Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về Biểu giá thu viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành

Số hiệu 50/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/08/2011
Ngày có hiệu lực 08/09/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Huy Phong
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 50/2011/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 29 tháng 8 năm 2011

BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 13/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH, ngày 14/11/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Thực hiện Công văn số 7242/BYT-KH-TC ngày 27/9/2006 của Bộ Y tế về chi phí phẫu thuật xơ hóa cơ Delta;

Theo đề nghị của Sở Y tế tại Tờ trình số 98/TTr-SYT ngày 10/8/2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Biểu giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước, cụ thể:

- Phần A: Giá khám bệnh và kiểm tra sức khỏe (có danh mục Biểu giá kèm theo);

- Phần B; Giá giường bệnh và ngày điều trị nội trú (có danh mục Biểu giá kèm theo);

- Phần C: Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm (có danh mục Biểu giá kèm theo);

- Phần D: Giá các dịch vụ phí theo yêu cầu (có danh mục Biểu giá kèm theo);

- Phần E: Giá một số dịch vụ đặc biệt khác (có danh mục Biểu giá kèm theo).

Điều 2. Mức thu một phần viện phí của từng dịch vụ y tế tại các cơ sở khám, chữa bệnh và các chi phí thực tế về thuốc, hóa chất, vật tư y tế, vật tư tiêu hao, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh đã sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị (cả điều trị nội trú và ngoại trú) là cơ sở để thanh toán viện phí đối với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và những Quyết định sau đây hết hiệu lực, gồm: Quyết định số 112/2004/QĐ-UBND ngày 24/11/2004 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ; Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 19/6/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành khung giá bổ sung thu một phần viện phí và phí dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Quyết định số 40/2008/QĐ-UBND ngày 4/8/2008 của UBND tỉnh về việc sửa đổi mục 4, phần A của Quy định về khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định số 112/2004/QĐ-UBND ngày 24/11/2004 của UBND tỉnh; Quyết định số 84/2005/QĐ-UBND ngày 11/8/2005 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung khung giá thu một phần viện phí và phí dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định số 112/2004/QĐ-UBND ngày 24/11/2004 của UBND tỉnh; Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 10/7/2009 của UBND tỉnh về việc phê duyệt khung giá dịch vụ phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 của Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/1/2006 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí.

Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các cơ sở y tế công lập, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Phong

 

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ VÀ PHÍ DỊCH VỤ
(Kèm theo Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh)

Phần A

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE

Đơn vị tính: đồng

STT

Nội dung

BV hạng 2

BV hạng 3

PKĐK và Trạm Y tế

Ghi chú

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3.000

2.000

1.000

 

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (Chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

 

 

3

Khám cấp giấy chứng thương (Không kể xét nghiệm, X-quang)

30.000

20.000

 

 

4

Khám giám định y khoa (Không kể xét nghiệm, X-quang)

60.000

 

 

 

5

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (Không kể xét nghiệm, X-quang)

40.000

35.000

 

 

6

Khám tuyển xuất khẩu lao động, đăng ký kết hôn với người nước ngoài (Không kể xét nghiệm, X-quang)

80.000

 

 

 

7

Cấp giấy chứng sinh, ra viện (bảng nhì)

20.000

20.000

 

 

8

Photocopy bệnh án (Theo quy chế)

25.000

25.000

 

 

9

Khám bệnh ngày thứ bảy, chủ nhật, lễ, Tết (không phải trường hợp cấp cứu)

15.000

15.000

10.000

Bổ sung

Phần B

KHUNG GIÁ GIƯỜNG BỆNH VÀ NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

B1. KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

[...]