- Dịch vụ công trực tuyến toàn
trình: 02 thủ tục.
- Dịch vụ công trực tuyến một
phần: 38 thủ tục.
1. Ban Quản lý các Khu công
nghiệp có trách nhiệm:
a) Phối hợp với Sở Thông tin và
truyền thông thực hiện tích hợp các dịch vụ công trực tuyến đảm bảo đáp ứng yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/06/2022 của Chính Phủ.
b) Tổ chức công khai, tiếp nhận,
giải quyết hồ sơ TTHC được công bố cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Điều 1
Quyết định này, đảm bảo đúng quy định.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật,
đề xuất Chủ tịch UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung danh mục TTHC thực hiện dịch
vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần cho phù hợp;
d) Tuyên truyền, hướng dẫn cho
tổ chức, công dân và các đơn vị trực thuộc về việc thực hiện dịch vụ công trực
tuyến đảm bảo chất lượng, đạt tỷ lệ theo quy định.
2. Sở Thông tin và truyền thông
có trách nhiệm
Chủ trì phối hợp với Ban Quản
lý các Khu công nghiệp và đơn vị xây dựng phần mềm rà soát, tích hợp, đảm bảo
điều kiện kỹ thuật cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công
trực tuyến một phần trên cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc theo hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ, Bộ Thông
tin và truyền thông.
3. Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm
Phối hợp với Ban Quản lý các
Khu công nghiệp thường xuyên rà soát, đánh giá, lựa chọn TTHC cung cấp dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần, kiểm soát chất lượng,
trình chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc sở Thông tin và truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ
quyết định thi hành./.
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trong đó
|
DVCTT Toàn trình
|
DVCTT một phần
|
I
|
ĐẦU
TƯ TẠI VIỆT NAM (BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ)
|
|
|
1
|
1.009748.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
|
x
|
2
|
1.009756.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
|
x
|
3
|
1.009757.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
4
|
1.009759.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
|
x
|
5
|
1.009760.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
6
|
1.009762.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
7
|
1.009763.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
8
|
1.009764.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý
|
|
x
|
9
|
1.009765.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức
kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
10
|
1.009766.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
11
|
1.009767.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
12
|
1.009768.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
x
|
13
|
1.009768.000.00.00.H62
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ- CP)
|
|
x
|
14
|
1.009770.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
15
|
1.009771.000.00.00.H62
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
x
|
16
|
1.009772.000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
|
x
|
17
|
1.009774.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
x
|
18
|
1.009773.0000.00.00.H62
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
|
x
|
19
|
1.009729.0000.00.00.H62
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
|
x
|
20
|
1.009776.0000.00.00.H62
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
21
|
1.009777.0000.00.00.H62
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
|
x
|
II
|
|
|
22
|
1.009972.0000.00.00.H62
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng
|
|
x
|
23
|
1.009974.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
24
|
1.009975.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
25
|
1.009976.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
26
|
1.009977.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình
không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn
cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
27
|
1.009978.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
28
|
1.009979.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
29
|
1.009994.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
30
|
1.009995.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng
sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
31
|
1.009996.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp giấy phép di dời
đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
32
|
1.009997.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
33
|
1.009998.000.00.00.H62
|
Thủ tục gia hạn giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
34
|
1.009999.000.00.00.H62
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
|
|
x
|
III
|
QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (BỘ LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
35
|
1.005132.000.00.00.H62
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
|
x
|
IV
|
VIỆC LÀM (BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
|
36
|
1.000105.000.00.00.H62
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
x
|
|
37
|
2.000205.000.00.00.H62
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
38
|
2.000192.000.00.00.H62
|
Cấp lại giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
39
|
1.000459.000.00.00.H62
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
V
|
LAO ĐỘNG (BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI)
|
|
40
|
2.001955.000.00.00.H62
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
x
|
|