ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3389/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 3714/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2020 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
7.607.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
7.085.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu
|
492.000
|
3
|
Thu viện trợ, huy động đóng góp
|
30.000
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.781.092
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp (gồm thu để lại chi)
|
6.485.200
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.295.892
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.567.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.728.162
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.971.892
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
11.315.464
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.257.619
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.752.716
|
3
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.000
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
6.400
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
184.549
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu
|
626.428
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
388.973
|
2
|
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp
|
237.455
|
III
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
30.000
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (=E-F)
|
190.800
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
205.350
|
1
|
Vay trong nước
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
205.350
|
F
|
TRẢ NỢ GÓC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.550
|
1
|
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
14.550
|
3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Biểu
số 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
9.691.642
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
4.381.200
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
4.381.200
|
2
|
Thu kết dư
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.295.892
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.567.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.728.162
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên (phần
chi trả nợ trả về cho ngân sách tỉnh)
|
14.550
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
9.882.442
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới, bội chi ngân
sách)
|
6.908.416
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố Huế
|
2.974.026
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.063.276
|
|
- Bổ sung mục tiêu
|
910.750
|
III
|
Bội chi
|
190.800
|
IV
|
Bội thu ngân sách
địa phương
|
0
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Thu ngân sách
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
5.078.026
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
|
2.104.000
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
2.104.000
|
2
|
Thu kết dư
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.974.026
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
910.750
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
5.078.026
|
|
|
|
Biểu
số 03
[...]
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3389/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên
Huế, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân
sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh
năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính
tại Công văn số 3714/STC-QLNS ngày 27 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm
2020 tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi
nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, Tp.Huế;
- VP: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Biểu
số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo
Quyết định số 3389/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN
ĐỊA BÀN
|
7.607.000
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
7.085.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu
|
492.000
|
3
|
Thu viện trợ, huy động đóng góp
|
30.000
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.781.092
|
1
|
Thu ngân sách địa phương được hưởng
theo phân cấp (gồm thu để lại chi)
|
6.485.200
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.295.892
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.567.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.728.162
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.971.892
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
11.315.464
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.257.619
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.752.716
|
3
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
|
113.000
|
4
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
6.400
|
5
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.180
|
6
|
Dự phòng ngân sách
|
184.549
|
II
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia,
chương trình mục tiêu
|
626.428
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
388.973
|
2
|
Chi chương trình, mục tiêu sự nghiệp
|
237.455
|
III
|
Chi viện trợ, huy động đóng góp
|
30.000
|
D
|
BỘI CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG (=E-F)
|
190.800
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
205.350
|
1
|
Vay trong nước
|
0
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
205.350
|
F
|
TRẢ NỢ GÓC VAY CỦA
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
14.550
|
1
|
Từ nguồn vay mới để trả nợ gốc
|
|
2
|
Bội thu ngân sách địa phương
|
14.550
|
3
|
Tăng thu, tiết kiệm chi
|
|
4
|
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
|
Biểu
số 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2020
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm
2020
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
cấp tỉnh
|
9.691.642
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp
|
4.381.200
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
4.381.200
|
2
|
Thu kết dư
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
5.295.892
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.567.730
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
3.728.162
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên (phần
chi trả nợ trả về cho ngân sách tỉnh)
|
14.550
|
II
|
Chi ngân sách cấp
tỉnh
|
9.882.442
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới, bội chi ngân
sách)
|
6.908.416
