Test nhanh thử giang mai VDRL |
25.000 |
30.000 |
25 |
Định lượng PSA |
65.000 |
75.000 |
26 |
Định lượng AFP |
35.000 |
45.000 |
27 |
Định lượng CA-19-9 |
70.000 |
80.000 |
28 |
Định lượng A-15-3 |
70.000 |
80.000 |
29 |
LH |
40.000 |
50.000 |
30 |
AFB |
50.000 |
60.000 |
31 |
BHCG |
40.000 |
50.000 |
32 |
PRL |
40.000 |
50.000 |
33 |
PRG |
40.000 |
50.000 |
34 |
CA 125 |
80.000 |
90.000 |
35 |
HCG |
25.000 |
30.000 |
36 |
Thời gian TCK |
5.000 |
6.000 |
37 |
MCV, MCH,MCHC |
15.000 |
20.000 |
38 |
Sức đề kháng hồng cầu |
12.000 |
15.000 |
39 |
Xét nghiệm máu toàn phần |
200.000 |
220.000 |
40 |
Bilirubine qua da trẻ sơ sinh |
15.000 |
20.000 |
|
C2.2 xét nghiệm vi sinh |
|
|
41 |
Cấy máu + kháng sinh đồ (phương pháp cấy bằn máy) |
70.000 |
85.000 |
42 |
Cấy tuỷ xương: phương pháp bằng máy |
75.000 |
85.000 |
43 |
Cấy tuỷ xương: phương pháp thường |
30.000 |
40.000 |
44 |
Cấy dịch não tuỷ: phương pháp thường |
40.000 |
50.000 |
45 |
Cấy phân + kháng sinh đồ (tìm vi trùng tả) |
25.000 |
30.000 |
46 |
Cấy huyết trắng |
35.000 |
45.000 |
47 |
IDR |
5.000 |
6.000 |
48 |
Widal |
25.000 |
30.000 |
49 |
Kháng sinh đồ BK |
80.000 |
90.000 |
50 |
Nhuộm soi trực tiếp Gr (-) |
6.000 |
8.000 |
51 |
Nhuộm soi trực tiếp BK |
8.000 |
10.000 |
52 |
Kháng sinh đồ vi trùng kỵ khí |
40.000 |
50.000 |
53 |
Cấy BK |
25.000 |
30.000 |
54 |
Thuần nhất tìm BK |
15.000 |
20.000 |
55 |
Cấy vi trùng kỵ khí |
130.000 |
150.000 |
56 |
Cấy nhanh (MGIT) |
40.000 |
50.000 |
57 |
Cấy và định danh MA |
60.000 |
70.000 |
|
C2.3. nước tiểu |
|
|
58 |
Phân tích nước tiểu (10 thông số) |
18.000 |
20.000 |
59 |
Phân tích nước tiểu (làm tay) protein, đường, cặn tế |
10.000 |
12.000 |
60 |
Định lượng đạm niệu/24 giờ |
10.000 |
12.000 |
61 |
Hb/NT |
2.500 |
3.000 |
62 |
Tỷ trọng/NT |
4.000 |
4.500 |
63 |
Protein bence jones |
10.000 |
12.000 |
64 |
Định tính HCG/NT |
12.000 |
15.000 |
65 |
Độ thanh lọc nước tiểu |
25.000 |
30.000 |
66 |
Nuôi cấy vi trùng lậu |
25.000 |
30.000 |
67 |
Heroine nước tiểu |
40.000 |
50.000 |
|
C2.4. xét nghiệm dịch cơ thể |
|
|
68 |
Dịch não tuỷ, dịch màng bụng, dịch màng phổi (Proteine - Đường - tế bào) |
25.000 |
30.000 |
69 |
Rivalta |
15.000 |
20.000 |
70 |
Xét nghiệm dịch khớp |
30.000 |
35.000 |
71 |
Bào thai nước ối |
650.000 |
700.000 |
72 |
Xét nghiệm đàm tìm BK |
15.000 |
20.000 |
|
C2.5. xét nghiệm miễn dịch |
|
|
73 |
T3/T4/TSH/FT4/FT3 |
35.000 |
45.000 |
74 |
AntiHBsAg |
30.000 |
50.000 |
75 |
AntiHBeAg, HBeAg, Anti HBc |
30.000 |
60.000 |
76 |
HBsAg |
20.000 |
30.000 |
77 |
AntiHCV |
30.000 |
80.000 |
78 |
Trọn bộ HBV, HCV |
170.000 |
340.000 |
79 |
Anti HAV total, IgM |
40.000 |
80.000 |
80 |
Latex, ASO/CRP/RF/Waaler Rose |
15.000 |
20.000 |
81 |
PSA/PAP/Scc |
60.000 |
100.000 |
82 |
CA/125/15-3/19-9 |
50.000 |
85.000 |
83 |
ANA |
20.000 |
50.000 |
84 |
Planotest |
15.000 |
20.000 |
85 |
HCG/NT(định lượng) |
15.000 |
20.000 |
86 |
HCG/NT -Máu/ĐL (định lượng) |
30.000 |
60.000 |
87 |
Định lượng IgG, IgA, IgM |
25.000 |
30.000 |
88 |
HP test-IgM/IgG |
40.000 |
60.000 |
89 |
DHEA (Dehydro epicandrosterone) |
80.000 |
100.000 |
90 |
Anti EBV IgM/IgG |
40.000 |
50.000 |
91 |
CMV IgG/IgG |
