Quyết định 3331/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 3331/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3331/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2187/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc kiện toàn Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện tỉnh Thừa Thiên Huế;
Căn cứ Biên bản họp Thường trực Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện tỉnh ngày 07 tháng 12 năm 2016;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh - Thương trực Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện của tỉnh tại Tờ trình số 187/TT-BCĐ ngày 08 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện năm 2017 cho các địa phương, đơn vị, cơ quan trên địa bàn tỉnh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện của tỉnh phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế xây dựng kế hoạch cụ thể để triển khai công tác vận động hiến máu tình nguyện đạt kế hoạch đề ra.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Trưởng Ban chỉ đạo vận động hiến máu tình nguyện tỉnh, Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị được giao chỉ tiêu vận động hiến máu tình nguyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU VẬN ĐỘNG HIẾN MÁU TÌNH NGUYỆN NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3331/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa thiên Huế)
1. Khối các huyện, các thị xã và thành phố Huế:
TT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu vận động năm 2017 |
1 |
Thành phố Huế |
2.450 |
2 |
Huyện Phú Vang |
1.800 |
3 |
Huyện Phú Lộc |
1.370 |
4 |
Thị xã Hương Trà |
1.150 |
5 |
Thị xã Hương Thủy |
1.000 |
6 |
Huyện Phong Điền |
920 |
7 |
Huyện Quảng Điền |
850 |
8 |
Huyện A Lưới |
460 |
9 |
Huyện Nam Đông |
250 |
|
Cộng |
10.250 |
2. Đại học Huế:
TT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu vận động năm 2017 |
1 |
Đại học Sư phạm |
550 |
2 |
Đại học Khoa học |
550 |
3 |
Đại học Nông lâm |
500 |
4 |
Đai học Kinh tế |
470 |
5 |
Đại học Nghệ thuật |
80 |
6 |
Đại học Ngoại ngữ |
450 |
7 |
Đai học Y dược |
550 |
8 |
Khoa Giáo dục thể chất |
220 |
9 |
Khoa Du lịch |
110 |
10 |
Khoa Luật |
220 |
|
Cộng |
3.700 |
3. Khối Lực lượng vũ trang:
TT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu vận động năm 2017 |
1 |
Công an tỉnh |
130 |
2 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
130 |
|
Cộng |
260 |
4. Khối các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp:
TT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu vận động năm 2017 |
1 |
Đại học Dân lập Phú Xuân |
150 |
2 |
Cao Đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế |
440 |
3 |
Cao đẳng Công Nghiệp Huế |
440 |
4 |
Cao đẳng nghề Du lịch Huế |
90 |
5 |
Học viện Âm nhạc Huế |
50 |
6 |
Trung cấp Âu lạc |
80 |
7 |
Cao đẳng Giao thông vận tải |
100 |
8 |
Trung học Văn hóa Nghệ thuật |
50 |
|
Cộng |
1.400 |
5. Khối cơ quan, các đơn vị kinh tế trong và ngoài quốc doanh
TT |
Đơn vị |
Chỉ tiêu vận động năm 2017 |
1 |
Đảng ủy khối các Cơ quan tỉnh |
300 |
2 |
Đảng ủy khối Doanh nghiệp |
240 |
3 |
Bệnh viện Trung ương Huế |
220 |
|
Cộng |
760 |
6. Các khối khác: