Quyết định 330/2007/QĐ-UBND về mức thu thủy lợi phí và tiền nước của công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Số hiệu | 330/2007/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/02/2007 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2007 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Nguyễn Doãn Khánh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài chính nhà nước |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 330/2007/QĐ-UBND |
Việt Trì, ngày 07 tháng 2 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ MỨC THU THUỶ LỢI PHÍ VÀ TIỀN NƯỚC CỦA CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi ban hành ngày 04/04/2001;
Căn cứ Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, cá nhân sử dụng nước:
1. Các tổ chức và cá nhân sử dụng nước, mặt nước từ công trình thuỷ lợi, để sản xuất nông nghiệp và mục đích không phải sản xuất nông nghiệp, phải nộp thuỷ lợi phí và tiền nước.
2. Các tổ chức, cá nhân nộp thuỷ lợi phí, tiền nước, phí nước thải cho các doanh nghiệp Nhà nước khai thác công trình thuỷ lợi và các tổ chức hợp tác dùng nước theo.
Điều 2. Mức thu thuỷ lợi phí và tiền nước:
1. Đối với việc sử dụng nước để trồng trọt:
a) Mức thu thuỷ lợi phí đối với cây lúa:
Trường hợp tưới tiêu chủ động phục vụ cho nông nghiệp: Mức thu cho từng vùng, từng vụ, theo biện pháp công trình trên đơn vị diện tích như sau:
STT |
Khu vực biện pháp công trình |
Vụ đông xuân (đồng/ha) |
Vụ mùa (đồng/ha) |
I |
Các xã miền núi |
|
|
|
Tưới, tiêu động lực: Trạm bơm |
485.000 |
430.000 |
|
Tưới, tiêu trọng lực: (Hồ, đập, cống) |
435.000 |
390.000 |
|
Tưới tiêu kết hợp: Hồ đập, Trạm bơm |
460.000 |
415.000 |
II |
Các xã Trung du |
|
|
|
Tưới, tiêu động lực: Trạm bơm |
590.000 |
540.000 |
|
Tưới, tiêu trọng lực: (Hồ, đập, cống) |
560.000 |
510.000 |
|
Tưới tiêu kết hợp: Hồ đập, Trạm bơm |
565.000 |
535.000 |
III |
Các xã đồng bằng |
625.000 |
575.000 |
|
Tưới, tiêu động lực: Trạm bơm |
575.000 |
525.000 |
|
Tưới, tiêu trọng lực: (Hồ, đập, cống) |
600.000 |
550.000 |
|
Tưới tiêu kết hợp: Hồ đập, Trạm bơm |
|
|
Tưới tiêu chủ động một phần:
Mức thu bằng 50% mức thu tưới tiêu chủ động của cây lúa theo từng vụ, vùng và biện pháp công trình tương ứng.
Trường hợp tạo nguồn tưới, tiêu:
Mức thu bằng 40% mức thu tưới tiêu chủ động của cây lúa làm theo từng vụ, vùng và biện pháp công trình tương ứng.
b) Mức thu thuỷ lợi phí đối với cây rau màu, cây làm thức ăn gia xúc, cây công nghiệp ngắn ngày, cây vụ đông.
Mức thu bằng 30% mức thu tưới tiêu chủ động của cây lúa theo từng vụ, vùng và biện pháp công trình tương ứng.
c) Đối với cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, cây dược liệu, hoa:
Mức thu bằng 30% mức thu tưới tiêu chủ động của cây lúa theo từng vụ, vùng và biện pháp công trình tương ứng.
2. Mức thu tiền nước đối với đối tượng dùng nước không phải trồng trọt:
Mức thu tiền nước đối với tổ chức, cá nhân sử dụng nước hoặc làm dịch vụ từ công trình thuỷ lợi để phục vụ cho các mục đích không phải sản xuất lương thực được như sau:
STT |
Đối tượng dùng nước |
Đơn vị |
Thu theo biện pháp công trình |
|
Trạm bơm |
Hồ, đập, Cống |
|||
1 |
Cấp nước cho sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp |
Đồng/m3 |
500 |
250 |
2 |
Cấp nước cho nhà máy nước sinh hoạt, chăn nuôi |
|
|
|
a |
Cấp nước cho thành thị |
Đồng/m3 |
500 |
350 |
b |
Cấp nước cho nông thôn |
Đồng/m3 |
300 |
250 |
3 |
Cấp nước cho nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
|
a |
Tại ruộng, ao, hồ, đầm |
Đồng/m3 mặt thoáng vụ |
150 |
100 |
b |
Nuôi tại hồ chứa thuỷ lợi |
% Giá trị sản lượng |
|
7 |
c |
Nuôi cá bè |
% Giá trị sản lượng |
|
8 |
4 |
Kinh doanh du lịch, nghỉ mát, nhà hàng khách sạn, y tế, thể dục thể thao, phát điện... |
|
|
|
a |
Kinh doanh du lịch, nghỉ m át, nhà hàng, khách sạn, y tế, thể thao |
% Tổng giá trị doanh thu |
|
10 |
b |
Phát điện |
% Giá trị điện thương phẩm |
|
8 |
Điều 3. Miễn giảm thuỷ lợi phí: