Quyết định 6054/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 6054/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 25/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận 5 |
Người ký | Phạm Quốc Huy |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6054/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Tờ trình số 2854/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về tình hình ước thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2020 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 687/TTr-TCKH ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5 (đính kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
994.058 |
1.381.482 |
1.085.844 |
79% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
283.323 |
267.136 |
269.378 |
101% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
64.263 |
72.652 |
58.742 |
81% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
219.060 |
194.484 |
210.636 |
108% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
633.237 |
609.235 |
594.051 |
98% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
593.985 |
515.500 |
594.051 |
115% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
39.252 |
93.735 |
|
0% |
III |
xuyên |
77.498 |
|
55.663 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
421.464 |
166.752 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
83.647 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
994.058 |
1.172.660 |
1.085.844 |
109% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
990.658 |
1.169.260 |
1.085.844 |
110% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
38.215 |
105.826 |
79.588 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
933.897 |
1.063.434 |
987.710 |
106% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
|
18.546 |
100% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.400 |
3.400 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6054/QĐ-UBND |
Quận 5, ngày 25 tháng 12 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 5
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Quyết định số 4567/QĐ-UBND 10 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2021;
Căn cứ Tờ trình số 2854/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5 về tình hình ước thực hiện dự toán thu - chi ngân sách năm 2020 và phương án phân bổ dự toán thu - chi ngân sách năm 2021;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 tại Tờ trình số 687/TTr-TCKH ngày 25 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách quận và phân bổ ngân sách cấp quận năm 2021 trình Hội đồng nhân dân Quận 5 (đính kèm phụ lục chi tiết).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 5, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 5 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
5 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
994.058 |
1.381.482 |
1.085.844 |
79% |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
283.323 |
267.136 |
269.378 |
101% |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
64.263 |
72.652 |
58.742 |
81% |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
219.060 |
194.484 |
210.636 |
108% |
II |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
633.237 |
609.235 |
594.051 |
98% |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
593.985 |
515.500 |
594.051 |
115% |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
39.252 |
93.735 |
|
0% |
III |
xuyên |
77.498 |
|
55.663 |
|
IV |
Thu kết dư |
|
421.464 |
166.752 |
|
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
83.647 |
|
|
B |
TỔNG CHI NSĐP |
994.058 |
1.172.660 |
1.085.844 |
109% |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
990.658 |
1.169.260 |
1.085.844 |
110% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
38.215 |
105.826 |
79.588 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
933.897 |
1.063.434 |
987.710 |
106% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
|
18.546 |
100% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
3.400 |
3.400 |
|
|
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
|
|
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành.
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP QUẬN |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
952.051 |
1.291.203 |
1.028.732 |
80% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
255.801 |
237.979 |
241.856 |
102% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
