Quyết định 316/QĐ-UBDT năm 2018 về danh mục mã định danh đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Số hiệu | 316/QĐ-UBDT |
Ngày ban hành | 11/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Uỷ ban Dân tộc |
Người ký | Phan Văn Hùng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN DÂN TỘC |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/QĐ-UBDT |
Hà Nội, ngày 11 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN DÂN TÔC PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP, ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kết nối quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung tâm Thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục mã định danh các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
Điều 2. Trường hợp tách, nhập, thêm, bớt các đơn vị sẽ hiệu chỉnh, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban, Giám đốc Trung tâm Thông tin, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN DÂN TỘC THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN
BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 316/QĐ-UBDT, ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
STT |
Đơn vị cấp 2 |
Mã định danh |
1 |
Văn phòng |
000.00.01.G21 |
2 |
Vụ Kế hoạch - Tài chính |
000.00.02.G21 |
3 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
000.00.03.G21 |
4 |
Vụ Pháp chế |
000.00.04.G21 |
5 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
000.00.05.G21 |
6 |
Thanh tra |
000.00.06.G21 |
7 |
Vụ Tổng hợp |
000.00.07.G21 |
8 |
Vụ Chính sách dân tộc |
000.00.08.G21 |
9 |
Vụ Tuyên truyền |
000.00.09.G21 |
10 |
Vụ Dân tộc thiểu số |
000.00.10.G21 |
11 |
Vụ Địa phương I |
000.00.11.G21 |
12 |
Vụ Địa phương II |
000.00.12.G21 |
13 |
Vụ Địa phương III |
000.00.13.G21 |
14 |
Học viện Dân tộc |
000.00.14.G21 |
15 |
Trung tâm Thông tin |
000.00.15.G21 |
16 |
Báo Dân tộc và Phát triển |
000.00.16.G21 |
17 |
Tạp chí Dân tộc |
000.00.17.G21 |
18 |
Nhà khách Dân tộc |
000.00.18.G21 |
19 |
Văn phòng Ban Cán sự đảng và Đảng ủy |
000.00.19.G21 |
20 |
Văn phòng điều phối Chương trình 135 |
000.00.20.G21 |
21 |
Ban Quản lý dự án đầu tư chuyên ngành xây dựng |
000.00.21.G21 |