40.000 |
50.000 |
92 |
HP Test IgM/IgG |
30.000 |
40.000 |
93 |
Dengue Fever IgM/IgG |
60.000 |
75.000 |
94 |
Toxo IgM/IgG |
40.000 |
50.000 |
95 |
Rubella IgM/IgG |
40.000 |
50.000 |
96 |
IgE |
80.000 |
100.000 |
97 |
VDRL IgM+IgG |
40.000 |
80.000 |
98 |
Căn cứ luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001 |
25.000 |
30.000 |
99 |
C4 |
25.000 |
30.000 |
100 |
Tinh trùng đồ |
30.000 |
50.000 |
101 |
Rửa tinh trùng Percoll |
150.000 |
200.000 |
102 |
Rheumatoid factor (RF) |
25.000 |
30.000 |
103 |
CRP |
90.000 |
100.000 |
104 |
Tìm tế bào lạ |
15.000 |
20.000 |
105 |
ASO |
25.000 |
30.000 |
106 |
Phản ứng thuốc lao |
25.000 |
30.000 |
TT |
Tên |
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|
C3.1. nội soi |
|
|
1 |
Nội soi màng phổi |
110.000 |
120.000 |
2 |
Giải phẫu bệnh cắt cúp lạnh |
60.000 |
70.000 |
3 |
Nội soi nong thực quản |
100.000 |
120.000 |
4 |
Nội soi tai |
50.000 |
60.000 |
5 |
Nội soi mũi xoang |
50.000 |
60.000 |
6 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
120.000 |
150.000 |
7 |
Nội soi cứng ống mật chủ |
80.000 |
100.000 |
8 |
Nội soi niệu đạo |
20.000 |
25.000 |
9 |
Nội soi niệu quản |
80.000 |
100.000 |
10 |
Đại tràng cản quang (không tính thuốc) |
65.000 |
70.000 |
11 |
Blondeau Hirtz |
20.000 |
25.000 |
12 |
Towne's |
15.000 |
20.000 |
13 |
Gót chân (Heel) (2 tư thế) |
25.000 |
30.000 |
14 |
Thực quản cản quang (Barium Swallow) |
35.000 |
40.000 |
15 |
Schuller |
20.000 |
25.000 |
16 |
Hysterosalpingography |
50.000 |
55.000 |
17 |
Lổ dò cản quang (Fistulography) |
30.000 |
35.000 |
18 |
Stevers |
20.000 |
25.000 |
19 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
15.000 |
20.000 |
20 |
Xương đòn |
15.000 |
20.000 |
21 |
Tim phổi chéo T (RAO) |
20.000 |
25.000 |
22 |
Tim phổi chéo P (RAO) |
20.000 |
25.000 |
23 |
Bone & Joint (2 tư thế) |
25.000 |
30.000 |
24 |
Skull (2 tư thế) |
25.000 |
30.000 |
25 |
Water Hirtz |
20.000 |
25.000 |
26 |
Pelvis |
20.000 |
25.000 |
27 |
Law's position |
15.000 |
20.000 |
28 |
Occlusal |
12.000 |
15.000 |
29 |
Ruột non 1 phim đầu tiên |
35.000 |
40.000 |
30 |
Chausse III (2 bên) |
20.000 |
25.000 |
31 |
Cột sống cổ thẳng |
15.000 |
20.000 |
32 |
Galacto graphy vú |
30.000 |
35.000 |
33 |
Saliography |
30.000 |
35.000 |
34 |
Tế bào chọc hút FNAC |
40.000 |
50.000 |
35 |
Chụp HSG-video |
180.000 |
200.000 |
36 |
Soi tai |
15.000 |
20.000 |
37 |
Otoscopie (có ảnh) |
15.000 |
20.000 |
38 |
CNHH một lần không brochodilatator test |
25.000 |
30.000 |
39 |
CNHH 2 lần: Pre và Postest |
15.000 |
20.000 |
40 |
Cận chóp |
12.000 |
15.000 |
41 |
Toàn cảnh |
55.000 |
60.000 |
42 |
Cắn |
15.000 |
20.000 |
43 |
Chụp đáy mắt |
18.000 |
20.000 |
44 |
Chụp Angiography mắt |
180.000 |
200.000 |
45 |
Chụp ống dẫn tinh |
50.000 |
60.000 |
46 |
Động mạch cánh tay, cẳng tay |
35.000 |
40.000 |
47 |
Động mạch chủ ngực, bụng |
55.000 |
60.000 |
48 |
Động mạch thân tạng, thận |
55.000 |
60.000 |
49 |
Động mạch đùi |
35.000 |
40.000 |
50 |
Động mạch khoeo, cẳng chân, bàn chân |
55.000 |
60.000 |
51 |
Chụp nhủ ảnh |
140.000 |
150.000 |
|
C3.2. Chủ tịch Scan |
|
|
52 |
CT Scan có cản quang |
1.100.000 |
1.200.000 |