ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 330/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
13 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN KIÊN LƯƠNG, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 25/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Kiên Lương với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(kèm theo Bảng 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (kèm theo Bảng
2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (kèm
theo Bảng 4).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, UBND huyện Kiên Lương có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Kiên
Lương; Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Văn phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT (15 bản);
- Website Kiên Giang;
- LĐVP, P.KT; P.TH;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Bảng
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Kiên Lương
(Kèm theo Quyết định
số 330/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Trị
|
Xã Dương Hòa
|
Xã Hòa Điền
|
Xã Hòn Nghệ
|
Xã Kiên Bình
|
Xã Sơn Hải
|
TT. Kiên Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) ++ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
47.341,38
|
3.922,32
|
6.201,71
|
4.211,96
|
12.102,59
|
346,25
|
16.434,93
|
431,11
|
3.694,95
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.880,25
|
2.701,48
|
5.282,92
|
3.708,82
|
11.088,07
|
321,84
|
14.479,58
|
358,23
|
1.939,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
21.577,61
|
188,73
|
1.240,03
|
195,29
|
6.947,62
|
|
12.638,80
|
|
367,14
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
21.572,86
|
188,73
|
1.235,28
|
195,29
|
6.947,62
|
|
12.638,80
|
|
367,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
32,70
|
5,09
|
7,48
|
|
2,02
|
0,01
|
5,64
|
|
12,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.591,11
|
475,48
|
362,56
|
397,52
|
514,72
|
155,44
|
1.164,44
|
50,39
|
470,56
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.175,27
|
448,98
|
85,29
|
101,30
|
|
166,39
|
|
306,98
|
66,33
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
964,71
|
736,71
|
228,00
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
370,83
|
|
|
|
96,51
|
|
260,55
|
|
13,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
12.093,77
|
846,49
|
3.356,57
|
3.014,71
|
3.480,97
|
|
404,91
|
0,86
|
989,26
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
74,26
|
|
3,00
|
|
46,23
|
|
5,24
|
|
19,79
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.700,31
|
1.065,16
|
721,67
|
368,99
|
972,16
|
17,81
|
1.884,37
|
24,57
|
1.645,59
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
210,00
|
81,52
|
|
4,18
|
|
2,03
|
93,62
|
0,05
|
28,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,06
|
0,21
|
|
0,20
|
0,17
|
0,05
|
0,07
|
0,05
|
5,31
|
2.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
50,27
|
36,95
|
|
7,76
|
0,12
|
|
1,06
|
|
4,38
|
2.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
324,30
|
84,39
|
22,47
|
7,60
|
13,41
|
0,03
|
15,39
|
|
181,02
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
1.146,77
|
505,34
|
81,05
|
40,92
|
82,06
|
|
206,01
|
|
231,40
|
2.6
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.040,99
|
227,29
|
554,95
|
241,43
|
759,82
|
4,80
|
1.390,78
|
8,28
|
853,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.769,90
|
87,45
|
291,83
|
93,97
|
387,28
|
2,56
|
743,98
|
3,41
|
159,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.808,36
|
91,69
|
256,50
|
138,95
|
349,83
|
0,11
|
631,90
|
0,20
|
339,19
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,72
|
0,22
|
0,58
|
|
|
|
0,24
|
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,34
|
0,37
|
0,11
|
0,10
|
0,07
|
0,06
|
0,13
|
0,16
|
2,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
38,27
|
7,47
|
3,61
|
2,97
|
2,52
|
0,64
|
6,47
|
0,66
|
13,93
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
10,25
|
1,39
|
|
0,87
|
0,54
|
|
|
0,41
|
7,04
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
304,28
|
0,05
|
|
|
0,25
|
0,01
|
7,28
|
0,06
|
296,63
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,68
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,10
|
0,02
|
|
0,03
|
0,45
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
32,26
|
32,26
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,18
|
|
|
|
|
0,11
|
|
0,12
|
15,95
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
33,59
|
3,52
|
0,66
|
4,17
|
13,07
|
1,07
|
0,69
|
0,91
|
9,50
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15,36
|
2,53
|
1,51
|
0,29
|
6,16
|
0,16
|
|
2,19
|
2,51
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,79
|
0,31
|
0,12
|
0,08
|
|
0,06
|
0,09
|
0,13
|
3,99
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,46
|
0,22
|
0,25
|
0,14
|
0,16
|
0,03
|
0,36
|
0,02
|
0,27
|
2.8
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
11,67
|
2,61
|
|
|
|
|
|
0,13
|
8,93
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
428,23
|
91,93
|
60,64
