Quyết định 2821/QĐ-BYT năm 2018 về danh mục 44 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 35 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 2821/QĐ-BYT
Ngày ban hành 09/05/2018
Ngày có hiệu lực 09/05/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Nguyễn Minh Tuấn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2821/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 09 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 44 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN VITRO ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 35

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế và Công văn số 434/QLD-ĐK ngày 18/4/2018 của Cục Quản lý dược - Bộ Y tế về việc Biên bản cuộc họp Hội đồng xét duyệt vắc xin và sinh phẩm đợt 35;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 44 sinh phẩm chẩn đoán in vitro được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 35.

Điều 2. Các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh sinh phẩm chẩn đoán in vitro. Các số đăng ký có ký hiệu SPCĐ-TTB-...-18 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có sinh phẩm chẩn đoán in vitro nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- BT. N
guyễn Thị Kim Tiến (đ b/c);
- Các Đ
ng chí Thứ trưởng Bộ Y tế (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Qu
n lý dược, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Qun lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương, Viện Kiểm định Quốc gia V
c xin và Sinh phẩm y tế;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Bộ Y tế;
- Lưu: VT, TB-CT (4 b
n).

TUQ. BTRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG
VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y T




Nguyn Minh Tun

 

DANH MỤC

44 SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN IN-VITRO CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 35
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2821/QĐ-BYT, ngày 09/5/2018)

1. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd (Địa chỉ: Maritime Square, # 11 - 12 Dãy B, HarbourFront Centre, 099253 - Singapore)

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Địa ch: Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden - Germany)

STT

Tên sinh phm chn đoán in vitro/ Tác dng chính

Hoạt cht chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

1

ARCHITECT Chagas Calibrator
(hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho phát hiện định tính các kháng thể kháng Trypanosoma cruzi (T. cruzi) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng th kháng Chagas PEP2 CHO (rất nh)

Dạng lỏng

8 tháng

TCCS

1 chai x 4 mL

SPCĐ-TTB-614-18

2

ARCHITECT Chagas Controls
(ước tính độ chính xác của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống ARCHITECT i System khi thực hiện định tính kháng thể kháng Trypanosoma cruzi (T. cruzi) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người dương tính Chagas (9,6870%)

Dạng lỏng

8 tháng

TCCS

2 chai x 8 mL

SPCĐ-TTB-615-18

3

ARCHITECT Chagas Reagent Kit
nh tính kháng th kháng Trypanosoma cruzi (T.cruzi) trong huyết thanh và huyết tương người gồm cả mẫu thu thập từ tử thi (không còn nhịp tim, Hỗ trợ chn đoán nhiễm T. cruzi (Chagas) và được dùng như xét nghiệm tầm soát tránh truyền nhiễm T. cruzi (Chagas) trong máu, các thành phần của máu, tế bào, mô và cơ quan cho người nhận)

Chagas FP3 rAg (rất nhỏ), Chagas FP6 rAg (rất nh), Chagas FP10 rAg (rất nh), Chagas TcF rAg (rất nhỏ), Kháng thể IgG người (rất nh)

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-616-18

4

Architect EBV EBNA-1 IgG Calibrator
(hiệu chuẩn hệ thống Architect i System khi định tính kháng thể IgG kháng Epstein-Barr Nuclear Antigen- 1 (EBNA-1) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người vôi hóa âm tính vi EBV (0,950 L/L), huyết tương người vôi hóa dương tính với EBV (0,050 L/L)

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

1 chai x 4,0 mL

SPCĐ-TTB-617-18

5

ARCHITECT EBV VCA IgG Calibrator
(hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System khi thực hiện xét nghiệm phát hiện kháng thể IgG kháng nguyên v(Viral Capsid Antigen - VC A) của Epstein-Barr Virus (EBV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người đã vôi hóa âm tính EBV (0,950 L/L), huyết tương người đã vôi hóa có phản ứng với EBV IgG (0,050 L/L)

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

1 chai x 4,0 mL

SPCĐ-TTB 618-18

6

ARCHITECT Syphilis TP Calibrator
(hiệu chuẩn hệ thống ARCHITECT i System cho phát hiện định tính kháng th kháng Treponema pallidum (TP) trong huyết thanh và huyết tương người)

Huyết tương người âm tính Syphilis TP (46,2650%), Huyết tương người dương tính Syphilis TP (4,9718%)

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

1 chai x 4,0 mL

SPCĐ-TTB-619-18

7

ARCHITECT Syphilis TP Controls
(kiểm tra hiệu chuẩn ARCHITECT i System cho xét nghiệm phát hiện định tính kháng thể kháng Treponema pallidum (TP) trong huyết thanh và huyết tương người)

Mẫu chứng âm: Huyết tương âm tính Syphilis TP (48,7%), Mẫu chứng dương: Huyết tương âm tính Syphilis TP (46,265%), Huyết tương dương tính Syphilis TP (4,9718%)

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

2 chai X 8,0 mL

SPCĐ-TTB-620-18

8

ARCHITECT Toxo IgG Reagent Kit
(định lượng kháng thể IgG kháng Toxoplasma gondii trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên Toxo p30 (0,0003%), Kháng nguyên Toxo p35 (0,0010%), Kháng thể IgG người

Dạng lỏng

8 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB- 621-18

1.2 Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Finisklin Business Park, Sligo, Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

9

ARCHITECT AFP Controls
(ước tính độ lặp lại và phát hiện độ lệch phân tích hệ thống của ARCHITECT i System khi thực hiện định lượng alpha-fetoprotein (AFP) trong huyết thanh, huyết tương và dịch nước tiểu người)

Kháng nguyên AFP (0,00575 L/L; 0,0575 L/L; 0,2875 L/L)

Dạng lng

11 tháng

TCCS

3 chai x 8,0 mL

SPCĐ-TTB-622-18

10

ARCHITECT Anti-HBs Reagent Kit
(định lượng kháng thể kháng kháng nguyên bmặt viêm gan B (anti- HBs) trong huyết thanh và huyết tương người)

rHBsAg Ay, rHBsAg Ad, Huyết tương người không phn ứng (8,0004%)

Dạng lỏng

08 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 4 x 100 xdt nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm, Hộp 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB- 623-18

11

ARCHITECT CMV IgG Avidity Reagent Kit

(xác định ái lực của các kháng thể lgG kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên CMV (0,2388%), Kháng thể IgG người cộng hợp (4,3647%),

Dạng lỏng

08 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB- 624-18

12

ARCHITECT CMV IgG Reagent Kit (định tính và bán định lượng các kháng thể IgG kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên CMV (0,2388%), Kháng thể IgG người cộng hợp (4,3649%),

Dạng lỏng

08 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 400 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm.

SPCĐ-TTB- 625-18

13

ARCHITECT CMV IgM Reagent Kit
(định tính kháng thể IgM kháng Cytomegalovirus trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng nguyên CMV IgM mức 2 (10,0 -50,0 mL/L), Kháng nguyên rCMV (75,00 mg/L), Huyết thanh thai nhi bò (0,02 L/L), Anti-IgM người (0,001 mg/mg)

Dạng lỏng

08 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 400 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-626-18

14

ARCHITECT Rubella IgM Reagent Kit
(định tính kháng thể IgM kháng virus Rubella trong huyết thanh và huyết tương người)

Rubella-lgM nồng độ vi hạt (9,2336%), Kháng thể IgM (kháng thể đơn dòng chuột, IgG) (2,4414%),

Dạng lỏng

08 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-627-18

1.3. Nhà sản xuất: Abbott Ireland Diagnostics Division (Địa chỉ: Lisnamuck, Longford Co. Longford, Ireland)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chỉnh- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

S đăng ký

15

ARCHITECT 25-OH Vitamin D Controls (ước tính độ chính xác và phát hiện độ lệch hệ thống của ARCHITECT i System khi định lượng 25-hydroxyvitamin D (25- OH Vitamin D) trong huyết thanh và huyết tương người)

25 Hydroxyvitamin D3 monohydrate (rất nh)

Dạng lỏng

06 tháng

TCCS

3 chai x 8,0 mL

SPCĐ-TTB-628-18-

16

ARCHITECT Free T3 Reagent Kit (định lượng triiodothyronine tự do (Free T3) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể kháng T3 (0,96 mg/L), T3 Acridinium (1,0 mg/mL)

Dạng lỏng

09 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm, Hộp 4 x 100 xét nghiệm, Hộp 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-629-18

17

ARCHITECT Prolactin Reagent Kit
(định lượng prolactin trong huyết thanh và huyết tương người)

lgG DEAE chuột (0,1 g/L), Kháng thể kháng prolactin (0,3 g/L), Prolactin cộng hợp acridinium (0,02 mg/mL)

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm, Hộp 4 x 500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-630-18

18

ARCHITECT Total T4 Reagent Kit (định lượng thyroxine (Total T4) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể kháng T4 (66,0mg/L), IgG cừu (1,0-1,4 g/L),

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm, Hộp 4x100 xét nghiệm, Hộp 4x500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-631-18

19

ARCHITECT TSH Reagent Kit (định lượng hormon kích thích tuyến giáp người (thyroid stimulating hormone-TSH) trong huyết thanh và huyết tương người)

