ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
338/QĐ-UBND
|
Ninh
Bình, ngày 21 tháng 06
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 02/QĐ-TTTT
ngày 05/01/2017 của Bộ Thông tin và truyền thông về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, thủ
tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính mới ban
hành, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc
Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, VP7.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Bình)
PHẦN
I:
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính ban
hành mới
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy
phép xuất bản bản tin
|
Báo
chí
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
B. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung
STT
|
Số
hồ sơ
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực Báo chí
|
1
|
Quyết
định 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Cấp
Giấy phép xuất bản bản tin
|
- Luật Báo chí năm 2016
- Thông tư số
48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn
việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn
phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san.
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu
đơn, tờ khai;
- Yêu cầu điều kiện;
- Căn
cứ pháp lý
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
|
1
|
Quyết
định 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Cấp
Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Phí, lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
2
|
Quyết
định 508/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình
|
Cấp
Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
|
Thông tư số
214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh
để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không
kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
Nội dung sửa đổi, bổ sung:
- Phí,
lệ phí;
- Căn cứ pháp lý
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH BÌNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
Lĩnh vực Báo chí
1. Thay đổi nội dung ghi trong
Giấy phép xuất bản bản tin
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ
quan, tổ chức ở tỉnh có nhu cầu thay đổi một trong các nội dung ghi trong giấy
phép xuất bản bản tin gửi văn bản đề nghị đến “Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình trong giờ làm việc hành
chính (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), địa chỉ: Đường Phạm Văn Nghị, Phố
4 phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
chỉnh theo quy định.
Bước 2: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở
Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép xuất bản bản tin, trường hợp không cấp
giấy phép thi phải trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả
kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới “Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị thay đổi của cơ
quan, tổ chức;
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm xuất bản bản tin (đối với trường hợp thay đổi người chịu trách nhiệm xuất
bản bản tin);
- Mẫu trình bày
tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng Việt được công chứng
(đối với trường hợp thay đổi tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm
quyền quyết định: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Văn bản chấp thuận
Phí, lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Không
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt
động báo chí in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo
điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản
đặc san.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
I. Lĩnh vực Báo chí
1. Cấp giấy phép xuất bản bản tin
Trình tự thực hiện:
Bước
1: Cơ quan, tổ chức ở tỉnh có nhu cầu xuất bản bản tin
gửi hồ sơ đề nghị đến “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình trong giờ làm việc hành chính (trừ ngày lễ, ngày
nghỉ theo quy định), địa chỉ: Đường Phạm Văn Nghị, Phố 4 phường Đông Thành,
thành phố Ninh Bình.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh theo quy định.
Bước 2: Trong
thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định Sở
Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép xuất bản bản tin, trường hợp không cấp
giấy phép thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả
kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện tới “Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đề nghị cấp phép xuất
bản Bản tin (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT)
- Bản sao có chứng thực hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu quyết định thành lập, giấy phép thành lập, giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương (đối với
tổ chức nước ngoài tại Việt Nam);
- Sơ yếu lý lịch của người chịu trách
nhiệm về việc xuất bản bản tin;
- Mẫu
trình bày tên gọi của bản tin và bản dịch tiếng
Việt được công chứng (đối với tên gọi bản tin thể hiện bằng tiếng nước ngoài).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Giấy phép
Phí, lệ phí: Không
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai đề nghị cấp giấy phép
xuất bản bản tin (Biểu mẫu 07 - ban hành kèm theo
Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính:
- Có
người chịu trách nhiệm về việc xuất bản bản tin;
- Tổ chức bộ máy hoạt động phù hợp
đảm bảo cho việc xuất bản bản tin;
- Xác định rõ tên bản tin, mục
đích xuất bản và nội dung thông tin, đối tượng phục vụ, phạm vi phát hành, ngôn
ngữ thể hiện, kỳ hạn xuất bản, khuôn khổ, số trang, số lượng, nơi in;
- Có địa điểm làm việc chính thức và điều kiện cần thiết bảo đảm cho việc xuất bản bản tin.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT
ngày 26/12/2016 của Bộ TTTT quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép
hoạt động báo chí in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử,
xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc
san.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 07
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
………, ngày ……tháng
……năm………
|
TỜ KHAI
ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP XUẤT BẢN BẢN TIN
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép xuất bản Bản tin: ..............................
- Địa chỉ: .............................................................................................................................
- Số điện thoại:
………………………………………………… Fax:.......................................
- Quyết định/Giấy phép thành lập/Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Các giấy tờ khác …………………………………….. Cấp ngày: .............................
