Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 987/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/04/2023
Ngày có hiệu lực 28/04/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 987/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 28 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LỘC HÀ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 cửa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số 601/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lộc Hà.

Xét đề nghị của UBND huyện Lộc Hà Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 23/3/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1320/TTr-STMMT ngày 10/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lộc Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ lệ (%)

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.769,87

66,42

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.415,62

29,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.843,03

24,30

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

572,57

4,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

809,25

6,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

873,56

7,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.122,84

9,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

876,37

7,49

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

50,98

0,44

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

401,82

3,44

1.8

Đất làm muối

LMU

113,29

0,97

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

157,14

1,34

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.423,79

29,27

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

35,01

0,30

2.2

Đất an ninh

CAN

2,14

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

15,33

0,13

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

122,84

1,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

33,87

0,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

4,05

0,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.792,62

15,33

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

890,88

7,62

-

Đất thủy lợi

DTL

490,38

4,19

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

32,77

0,28

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,10

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

47,37

0,40

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

116,75

1,00

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,82

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,61

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,22

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,59

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,82

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

171,44

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,87

0,08

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

19,22

0,16

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,42

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

622,26

5,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

125,54

1,07

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,32

0,15

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

30,40

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

459,04

3,92

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

141,36

1,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

503,66

4,31

II

Khu chức năng

 

6.622,53

 

1

Đất đô thị

KDT

125,54

1,90

2

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

3.716,59

56,12

3

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

1.999,21

30,19

4

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

15,33

0,23

5

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

122,84

1,85

6

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

20,76

0,31

7

Khu dân cư nông thôn

DNT

622,26

9,40

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

383,49

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

103,20

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

97,04

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

6,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

69,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

28,26

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

65,21

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

10,53

1.7

Đất làm muối

LMU

83,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

42,19

 

 

 

 

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,62

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,95

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,22

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,22

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,40

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,88

2.4

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

26,98

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,31

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

292,04

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

75,35

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

74,19

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

28,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

65,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

10,53

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

21,10

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

5,00

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

5,00

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,64

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,06

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,15

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,45

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,75

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

30,88

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,94

-

Đất thủy lợi

DTL

8,89

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,50

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,35

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

15,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,11

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

-

Đất chợ

DCH

 

2.6

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

2.7

Đất sinh hoạt, cộng đồng

DSH

 

2.8

Đất khu vui chơi, giải trí cộng cộng

DKV

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,30

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

0,53

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

2.13

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.14

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.15

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.16

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

2.17

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023: Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Lộc Hà có 144 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Lộc Hà có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

[...]