ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2415/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 12 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục
hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Trưởng ban
Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh tại Công văn số 1745/KKTCN-VP ngày 29
tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 57 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 46 dịch vụ
công trực tuyến toàn trình, 11 dịch vụ công trực tuyến một phần) thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế. (Có
Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý Khu kinh tế,
công nghiệp tỉnh có trách nhiệm:
a) Cập nhật các dịch vụ công
trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này trên Hệ thống cơ sở dữ liệu
TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh chủ
động phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ
sung danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ
công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Ban Quản lý Khu
kinh tế, công nghiệp tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy
trình điện tử, biểu mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên
quan để triển khai hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn
trình, một phần tại quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan, đơn vị, địa phương thực hiện cấu hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có
yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế Phụ lục VII tại Quyết định số
1722/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành danh
mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ công trực tuyến một phần trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Giám đốc Thông
tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ, CÔNG NGHIỆP TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2415/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC
(Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là DVCTT[3]
|
I
|
Lĩnh vực Đầu tư
|
|
23
|
0
|
|
1.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
(1.009742)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
2.
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP (1.009748)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
3.
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30
của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (1.009755)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
4.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
(1.009756)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
5.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh (1.009757)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
6.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
7.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009760)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
8.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009762)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
9.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009763)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
10.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản
lý (1.009764)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
11.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009765)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
12.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
(1.009766)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
13.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009767)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
14.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 NĐ số 31/2021/NĐ-CP) (1.009768)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
15.
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu
tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định
số 31/2021/NĐ-CP) (1.009769)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
16.
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009770)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
17.
|
Thủ tục ngừng hoạt động của
dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh hoặc BQL (1.009771)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
18.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của dự án đầu tư (1.009772)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
19.
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (1.009774)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
20.
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (1.009773)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
21.
|
Thủ tục thực hiện hoạt động
đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu
tư nước ngoài (1.009775)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
22.
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009776)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
23.
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (1.009777)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế
|
|
5
|
0
|
|
24.
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000063)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
25.
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
26.
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
27.
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
văn phòng đại diện (2.000327)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
28.
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp
của Cơ quan cấp Giấy phép (2.000314)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Lao động Tiền
lương
|
|
1
|
0
|
|
29.
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp (2.001955)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Quản lý lao động
ngoài nước
|
|
1
|
0
|
|
30.
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao
động thực tập dưới 90 ngày (1.005132)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Quy hoạch, kiến
trúc
|
|
0
|
2
|
|
31.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.002701)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
32.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (1.003011)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
VI
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
8
|
6
|
|
33.
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng (1.009972)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
34.
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở (1.009973)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
35.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009974)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
36.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình
Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009975)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
37.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009976)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
38.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009977)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
39.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009978)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
40.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.009979)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
41.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009994)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
42.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009995)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
43.
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong
đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho
công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô
thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009996)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
44.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009997)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
45.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009998)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
46.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ (1.009999)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
VII
|
Lĩnh vực Quản lý chất
lượng công trình xây dựng
|
|
1
|
0
|
|
47.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành (1.009794)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
VIII
|
Kinh doanh bất động sản
|
|
1
|
0
|
|
48.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc
một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp
huyện quyết định việc đầu tư.( (1.010747)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
X
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
2
|
3
|
|
49.
|
Cấp giấy phép môi trường (cấp tỉnh). (1.010727)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
50.
|
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp
tỉnh). (1.010728)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
51.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
(cấp tỉnh). (1.010729)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
52.
|
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp
tỉnh). (1.010730)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
53.
|
Thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (Cấp tỉnh)(1.010733)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
|
x
|
|
XI
|
Lĩnh vực hỗ trợ doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
1
|
0
|
|
54.
|
Thủ tục hỗ trợ mặt bằng sản
xuất, kinh doanh đối với doanh nghiệp nhỏ và vừa thực hiện hoạt động đầu tư
sản xuất, kinh doanh tại các Khu công nghiệp. (1.008116)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
XII
|
Lĩnh vực Vận tải biển
|
|
2
|
0
|
|
55.
|
Hỗ trợ các hãng tàu biển, đại
lý hãng tàu mở tuyến vận chuyển container đi, đến cảng Chân Mây, tỉnh Thừa
Thiên Huế (1.011191)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
56.
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp, tổ
chức, cá nhân có hàng hóa vận chuyển bằng container đi, đến Cảng Chân Mây,
tỉnh Thừa Thiên Huế(1.011192)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
XIII
|
Lĩnh vực đấu thầu
|
|
1
|
0
|
|
57.
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư
đề xuất (Cấp tỉnh) (2.002603)
|
Cấp tỉnh
(BQL KKTCN)
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng: 57 TTHC
|
|
46
|
11
|
|