633.237 |
609.235 |
594.051 |
98% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
633.237 |
515.500 |
594.051 |
115% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
93.735 |
|
0% |
3 |
Nguồn CCTL còn lại của quận dùng để cân đối chi TX |
63.013 |
|
26.073 |
|
4 |
Thu kết dư |
|
385.026 |
166.752 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
58.963 |
|
0% |
II |
Chi ngân sách |
952.051 |
1.122.282 |
1.028.732 |
108% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (huyện) |
810.676 |
986.764 |
914.361 |
113% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
141.375 |
135.518 |
114.371 |
81% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
112.445 |
112.000 |
|
0% |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
B |
NGÂN SÁCH PHƯỜNG |
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
183.382 |
225.797 |
171.483 |
76% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
27.522 |
29.157 |
27.522 |
94% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
141.375 |
135.518 |
114.371 |
84% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
141.375 |
135.518 |
114.371 |
84% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
3 |
Thu kết dư |
|
36.438 |
|
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
24.684 |
|
0% |
5 |
Nguồn CCTL còn lại dùng để cân đối chi TX |
14.485 |
|
29.590 |
|
II |
Chi ngân sách |
183.382 |
185.896 |
171.483 |
94% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã) |
183.382 |
185.896 |
171.483 |
94% |
Đối với các chỉ tiêu thu NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm
Đối với các chỉ tiêu chi NSĐP, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
2.000.000 |
1.381.482 |
2.054.000 |
1.085.844 |
103% |
79% |
I |
Thu nội địa |
2.000.000 |
267.136 |
2.054.000 |
269.378 |
103% |
101% |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
1.088.717 |
194.484 |
1.178.700 |
210.636 |
108% |
108% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
744.838 |
134.071 |
825.000 |
148.500 |
111% |
111% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
335.605 |
60.409 |
345.200 |
62.136 |
103% |
103% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
8.274 |
4 |
8.500 |
|
103% |
|
2 |
Thuế thu nhập cá nhân |
420.000 |
|
410.000 |
|
98% |
|
3 |
Thuế bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí trước bạ |
145.000 |
20.208 |
141.000 |
6.627 |
|
|
4 |
Thu phí, lệ phí |
50.000 |
22.904 |
60.000 |
23.836 |
120% |
104% |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
5 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
14.000 |
14.000 |
11.000 |
11.000 |
|
|
6 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
200.000 |
|
170.000 |
|
85% |
|
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
6.000 |
|
10.000 |
|
167% |
|
10 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
11 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thu khác ngân sách |
55.000 |
15.540 |
52.000 |
17.279 |
|
|
14 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
|
|
10 |
Thuế CTN khu vực ĐTNN |
12.270 |
|
12.000 |
|
|
|
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
V |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
609.235 |
|
594.051 |
|
|
VI |
Nguồn cải cách tiền lương còn lại dùng để cân đối chi thường xuyên |
|
|
|
55.663 |
|
|
VII |
Thu kết dư |
|
421.464 |
|
166.752 |
|
|
VIII |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
83.647 |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
994.058 |
1.085.844 |
91.786 |
109% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
990.658 |
1.085.844 |
95.186 |
110% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
38.215 |
79.588 |
41.373 |
|
II |
Chi thường xuyên |
933.897 |
987.710 |
53.813 |
106% |
|
Trong đó: |
|
|
0 |
|
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
437.779 |
462.093 |
24.314 |
106% |
V |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
18.546 |
0 |
100% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.400 |
|
-3.400 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2021 |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
1.085.844 |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH QUẬN THEO LĨNH VỰC |
1.085.844 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
79.588 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
79.588 |
II |
Chi thường xuyên |
987.710 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