Kháng thể đơn dòng kháng beta TSH (287,5 mg/L), IgG dê (0,005 L/L), IgG chuột (150 mg/L), Kháng thể kháng alpha TSH đơn dòng (20mg/mg),

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm, Hộp 4x100 xét nghiệm, Hộp 4x500 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-632-18

20

ARCHITECT Urine NGAL Rengent Kit (định lượng lipocalin có liên hệ với gelatinase của bạch cầu trung tính (neutrophil gelatinase-associated lipocalin - NGAL) trong nước tiểu người)

Vi hạt phủ kháng thể đơn dòng kháng NGAL Ab (176,000 mg/L); Cộng hợp: Kháng thể đơn dòng kháng NGAL Ab (2,000 mg/L)

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm, Hộp 500 xét nghiệm.

SPCĐ-TTB-633-18

1.4. Axis-Shield Diagnostics Limited (Địa ch: Luna Place, The Technology Park, Dundee, DD2 1 XA, United Kingdom) cho Công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa ch: Max - Planck - Ring 2 65205 Wiesbaden - Germany)

STT

 

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng

21

ARCHITECT 2nd Generation Testosterone Controls (kiểm tra độ xác thực và lặp lại cho hệ thống ARCHITECT i System khi định lượng xét nghiệm osterone trong huyết thanh và huyết tương người)

Testosterone (rất nh)

Dạng lỏng

275 ngày

TCCS

3 chai x 8,0 mL

SPCĐ-TTB-634-18

22

ARCHITECT Active - B12 (Holotranscobalamin) Controls
(ước tính độ lặp lại của xét nghiệm và phát hiện sai số hệ thống của ARCHITECT i System (thuốc thử, mẫu chun, và thiết bị) khi định lượng Holotranscobalamin trong huyết thanh và huyết tương người)

Active - B12 (Holotranscobalamin) (15,0 pmol/L; 48,0 pmol/L)

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

2 chai x 8,0 mL

SPCĐ-TTB-635-18

1.5. Nhà sản xuất: Biokit S.A. (Địa chỉ: Can Malé s/n, 08186 Lliçà d'Amunt, Barcelona, Spain) cho Công ty Abbott GmbH & Co.KG (Địa chỉ: Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden - Germany)

STT

Tên sinh phẩm chẩn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

23

ARCHITECT iTheophylline Reagent Kit
(định lượng theophylline trong huyết thanh hay huyết tương người trên hệ thống ARCHITECT i System có quy thức STAT)

Vi hạt phủ kháng thể chuột Ab (0,2000%), Kháng thể kháng theophylline (0,0002 %), Theophylline-acridinium vết (0,0008 %)

Dạng lỏng

15 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-636-18

24

ARCHITECT iVancomycin Reagent Kit
(định lượng vancomycin trong huyết thanh hay huyết tương người trên hệ thống ARCHITECT i System có quy thức STAT)

Vi hạt phkháng thể chuột Ab (0,0497%), Kháng thể kháng Vancomycin (0,0015 %), Vancomycin-acridinium vết (0,0005 %)

Dạng lỏng

06 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB-637-18

25

ARCHITECT SHBG Reagent Kit
(định lượng globulin gắn kết hormone giới tính (sex hormone binding globulin - SHBG) trong huyết thanh và huyết tương người trên hệ thống ARCHITECT i System; xét nghiệm ARCHITECT SHBG được dùng để hỗ trợ chẩn đoán rối loạn androgen)

Vi hạt pha-SHBG (0,0500 %), kháng thể kháng SHBG gn acridinium (0,0001 %)

Dạng lỏng

10 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm; Hộp 400 tets.

SPCĐ-TTB-638-18

1.6. Nhà sản xuất: Biokit S.A. (Địa ch: Can Malé s/n, 08186 Lliçà d'Amunt, Barcelona, Spain) cho Công ty Abbott Laboratories Diagnostics Division (Địa chỉ: Abbott Laboratories, 100 Abbott Park RD, Abbott Park, IL USA 60064)

STT

Tên sinh phẩm chn đoán in vitro/ Tác dụng chính

Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

26

ARCHITECT C-Peptide Reagent Kit
(định lượng C-Peptide trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu người trên hệ thống ARCHITECT i System. Xét nghiệm ARCHITECT C-Peptide được sử dụng h trtrong chẩn đoán và điều trị bệnh nhân tiết insulin bất thường kể cả bệnh đái tháo đường)

Vi hạt phủ kháng thể chuột kháng C -Peptide (0,05%), Kháng thể C- Peptide (< 0,0001%)

Dạng lỏng

09 tháng

TCCS

Hộp 100 xét nghiệm

SPCĐ-TTB- 639-18

[...]