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã,
thành phố Huế
|
2.974.026
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.063.276
|
|
- Bổ sung mục tiêu
|
910.750
|
III
|
Bội chi
|
190.800
|
IV
|
Bội thu ngân sách
địa phương
|
0
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Thu ngân sách
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
5.078.026
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng theo phân
cấp
|
2.104.000
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp huyện
hưởng 100%
|
2.104.000
|
2
|
Thu kết dư
|
0
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2.974.026
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
910.750
|
II
|
Chi ngân sách
huyện, thị xã, thành phố Huế
|
5.078.026
|
|
|
|
Biểu
số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
A. TỔNG CÁC
KHOẢN THU NSNN (I + II + III)
|
7.607.000
|
6.485.200
|
I- THU NỘI ĐỊA
|
7.085.000
|
6.455.200
|
Thu nội địa không
gồm tiền sử dụng đất, thu xổ số, thu phí tham quan di tích
|
5.950.000
|
5.320.200
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
Trung ương quản lý
|
215.000
|
215.000
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước do
địa phương quản lý
|
230.000
|
230.000
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
2.300.000
|
2.300.000
|
4. Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
1.210.000
|
1.210.000
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
730.000
|
271.600
|
Trong đó: Thuế xuất
nhập khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý
|
458.400
|
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
385.000
|
385.000
|
7. Lệ phí trước bạ
|
275.000
|
275.000
|
8. Thu phí, lệ phí
|
430.000
|
390.000
|
- Phí, lệ phí cơ
quan Trung ương thực hiện thu
|
40.000
|
0
|
- Phí, lệ phí cơ
quan địa phương thực hiện thu
|
130.000
|
130.000
|
- Phí tham quan
di tích
|
260.000
|
260.000
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
12.900
|
12.900
|
10. Tiền sử dụng đất
|
800.000
|
800.000
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
155.000
|
155.000
|
12. Tiền cho thuê và tiền bán nhà
thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
13. Tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
45.000
|
7.600
|
- Do Trung ương cấp
|
37.400
|
0
|
- Do địa phương cấp
|
7.600
|
7.600
|
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
75.000
|
75.000
|
15. Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi công sản khác
|
25.000
|
25.000
|
16. Thu khác ngân sách
|
190.100
|
96.100
|
Trong đó: + Thu
khác ngân sách trung ương
|
94.000
|
0
|
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia,
lợi nhuận còn lại
|
5.000
|
5.000
|
II- THU TỪ HOẠT
ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
|
492.000
|
0
|
Thuế xuất khẩu
|
52.000
|
0
|
Thuế nhập khẩu
|
43.000
|
0
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
397.000
|
0
|
III- THU VIỆN TRỢ,
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
30.000
|
30.000
|
B. TỔNG THU NSĐP
HƯỞNG
|
11.781.092
|
11.781.092
|
Trong đó:
|
|
|
1/ Các khoản thu ngân sách địa
phương hưởng 100%
|
6.485.200
|
6.485.200
|
Trong đó: + Thu nội
địa
|
6.455.200
|
6.455.200
|
+ Thu nội địa không
bao gồm thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết, thu phí tham quan di
tích
|
5.320.200
|
5.320.200
|
+ Thu viện trợ, huy
động đóng góp
|
30.000
|
30.000
|
2/ Thu bổ sung từ NSTW
|
5.295.892
|
5.295.892
|
+ Bổ sung cân đối
|
1.567.730
|
1.567.730
|
+ Bổ sung chênh
lệch tiền lương lên mức lương cơ sở 1.490.000 đồng
|
363.744
|
363.744
|
+ Bổ sung có mục tiêu
|
3.364.418
|
3.364.418
|
Bổ sung sự nghiệp
|
543.626
|
543.626
|
Bổ sung vốn xây
dựng cơ bản
|
2.431.819
|
2.431.819
|
+ trong đó: vốn
ngoài nước
|
1.126.658
|
1.126.658
|
vốn trong
nước
|
1.293.361
|
1.293.361
|
vốn TPCP
|
11.800
|
11.800
|
Bổ sung vốn CTMTQG
|
388.973
|
388.973
|
- Thu kết dư
|
0
|
0
|
Biểu
số 4
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
NSĐP
|
CHIA RA
|
Ngân sách
tỉnh
|
Ngân sách
huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
|
11.971.892
|
6.908.416
|
5.063.476
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
KHÔNG GỒM CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
11.941.892
|
6.900.016
|
5.041.876
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
11.315.464
|
6.273.588
|
5.041.876
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
4.257.619
|
3.660.169
|
597.450
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
760.000
|
648.000
|
112.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Vốn XDCB từ nguồn
cân đối ngân sách địa phương
|
500.000
|
388.000
|
112.000
|
b
|
Vốn XDCB từ nguồn
thu phi tham quan di tích
|
260.000
|
260.000
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
785.450
|
300.000
|
485.450
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
702.450
|
217.000
|
485.450
|
b
|
Chi đo đạc bản đồ
địa chính theo NQHĐND tỉnh
|
30.000
|
30.000
|
|
c
|
Bổ sung vốn SN giao
thông
|
40.000
|
40.000
|
|
d
|
Chi bồi thường tài
sản trên đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty cổ phần Xi măng Long Thọ
|
13.000
|
13.000
|
|
e
|
Bổ sung Quỹ phát
triển đất
|
0
|
0
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
75.000
|
75.000
|
|
4
|
Chỉ đầu tư từ nguồn trung
ương bổ sung có mục tiêu
|
2.431.819
|
2.431.819
|
|
a
|
Vốn ngoài nước (*)
|
1.126.658
|
1.126.658
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
1.293.361
|
1.293.361
|
|
c
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
11.800
|
11.800
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính
phủ về cho vay lại (**)
|
205.350
|
205.350
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.752.716
|
2.392.590
|
4.360.126
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.963.823
|
664.823
|
2.299.000
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
41.024
|
39.024
|
2.000
|
III
|
Chi trả nợ lãi do
chính quyền địa phương vay
|
6.400
|
6.400
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
|
1.180
|
1.180
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
184.549
|
100.249
|
84.300
|
VI
|
Chi cải cách tiền
lương (***)
|
113.000
|
113.000
|
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN
TRỢ, HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
30.000
|
8.400
|
21.600
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH
MỤC TIÊU
|
626.428
|
626.428
|
0
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc gia
|
388.973
|
388.973
|
0
|
2
|
Chi mục tiêu sự nghiệp (****)
|
237.455
|
237.455
|
0
|
D
|
BỘI CHI
|
190.800
|
190.800
|
|