462.093 |
- |
Chi quốc phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội |
49.613 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
22.112 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
11.831 |
- |
Chi thể dục thể thao |
15.036 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
55.607 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
50.254 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
213.123 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
53.365 |
- |
Chi khác (chi khác, dự phòng, nộp cấp trên, chuyển nguồn) |
54.676 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
18.546 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay (1) |
Chi bổ sung quy dự trữ tài chính (1) |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
TỔNG SỐ |
1.085.844 |
79.588 |
987.710 |
|
|
18.546 |
|
|
|
|
|
I |
ĐƠN VỊ |
1.067.298 |
79.588 |
987.710 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Sự nghiệp kinh tế |
161.516 |
55.655 |
105.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN kiến thiết thị chính |
16.853 |
|
16.853 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền điện chiếu sáng dân lập |
2.165 |
|
2.165 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chăm sóc CVCX |
14.688 |
|
14.688 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giao thông |
21.200 |
|
21.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu giao thông |
5.089 |
|
5.089 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Duy tu thoát nước |
16.111 |
|
16.111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN môi trường |
55.607 |
|
55.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- SN kinh tế khác |
67.856 |
55.655 |
12.201 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
SN Giáo dục - Đào tạo |
478.856 |
16.763 |
462.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sự nghiệp giáo dục phổ thông |
469.608 |
16.763 |
452.845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trường TCN CNKT Hùng Vương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- TT bồi dưỡng chính trị |
5.027 |
|
5.027 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên - GDHN |
3.761 |
|
3.761 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đào tạo, khác |
460 |
|
460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sự nghiệp Y tế |
22.112 |
|
22.112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, mừng chúc thọ |
1.940 |
|
1.940 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí mua thẻ BHYT |
20.172 |
|
20.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sự nghiệp Văn hóa nghệ thuật |
11.831 |
|
11.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm văn hóa |
6.971 |
|
6.971 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà thiếu nhi |
1.560 |
|
1.560 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khác |
3.300 |
|
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Thể dục thể thao |
22.206 |
7.170 |
15.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm thể dục thể thao |
22.206 |
7.170 |
15.036 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sự nghiệp Xã hội |
53.365 |
|
53.365 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
QLNN, Đảng, Đoàn thể |
213.123 |
|
213.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quản lý Nhà nước |
166.279 |
|
166.279 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đảng CSVN |
8.116 |
|
8.116 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoàn thể |
35.168 |
|
35.168 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp thôi việc |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
An ninh quốc phòng và trật tự an toàn xã hội |
49.613 |
|
49.613 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khác |
54.676 |
|
54.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
18.546 |
|
|
|
|
18.546 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH QUẬN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
12 |
13 |
14 |
|
TỔNG SỐ |
79.588 |
16.763 |
|
|
|
|
|
|
7.170 |
|
55.655 |
|
|
|
|
|
|
Ngân sách Quận |
79.588 |
16.763 |
|
|
|
|
|
|
7.170 |
|
55.655 |
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN, THU SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn, kết dư từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1=2+6+7+8 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
Ngân sách địa phương |
1.085.844 |
269.378 |
58.742 |
210.636 |
210.636 |
594.051 |