|
56,10
|
65,18
|
9,76
|
129,20
|
15,42
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
267,45
|
|
|
|
|
|
|
|
267,45
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,25
|
1,74
|
2,31
|
0,28
|
0,37
|
0,58
|
0,54
|
0,34
|
8,09
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2.13
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,85
|
0,26
|
|
0,27
|
0,90
|
|
|
0,29
|
0,13
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
150,86
|
|
|
|
49,97
|
0,53
|
47,35
|
|
53,01
|
2.15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
46,09
|
32,70
|
|
10,11
|
|
|
|
|
3,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
760,82
|
155,68
|
197,12
|
134,15
|
42,36
|
6,60
|
70,98
|
48,31
|
105,63
|
Bảng
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2023 huyện Kiên Lương
(Kèm theo Quyết định
số 330/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT. Kiên Lương
|
Xã Kiên Bình
|
Xã Hòa Điền
|
Xã Dương Hòa
|
Xã Đình An
|
Xã Bình Trị
|
Xã Sơn Hải
|
Xã Hòn Nghệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) ++ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
106,39
|
24,46
|
10,94
|
0,82
|
3,36
|
41,61
|
22,94
|
2,16
|
0,10
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
96,19
|
21,37
|
10,37
|
0,54
|
332
|
39,79
|
18,54
|
2,16
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
19,30
|
3,63
|
7,69
|
0,06
|
|
0,92
|
7,00
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
19,30
|
3,63
|
7,69
|
0,06
|
|
0,92
|
7,00
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
17,09
|
2,05
|
2,68
|
0,31
|
1,09
|
5,17
|
5,69
|
|
0,10
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
32,82
|
2,88
|
|
|
|
27,57
|
0,21
|
2,16
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
25,75
|
12,53
|
|
0,17
|
2,23
|
6,13
|
4,69
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,28
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,20
|
3,09
|
0,57
|
0,28
|
0,04
|
1,82
|
4,40
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,11
|
|
|
|
|
|
0,11
|
|
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,51
|
0,84
|
0,16
|
|
0,04
|
0,09
|
0,38
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,31
|
0,76
|
0,16
|
|
|
0,05
|
0,34
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,07
|
|
|
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,29
|
|
0,41
|
0,27
|
|
1,73
|
3,88
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,25
|
2,25
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,01
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Bảng
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2023 huyện Kiên Lương
(Kèm theo Quyết định
số 330/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Trị
|
Xã Dương Hòa
|
Xã Hòa Điền
|
Xã Hòn Nghệ
|
Xã Kiên Bình
|
Xã Sơn Hải
|
TT. Kiên Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) ++ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
120,98
|
44,32
|
26,79
|
3,94
|
1,24
|
0,20
|
10,85
|
2,26
|
31,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20,49
|
1,10
|
7,20
|
0,14
|
0,25
|
|
7,89
|
|
3,91
|
|
Trong đó: Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
20,49
|
1,10
|
7,20
|
0,14
|
0,25
|
|
7,89
|
|
3,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,58
|
|
2,58
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
24,57
|
5,46
|
11,70
|
1,38
|
0,58
|
0,20
|
2,96
|
0,10
|
2,19
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
36,54
|
31,29
|
0,21
|
|
|
|
|
2,16
|
2,88
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,07
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
0,03
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
36,45
|
6,47
|
5,10
|
2,42
|
0,37
|
|
|
|
22,09
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
72,73
|
|
15,05
|
|
51,55
|
|
|
|
6,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,28
|
|
0,05
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
20,00
|
-
|
15,00
|
-
|
5,00
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải làm rừng
|
RSX/NKR(a)
|
52,45
|
|
|
|
46,32
|
|
|
|
6,13
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
Bảng
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Kiên Lương
(Kèm theo Quyết định
số 330/QĐ-UBND ngày 13 tháng 02 năm 2023 của UBND tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Xã Bình An
|
Xã Bình Trị
|
Xã Dương Hòa
|
Xã Hòa Điền
|
Xã Hòn Nghệ
|
Xã Kiên Bình
|
Xã Sơn Hải
|
TT. Kiên Lương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) ++ (12)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
02)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,94
|
0,27
|
1,38
|
0,68
|
|
|
|
|
20,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
1,33
|
|
1,33
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,77
|
|
0,05
|
0,68
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,73
|
|
MS
|
0,68
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
2.5
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
20,46
|
|
|
|
|
|
|
|
20,46
|
2.8
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|