- Cơ quan cấp:
...................................................................................................................
2. Người chịu trách nhiệm xuất bản
Bản tin:
- Họ và tên: ……………………………….Sinh ngày: ……………………Quốc tịch:.............
- Chức danh:.......................................................................................................................
- Số CMND (hoặc
Hộ chiếu) số: …………………………………… Nơi cấp:.......................
- Địa chỉ liên lạc:.................................................................................................................
- Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ:.....................................................................................
3. Tên gọi của Bản tin: ....................................................................................................
4. Mục đích xuất bản: ......................................................................................................
5. Nội dung thông tin: .....................................................................................................
6. Đối tượng phục vụ: .....................................................................................................
7. Phạm vi phát hành: .....................................................................................................
8. Thể thức xuất bản:
- Kỳ hạn xuất bản:
.............................................................................................................
- Số trang:
.........................................................................................................................
- Khuôn khổ: ……………………..cm. Số lượng
in …………………………………….. bản.
- Ngôn ngữ thể hiện:
..........................................................................................................
9. Nơi in: ...........................................................................................................................
10. Địa điểm xuất bản Bản tin: ........................................................................................
- Địa chỉ:
.............................................................................................................................
- Điện thoại: ………………………………………………………............................................
Cơ quan, tổ chức đề nghị………………..
cấp giấy phép xuất bản Bản tin cam kết những điều trên đây
là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC
(Ký tên, đóng dấu)
|
II. Lĩnh vực Xuất bản
1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ
quan, tổ chức có tư cách pháp nhân, chi nhánh, văn phòng đại diện của cơ quan,
tổ chức ở trung ương tại Ninh Bình nộp hồ sơ tới “Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả” của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình trong giờ làm việc hành
chính (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), địa chỉ: Đường Phạm Văn Nghị, Phố 4 phường Đông Thành, thành phố Ninh
Bình.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
chỉnh theo quy định.
Bước 2: Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Thông tin và Truyền
thông tiến hành thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào ba bản
thảo tài liệu và lưu lại một bản, hai bản trả lại cho tổ chức đề nghị cấp phép;
trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả
kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua
đường bưu điện tới “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Ninh Bình
- Trường hợp nộp hồ sơ qua mạng
Internet, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép phải có chứng thư số do tổ chức
cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số cấp và thực hiện theo hướng dẫn trên
Trang thông tin điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình về cung
cấp dịch vụ công trực tuyến.
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo
mẫu);
- Bản sao (xuất trình kèm bản chính
để đối chiếu) hoặc bản sao có chứng thực một trong các loại giấy: Quyết định
thành lập; giấy phép hoạt động; giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng
nhận đầu tư, giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị
cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt buộc phải nộp một trong các
loại giấy quy định tại Điểm này.
- 03 (ba) bản thảo tài liệu in trên
giấy; trường hợp tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt
Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt.
Đối với tài liệu để xuất bản điện tử
phải có thiết bị lưu trữ dữ liệu chứa toàn bộ nội dung tài liệu với định dạng
tệp tin không cho phép sửa đổi;
- Ngoài thành phần hồ sơ quy định nêu
trên đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu hội thảo, hội nghị còn phải
có ý kiến xác nhận bằng văn bản của cơ quan, tổ chức đứng tên tổ chức hội thảo,
hội nghị; đối với trường hợp xuất bản tài liệu là kỷ yếu ngành nghề quy định
tại Điểm d Khoản 1 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ-CP còn phải có ý kiến xác
nhận bằng văn bản của cơ quan chủ quản hoặc cơ quan có thẩm quyền quản lý ngành
nghề
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính:
Giấy phép xuất bản tài liệu không
kinh doanh.
Phí, lệ phí: 15.000đ/trang
quy chuẩn (Áp dụng theo Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản
tài liệu không kinh doanh (Mẫu số 14- Phụ lục I - ban hành kèm theo Thông tư
23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Tài liệu không kinh doanh được cấp
giấy phép xuất bản theo quy định tại Điều 25 Luật Xuất bản bao gồm:
- Tài liệu tuyên truyền, cổ động phục
vụ nhiệm vụ chính trị, các ngày kỷ niệm lớn và các sự kiện trọng đại của đất
nước;
- Tài liệu hướng dẫn học tập và thi
hành chủ trương đường lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước;
- Tài liệu hướng dẫn các biện pháp
phòng chống thiên tai, dịch bệnh và bảo vệ môi trường;
- Kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành
nghề của các cơ quan, tổ chức Việt Nam;
- Tài liệu giới thiệu hoạt động của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam;
- Tài liệu lịch sử đảng, chính quyền
địa phương; tài liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương sau khi có ý
kiến của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên.
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài
liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký
nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 14 - Phụ lục I
TÊN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
(NẾU CÓ)...
TÊN CƠ QUAN/TỔ CHỨC ...
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …………/………(nếu có)
|
………………, ngày …….. tháng …….. năm …………
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
Kính
gửi: ………………………………………………………………………..(1)
1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp
giấy phép xuất bản: .................................................
2. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
Số điện thoại:
.....................................................................................................................
Số fax:
................................................................................................................................
Email:
.................................................................................................................................
3. Tên tài liệu:
....................................................................................................................
4. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ
tiếng nước ngoài):
.........................................................
Người dịch (cá nhân hoặc tập thể): ....................................................................................
5. Hình thức tài liệu:
............................................................................................................
6. Số trang (hoặc dung lượng - byte):
……………… Phụ bản (nếu có): ............................
7. Khuôn khổ (định dạng): …………..
cm. Số lượng in: ................................................
bản
8. Ngữ xuất bản:
...................................................................................................................
9. Tên, địa chỉ cơ
sở in:
........................................................................................................
10. Mục đích xuất bản:
.........................................................................................................
11. Phạm vi sử dụng và hình thức phát
hành:
.....................................................................
12. Nội dung tóm tắt của tài liệu:
..........................................................................................
..............................................................................................................................................
13. Kèm theo đơn này gồm:..............................................................................................
(2).
Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện
đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc in/đăng tải đúng nội dung tài
liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy định pháp
luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.
|
NGƯỜI
ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
______________
Chú thích:
(1) Cơ quan, tổ chức ở trung ương
và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát hành - Bộ Thông
tin và Truyền thông: cơ quan, tổ chức tại địa
phương gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và Truyền thông sở tại;
(2) Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại
Khoản 2 Điều 10 Thông tư này.
2. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
Trình tự thực hiện:
Bước 1: Cơ
quan, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tới “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình trong giờ làm việc hành chính (trừ ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định), địa
chỉ: Đường Phạm Văn Nghị, Phố 4 phường Đông Thành, thành phố Ninh Bình.
Công chức tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra
tính pháp lý và nội dung hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
viết giấy hẹn trao cho người nộp;
- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không
hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn
chỉnh theo quy định.
Bước 2: Trong
thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Thông tin và Truyền thông
thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép; trường hợp không cấp
giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả
kết quả tại “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông tin và Truyền thông
tỉnh Ninh Bình.
Cách thức thực hiện:
Nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi qua đường bưu điện tới “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” của Sở Thông
tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình
Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo
mẫu);
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
(theo mẫu).
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân
Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình;
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC:
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình.
Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép nhập
khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh.
Phí, lệ phí: 50.000đ/hồ sơ (Áp dụng theo
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính)
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 07- Phụ lục III -
ban hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông );
- Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh (Mẫu số 08- Phụ lục III ban
hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông).
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ
tục hành chính: Không
Căn cứ pháp lý của thủ tục hành
chính:
- Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 của
Quốc hội;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày
29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để
cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để
kinh doanh.
Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là
nội dung sửa đổi, bổ sung.
Mẫu số 07 - Phụ lục
III
TÊN
CQ, TC CHỦ QUẢN ……
TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ……/……..(nếu có)
|
………….., ngày ……. tháng ……. năm ……..
|
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
Kính
gửi: (1) ………………………………………………………………………………………
- Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
giấy phép: ..................................................................
- Trụ sở (địa chỉ): ………………………………
Số điện thoại:.............................................
- Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản
phẩm nước ngoài, .........................................
(ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị
được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm:
1. Tổng
số tên xuất bản phẩm:
...........................................................................................
2. Tổng số
bản:
...................................................................................................................
3. Tổng số băng,
đĩa, cassette:
..........................................................................................
4. Từ nước (xuất xứ):
.........................................................................................................
5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản:
....................................................................................
6. Cửa khẩu nhập:
..............................................................................................................
Kèm theo đơn này
là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu.
Tổ chức/cá nhân ……………………………… xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật xuất bản, Nghị định số
195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên quan.
Đề nghị Sở Thông tin và Truyền thông …………………
xem xét, cấp giấy phép./.
|
NGƯỜI
ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)
|
Chú thích:
(1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn
như sau:
- Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung
ương, tổ chức nước
ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở Thông tin và
Truyền thông thành phố Hà Nội;
- Đối với cơ quan, tổ chức khác và
cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Sở Thông tin và Truyền thông nơi đặt trụ sở
hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.