55.663 |
166.752 |
1.085.844 |
I |
Ngân sách cấp quận |
1.028.732 |
241.856 |
31.220 |
210.636 |
210.636 |
594.051 |
26.073 |
166.752 |
1.028.732 |
II |
Ngân sách phường |
171.483 |
27.522 |
27.522 |
|
|
114.371 |
29.590 |
|
171.483 |
1 |
Ủy ban nhân dân Phường 1 |
12.266 |
1.988 |
1.988 |
|
|
8.178 |
2.100 |
|
12.266 |
2 |
Ủy ban nhân dân Phường 2 |
12.070 |
1.708 |
1.708 |
|
|
8.430 |
1.932 |
|
12.070 |
3 |
Ủy ban nhân dân Phường 3 |
10.084 |
1.766 |
1.766 |
|
|
6.218 |
2.100 |
|
10.084 |
4 |
Ủy ban nhân dân Phường 4 |
10.955 |
2.296 |
2.296 |
|
|
6.559 |
2.100 |
|
10.955 |
5 |
Ủy ban nhân dân Phường 5 |
12.254 |
1.458 |
1.458 |
|
|
9.068 |
1.728 |
|
12.254 |
6 |
Ủy ban nhân dân Phường 6 |
11.198 |
928 |
928 |
|
|
8.915 |
1.355 |
|
11.198 |
7 |
Ủy ban nhân dân Phường 7 |
11.866 |
1.902 |
1.902 |
|
|
7.864 |
2.100 |
|
11.866 |
8 |
Ủy ban nhân dân Phường 8 |
10.516 |
1.211 |
1.211 |
|
|
7.205 |
2.100 |
|
10.516 |
9 |
Ủy ban nhân dân Phường 9 |
11.949 |
2.996 |
2.996 |
|
|
6.853 |
2.100 |
|
11.949 |
10 |
Ủy ban nhân dân Phường 10 |
11.101 |
1.412 |
1.412 |
|
|
7.780 |
1.909 |
|
11.101 |
11 |
Ủy ban nhân dân Phường 11 |
12.676 |
1.754 |
1.754 |
|
|
9.162 |
1.760 |
|
12.676 |
12 |
Ủy ban nhân dân Phường 12 |
10.437 |
1.368 |
1.368 |
|
|
6.969 |
2.100 |
|
10.437 |
13 |
Ủy ban nhân dân Phường 13 |
11.235 |
2.015 |
2.015 |
|
|
7.120 |
2.100 |
|
11.235 |
14 |
Ủy ban nhân dân Phường 14 |
12.130 |
2.427 |
2.427 |
|
|
7.603 |
2.100 |
|
12.130 |
15 |
Ủy ban nhân dân Phường 15 |
10.746 |
2.293 |
2.293 |
|
|
6.447 |
2.006 |
|
10.746 |
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP QUẬN CHO NGÂN SÁCH TỪNG PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Phường |
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ NGÂN SÁCH PHƯỜNG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
Chương trình mục tiêu quốc gia ... |
||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1=2+3 |
2=5+12 |
3=8+15 |
4=5+8 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+15 |
13 |
14 |
15=16+17 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Ngân sách cấp quận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Ngân sách phường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 6054/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân Quận 5)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Ngành, lĩnh vực đầu tư |
Nhóm dự án |
Quyết định chủ trương đầu tư đầu tư |
Quyết định phê duyệt dự án (hoặc Quyết định đầu tư điều chỉnh lần cuối) |
Ước lũy kế giải ngân từ đầu dự án đến hết 31/12/2020 |
Dự kiến kế hoạch năm 2021 |
Ghi chú |
||
Số, ngày, cơ quan ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Số, ngày, cơ quan ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||||
|
Ngân sách Quận |
|
|
|
|
|
|
|
8.369 |
79.588 |
|
|||
I |
Lĩnh vực giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.016 |
16.763 |
|
|
Dự án khởi công mới trong năm 2021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
425 |
16.519 |
|
1 |
Xây dựng Trường Mầm non 2B - Các hạng mục phụ |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
107 Trần Bình Trọng phường 2 quận 5 |
Sân vườn, đường nội bộ. nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camera, thang nâng thực phẩm... |
2.021 |
Giáo dục |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
6.940 |
|
|
20 |
6.920 |
|
2 |
Xây dựng khối B1 của Trường Tiểu học Bàu Sen - Các hạng mục phụ |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
106 Nguyễn Trãi phường 3 quận 5 |
Sân vườn, đường nội bộ, nhà bảo vệ, HT.PCCC, HT.Camcra, HT.ĐHKK |
2.021 |
Giáo dục |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
6.304 |
|
|
20 |
6.234 |
|
3 |
Cải tạo, mở rộng Trường Mầm non 5B |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
53 Huỳnh Mẫn Đạt phường 5 quận 5 |
- DTSD đất: 409m2; - DTXD: 233m2 (trong đó, DTXD mới: 105m2); - DT sàn XD: 1.120m2 - MĐXD: 57%; - Tầng cao công trình: 03 tầng; - HSSD đất: 2.73 |
2.021 |
Giáo dục |
C |
4832/QĐ-UBND ngày 25/09/2019 |
10.360 |
|
|
385 |
3.365 |
|
|
Thanh toán đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.359 |
3.591 |
244 |
|
1 |
Cải tạo hệ thống điện, hệ thống thoát nước thải, sinh hoạt bể tự thoại nhà vệ sinh tại trường Tiểu học Huỳnh Kiến Hoa |
Trường TH Huỳnh Kiến Hoa |
16-18 Nguyễn Văn Đừng P6 |
|
2019-2020 |
Giáo dục |
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
500 |
5577/QĐ-UBND 30/10/2019 |
453 |
410 |
17 |
