Quyết định 3325/2010/QĐ-UBND phê duyệt mức thu và danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
Số hiệu | 3325/2010/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 30/09/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Vương Văn Việt |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3325/2010/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện
phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1
điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Bộ Tài
chính - Bộ Lao động TB&XH - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một
phần viện phí; Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-LĐTB&XH ngày
26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-TB&XH về việc bổ sung
Thông tư liên tịch số 14/TTLT ngày 30/9/1995 về hướng dẫn thu một phần viện
phí; thông tư số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Tài
chính hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế;
Xét đề nghị của Sở Y tế - Sở Tài chính tại Tờ trình liên ngành số 768/LN/YT-TC
ngày 8/6/2010 về việc ban hành mức thu một số dịch vụ y tế tại trạm y tế xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt mức thu và danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã, phường, thị trấn với các nội dung sau:
- Tiền công khám bệnh: 1.000đ/lần/khám bệnh
- Ngày giường bệnh nhân cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ: 6.000 đồng/người/ngày.
- Ngày giường bệnh khác: 3.000 đồng/người/ngày.
- Số ngày điều trị nội trú: Tối đa không quá 3 ngày cho một đợt điều trị. Riêng đối với các trạm y tế xã thuộc vùng khó khăn theo Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 05/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ số ngày điều trị không quá 5 ngày.
( Có danh mục các kỹ thuật chi tiết kèm theo ).
Điều 2. Mức thu, đối tượng áp dụng và cơ chế quản lý đối với các dịch vụ kỹ thuật y tế quy định tại Điều 1 nêu trên được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 2511/2003/QĐ-UB ngày 6/8/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá về việc điều chỉnh mức thu một phần viện phí và Quyết định số 1351/QĐ-UBND ngày 17/5/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt danh mục bổ sung thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-LĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ y tế, Bộ tài chính, Bộ lao động- Thương binh và xã hội.
Điều 3. Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm xã hội tỉnh chỉ đạo và hướng dẫn các trạm y tế xã, phường, thị trấn thực hiện các dịch vụ y tế phù hợp với qui định tại Thông tư hướng dẫn số 09/2009/TTLT-BYT-BTC ngày 14/8/2009 của liên Bộ Y tế - Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện BHYT và các hướng dẫn hiện hành. Quản lý sử dụng nguồn thu dịch vụ y tế tại trạm y tế phù hợp với chế độ qui định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
VÀ MỨC THU DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ THỰC HIỆN TẠI TRẠM Y TẾ XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3325 /2010 /QĐ-UBND ngày 20 /9 /2010 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
STT |
Tên dịch vụ |
Mức thu |
I |
Thủ thuật |
|
1 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
2 |
Thụt tháo phân |
6.000 |
3 |
Thông đái |
6.000 |
4 |
Thay băng/cắt chỉ/tháo bột |
10.000 |
II |
Y học cổ truyền |
|
1 |
Châm cứu |
5.000 |
2 |
Điện châm |
5.000 |
3 |
Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) |
10.000 |
4 |
Xoa bóp, bấm huyệt |
15.000 |
5 |
Ngải cứu, túi chườm |
4.000 |
III |
Ngoại khoa |
|
1 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông <10cm |
25.000 |
2 |
Chích rạch nhọt, áp xe nhỏ dẫn lưu |
15.000 |
IV |
Phụ sản |
|
1 |
Đặt hoặc tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
2 |
Đẻ thường |
150.000 |
V |
Mắt |
|
1 |
Đốt lông xiêu |
12.000 |
2 |
Lấy dị vật kết mạc (một mắt) |
10.000 |
3 |
Thử thị lực đơn giản |
5.000 |
4 |
Chích chắp, lẹo |
20.000 |
VI |
Tai-mũi-họng |
|
1 |
Lấy dị vật họng miệng |
20.000 |
2 |
Khí dung |
8.000 |
VII |
Răng hàm mặt |
|
1 |
Nhổ răng sữa, chân răng sữa |
3.000 |
2 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
4.000 |
3 |
Chích áp xe viêm quanh răng |
20.000 |
4 |
Trám bít hố rãnh |
90.000 |
5 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
30.000 |
6 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
20.000 |
VIII |
Thăm dò chức năng |
|
1 |
Điện tâm đồ |
12.000 |
IX |
Huyết học- truyền máu-miễn dịch-di truyền |
|
1 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu |
6.000 |
2 |
Công thức máu |
9.000 |
3 |
Thời gian máu chảy |
3.000 |
4 |
Thời gian máu đông |
3.000 |
X |
Hoá sinh |
|
1 |
Định tính Protein trong nước tiểu |
3.000 |
2 |
Soi tươi tế bào cặn nước tiểu |
6.000 |
XI |
Vi sinh-ký sinh trùng |
|
1 |
Soi tươi (đờm, dịch tiết cơ thể) |
9.000 |
2 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |