Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bến Tre với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các ngành có liên quan

Số hiệu 33/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/08/2019
Ngày có hiệu lực 10/09/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Cao Văn Trọng
Lĩnh vực Bất động sản,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2019/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 28 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY CHẾ PHỐI HỢP THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ GIỮA TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TỈNH BẾN TRE VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CÁC NGÀNH CÓ LIÊN QUAN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sđiều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định s 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đi, bsung một số quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư s37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, htrợ; tái định cư khi Nhà nưc thu hi đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định việc tchức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ trưởng Bộ Nội vụ, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm Phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 2515/TTr-STNMT ngày 21 tháng 8 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy chế phối hợp thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bến Tre với Ủy ban nhân dân cấp huyện và các ngành có liên quan.

Điều 2. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ phát triển đất; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính; Chánh Thanh tra tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Bến Tre, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019 và thay thế Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy chế phối hợp thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất với các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Website Chính phủ;

- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT TU; TT HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- BCĐ thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở c
ấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
-
Các Sở, ban ngành tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Ban tiếp công dân (niêm yết);
- NC: TH, KT; Cổng TTĐT;
- Báo Đồng Khởi; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

QUY CHẾ

PHỐI HỢP THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ GIỮA TRUNG TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT TỈNH BẾN TRE VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ CÁC NGÀNH CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
33/2019/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2019 của y ban nhân dân tỉnh)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh;

[...]