|
|
Sửa chữa lát gạch Trường Tiểu học Minh Đạo |
Trường TH Minh Đạo |
15 Ký Hòa P11 Q5 |
|
2019-2020 |
Giáo dục |
|
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
850 |
|
500 |
415 |
30 |
|
4 |
Sửa chữa Trường Trung cấp nghề Kỹ thuật Hùng Vương |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
132 Hồng Bàng phường 12 quận 5 |
Khối E: xây dựng các HM phụ trợ gồm: HT. cấp thoát nước, HT.PCCC |
2.020 |
Giáo dục |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
4.057 |
4763/QĐ-UBND 17/09/2019 |
3.406 |
2.766 |
197 |
|
II |
Lĩnh vực hạ tầng - giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.192 |
4.353 |
2.368 |
|
|
Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
2.777 |
621 |
1.325 |
|
|||
1 |
Cải tạo vỉa hè đường Hùng Vương (từ công viên Âu Lạc đến đường Trần Nhân Tôn) phường 4 quận 5 |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
Phường 4 quận 5 |
Cải tạo, sửa chữa |
2020-2021 |
Hạ tầng giao thông |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
3.324 |
5566/QĐ-UBND 29/10/2019 của UBNDQ5 |
2.777 |
621 |
1.325 |
|
|
Thanh toán đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.415 |
3.732 |
1.043 |
|
2 |
Cải tạo đường Xóm Vôi (từ Hồng Bàng đến Trang Tử) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
Phường 14 quận 5 |
Sửa chữa cải tạo |
2.020 |
Hạ tầng giao thông |
C |
|
3.299 |
4214/QĐ-UBND ngày 21/08/2019 của UBNDQ5 |
3.299 |
2.352 |
947 |
|
3 |
Công trình cải tạo vỉa hè xung quanh trường Đại học Y Dược |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
Phường 11 quận 5 |
Sửa chữa cải tạo |
2.020 |
Hạ tầng giao thông |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
3.324 |
1525/QĐ-UBND 25/04/2019 |
3.116 |
1.380 |
96 |
|
III |
Lĩnh vực Văn hóa - Thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.170 |
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
7.170 |
|
1 |
Sửa chữa Câu lạc bộ Tinh Võ (khu C) thuộc Trung tâm Thể dục Thể thao Quận 5 |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
756 Nguyễn Trãi phường 11 quận 5 |
Cải tạo, sửa chữa |
2021-2022 |
Thể thao |
C |
160/NQ-HĐND 27/12/2018 của HĐNDQ5 |
7.170 |
|
|
|
7.170 |
|
IV |
Lĩnh vực Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp đã khởi công từ năm 2020 trở về trước, chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
125.386 |
74.162 |
48.511 |
|
|||
1 |
Cải tạo hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng, tải khách tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AĐ 2) |
Ban QL TT.TMDV An Đông |
TT.TMDV An Đông Phường 9 quận 5 |
hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống xử lý nước thải, ô giếng trời, nội ngoại thất và lắp đặt hai thang máy nâng hàng |
2017-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
31.925 |
2112/QĐ-UBND 30/05/2018, 659/QĐ-UBND 13/03/2020 của UBNDQ5 |
31.925 |
24.895 |
7.340 |
|
2 |
Cải tạo nâng cấp 4 mặt tiền tại Trung lâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AD4) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
Cải tạo nâng cấp 4 mặt tiền |
2020-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
B |
1596/QĐ-UBND 15/04/2016 |
54.500 |
5969/QĐ-UBND 14/11/2019 của UBNDQ5 |
62.245 |
33.217 |
29.028 |
|
3 |
Ốp đá cầu thang bộ và thay lan can cầu thang tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Đông (AD7) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
Ốp đá granit toàn bộ cầu thang sảnh chính. Thay toàn bộ lan can tay vịn cầu thang |
2020-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
3880/QĐ-UBND 12/09/2017 |
12.426 |
5768/QĐ-UBND 04/11/2019 của UBNDQ5 |
10.693 |
7.050 |
3.643 |
|
4 |
Hệ thống chiếu sáng bốn mặt tiền tại Trung tâm Thương mại Dịch vụ Đông |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
Hệ thống chiếu sáng mặt tiền (LED) |
2020-2021 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
1903/QĐ-UBND 08/06/2020 |
23.388 |
2946/QĐ-UBND 10/08/2020 của UBNDQ5 |
20.523 |
9.000 |
8.500 |
|
|
Thanh toán đọng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.776 |
|
5 |
Hệ thống điều hòa không khí, lát gạch nền tại Trung tâm Thương mại - Dịch vụ An Dông (AĐ3) |
Ban QLĐTXDCT quận 5 |
34-36 An Dương Vương P9 Q5 |
- Hệ thống điều hòa không khí trệt, lầu 1, lầu 2; - Lát gạch nền tầng hầm, trệt, lầu 1, lầu 2 |
2018-2020 |
Thương mại - Dịch vụ |
C |
2909/QĐ-UBND ngày 27/06/2017, 1425/QĐ-UBND 28/04/2020 |
44.832 |
1505/QĐ-UBND 08/05/2020 |
44.832 |
40.056 |
4.776 |
|