Quyết định 3267/QĐ-UBND năm 2018 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu | 3267/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 11/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 11/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sóc Trăng |
Người ký | Trần Văn Chuyện |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3267/QĐ-UBND |
Sóc Trăng, ngày 11 tháng 12 năm 2018 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ về ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 -2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày 28/12/2017 của Bộ Nội vụ về việc phê duyệt Đề án "Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Chi số cải cách hành chính của các sở ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng (sau đây gọi chung là cơ quan, đơn vị) theo Phụ lục I, II, III, IV đính kèm.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm:
1. Tổ chức đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của cơ quan, đơn vị mình thông qua phần mềm xác định Chỉ số cải cách hành chính và tổng hợp báo cáo kết quả Chỉ số cải cách hành chính gửi về Sở Nội vụ trước ngày 15/01 hàng năm; đồng thời, phối hợp Sở Nội vụ triển khai điều tra xã hội học liên quan đến công tác cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan, đơn vị; đinh kỳ hàng năm, tổng hợp báo cáo và trình UBND tỉnh công bố Chỉ số cải cách hành chính các cơ quan, đơn vị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ngành, cơ quan cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, NGÀNH TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3267/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT |
NỘI DUNG LĨNH VỰC/TIÊU CHÍ/TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN |
ĐIỂM TỐI ĐA |
ĐIỂM ĐÁNH GIÁ |
ĐIỂM CHỈ SỐ ĐẠT ĐƯỢC |
GHI CHÚ |
||
Điều tra XHH |
Tự đánh giá |
UBND tỉnh đánh giá |
|||||
I |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
63,00 |
|
|
|
|
|
1 |
CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH (CCHC) |
18,50 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Kế hoạch CCHC |
2,00 |
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Ban hành kế hoạch CCHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về nội dung (đủ nhiệm vụ, rõ sản phẩm, rõ trách nhiệm, thời gian hoàn thành và có bố trí tài chính) |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Đạt yêu cầu về thời gian (trong vòng 30 ngày, kể từ ngày UBND tỉnh ban hành kế hoạch CCHC) |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.1.2 |
Mức độ triển khai thực hiện kế hoạch
|
1,00 |
|
|
|
|
|
1.2 |
Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định |
7,50 |
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Báo cáo định kỳ quý, 06 tháng và năm về CCHC (lồng ghép báo cáo Chỉ thị 26, Chỉ thị 10 và báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ phân cấp) |
1,00 |
|
|
|
|
|
1.2.2 |
Báo cáo kiểm tra rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.3 |
Báo cáo theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.4 |
Báo cáo năm về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.5 |
Báo cáo tình hình ứng dụng công nghệ thông tin |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.6 |
Báo cáo tình hình thực hiện biên chế |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.7 |
Báo cáo định kỳ chuyển đổi vị trí công tác |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.8 |
Báo cáo công tác pháp chế |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.9 |
Báo cáo đánh giá, phân loại cán bộ, công chức, viên chức |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.10 |
Báo cáo kết quả quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước giao hàng năm |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.11 |
Báo cáo đầy đủ kết quả xử lý, kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.12 |
Báo cáo tình hình triển khai dịch vụ bưu chính công ích |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.13 |
Báo cáo tình hình thực hiện kiểm soát TTHC, cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.2.14 |
Báo cáo tình hình thực hiện Nghị quyết số 19-2018/NQ-CP và Nghị quyết số 35/NQ-CP của Chính phủ về cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia và hỗ trợ, phát triển doanh nghiệp |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Kiểm tra công tác CCHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
1.3.1 |
Mức độ kiểm tra CCHC |
0,50 |
|
|
|
|
|
Từ 50 % phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 50% phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% phòng ban chuyên môn và đơn vị trực thuộc |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
1.3.2 |
Xử lý các vấn đề đặt ra sau kiểm tra
|
0,50 |
|
|
|
|
|
1.4 |
Công tác tuyên truyền CCHC |
3,00 |
|
|
|
|
|
1.4.1 |
Có nội dung tuyên truyền CCHC |
|
|
|
|
|
|
Hàng quý có ít nhất 01 tin, bài viết gửi và được duyệt đăng Chuyên trang CCHC của tỉnh |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Hàng tháng có ít nhất 01 tin, bài viết, phóng sự được duyệt đăng Chuyên mục CCHC của cơ quan, đơn vị |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
1.4.2 |
Thực hiện các hình thức tuyên truyền CCHC |
1,00 |
|
|
|
|
|
Thông qua phương tiện thông tin truyền thông |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Thông qua hình thức khác |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Kết quả thực hiện Bản cam kết trách nhiệm |
2,00 |
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - 100%
|
2,00 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Những giải pháp về chỉ đạo, điều hành CCHC |
3,00 |
|
|
|
|
|
1.6.1 |
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công tác thi đua khen thưởng, kỷ luật |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.6.2 |
Người đứng đầu phụ trách công tác CCHC của ngành, đơn vị |
0,50 |
|
|
|
|
|
1.6.3 |
Sáng kiến, giải pháp mới trong CCHC |
2,00 |
|
|
|
|
|
2 |
XÂY DỰNG VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT (QPPL) |
4,00 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Tiến độ xây dựng văn bản QPPL theo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
Có từ 80% -100% văn bản đạt tiến độ do cơ quan có thẩm quyền phân công soạn thảo tính theo công thức sau
|
1.00 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% văn bản đạt tiến độ do cơ quan có thẩm quyền phân công soạn thảo |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Mức độ tuân thủ quy trình thủ tục xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật |
1,00 |
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Kiểm tra/Điều tra, khảo sát về tình hình thi hành pháp luật các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở ngành theo Kế hoạch ban hành từ đầu năm |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.3.2 |
Xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Xử lý kết quả phát hiện qua rà soát văn bản QPPL thuộc lĩnh vực quản lý của đơn vị hàng năm đạt tỷ lệ 100% |
1,00 |
|
|
|
|
|
3 |
CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
6,00 |
|
|
|
|
|
3.1 |
Thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trong năm |
4,50 |
|
|
|
|
|
3.1.1 |
Thực hiện đơn giản hóa thủ tục hành chính |
1,50 |
|
|
|
|
|
Có đề xuất đơn giản hóa về thành phần hồ sơ |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Cải tiến về quy trình tiếp nhận và giải quyết hồ sơ |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính được bộ, ngành Trung ương xem xét xử lý theo quy định |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
3.1.2 |
Rút ngắn về thời gian thực hiện TTHC tại cơ quan, đơn vị |
0,50 |
|
|
|
|
|
3.1.3 |
Công khai đầy đủ, kịp thời 100% TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc |
0,50 |
|
|
|
|
|
3.1.4 |
Đăng tải công khai đầy đủ, kịp thời 100% TTHC, thuộc thẩm quyền giải quyết trên Trang thông tin điện tử/Cổng dịch vụ công trực tuyến |
0,50 |
|
|
|
|
|
3.1.5 |
Thực hiện xử lý đầy đủ, kịp thời phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết, đạt tỷ lệ 100% |
0,50 |
|
|
|
|
|
3.1.6 |
Cập nhật, công bố thủ tục hành chính |
1,00 |
|
|
|
|
|
100% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC do Trung ương ban hành thuộc phạm vi, lĩnh vực quản lý của đơn vị được đơn vị cập nhật và trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố. |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
1,00 |
|
|
|
|
|
3.2.1 |
Tỷ lệ TTHC thực hiện qua cơ chế một cửa theo quy định |
0,50 |
|
|
|
|
|
Đạt 100% |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 100% |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
3.2.2 |
Số lượng TTHC giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông theo quy định |
0,50 |
|
|
|
|
|
Liên thông cùng cấp |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Liên thông giữa các cấp |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Kết quả giải quyết TTHC |
0,50 |
|
|
|
|
|
100% hồ sơ giải quyết đúng hạn |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Từ 90% - dưới 100% hồ sơ giải quyết đúng hạn |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 90% hồ sơ giải quyết đúng hạn |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
4 |
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC |
5,00 |
|
|
|
|
|
4.1 |
Thực hiện rà soát, sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy và kiện toàn chức năng, nhiệm vụ của đơn vị theo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
4.2 |
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng lãnh đạo đúng quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo sở và tương đương đúng quy định |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Số lượng lãnh đạo phòng và tương đương đúng quy định (số lượng lãnh đạo đúng quy định và không nhiều hơn số công chức chuyên môn) |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế, số lượng người làm việc được giao |
1,00 |
|
|
|
|
|
Số lượng công chức, người lao động hiện có mặt không vượt so với biên chế giao |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Số lượng người làm việc, người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập hiện có mặt không vượt so với biên chế giao |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Thực hiện phân cấp quản lý |
2,00 |
|
|
|
|
|
4.4.1 |
Triển khai tham mưu đầy đủ các quy định phân cấp quản lý của ngành, lĩnh vực theo quy định của Trung ương và của UBND tỉnh |
0,50 |
|
|
|
|
|
4.4.2 |
Kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ quản lý nhà nước đã phân cấp cho cấp huyện, cấp xã |
0,50 |
|
|
|
|
|
4.4.3 |
Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra đạt từ 80% trở lên tính theo công thức sau:
|
1,00 |
|
|
|
|
|
5 |
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (CBCCVC) |
5,00 |
|
|
|
|
|
5.1 |
Thực hiện rà soát, hoàn chỉnh bản mô tả vị trí, khung năng lực công chức, viên chức theo chức năng, nhiệm vụ |
0,50 |
|
|
|
|
|
5.2 |
Đổi mới công tác quản lý, sử dụng biên chế, lao động |
4,50 |
|
|
|
|
|
5.2.1 |
Thực hiện tinh giản biên chế theo quy định |
0,50 |
|
|
|
|
ĩ |
5.2.2 |
Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập và thực hiện đúng quy định về ký kết hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP |
0,50 |
|
|
|
|
|
5.2.3 |
Thực hiện đúng quy định về thi, xét thăng hạng viên chức tại đơn vị sự nghiệp công lập |
0,50 |
|
|
|
|
|
5.2.4 |
Thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, quy trình và thẩm quyền bổ nhiệm vị trí lãnh đạo |
1,00 |
|
|
|
|
|
5.2.5 |
Hoàn thiện các tiêu chí đánh giá, phân loại kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao của CBCCVC |
0,50 |
|
|
|
|
|
5.2.6 |
Mức độ thực hiện định kỳ chuyển đổi đối với công chức, viên chức theo kế hoạch đạt từ 90% trở lên, được tính theo công thức sau:
|
0,50 |
|
|
|
|
|
5.2.7 |
Chấp hành nghiêm quy định về phân công, bố trí, sử dụng quản lý cán bộ, công chức, viên chức, hợp đồng lao động theo nhu cầu vị trí tuyển dụng |
0,50 |
|
|
|
|
|
5.2.8 |
Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC đạt từ 80% trở lên so với kế hoạch đề ra, được tính theo công thức sau
|
0,50 |
|
|
|
|
|
6 |
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG |
5,00 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính tại Sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định |
0,00 |
|
|
|
|
|
6.2 |
Số lượng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc thực hiện tự bảo đảm một phần hoặc tự đảm bảo hoàn toàn chi thường xuyên tăng so với năm trước |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Tăng |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Không tăng |
0,00 |
|
|
|
|
|
6.3 |
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở |
2,00 |
|
|
|
|
|
6.3.1 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập triển khai thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm được tính theo công thức sau:
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ từ 50 đến dưới 70% số đơn vị triển khai thực hiện |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp tỷ lệ dưới 50% số đơn vị triển khai thực hiện |
0,00 |
|
|
|
|
|
6.3.2 |
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập (đã triển khai cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm) thực hiện đúng quy định về việc phân phối kết quả tài chính trong năm hoặc sử dụng kinh phí tiết kiệm chi thường xuyên trong năm |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện đúng quy định được tính theo công thức sau:
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Trường hợp dưới 70% số đơn vị thực hiện đúng quy định |
0,00 |
|
|
|
|
|
6.4 |
Kết quả thực hiện cơ chế tài chính theo quy định trong năm tại Sở, ban ngành và đơn vị trực thuộc |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Có thu nhập tăng thêm từ 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Từ 0.5 đến dưới 1.0 lần lương cơ sở/người/tháng |
0,75 |
|
|
|
|
|
|
Từ 0.3 đến dưới 0.5 lần lương cơ sở/người/tháng |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Từ 0.1 đến dưới 0.3 lần lương cơ sở/người/tháng |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Dưới 0.1 lần lương cơ sở/người/tháng |
0,00 |
|
|
|
|
|
6.5 |
Thực hiện phân phối thu nhập tiết kiệm, hiệu quả dựa trên cơ sở phân loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ |
0,50 |
|
|
|
|
|
7 |
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH |
19,50 |
|
|
|
|
|
7.1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) |
16,00 |
|
|
|
|
|
7.1.1 |
Cập nhật dữ liệu vào phần mềm quản lý cán bộ, công chức, viên chức đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.2 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ quan dưới dạng điện tử đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.3 |
Tỷ lệ trao đổi văn bản với các cơ quan dưới dạng điện tử có sử dụng chữ ký số đạt từ 80% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.4 |
Kết quả tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính trên phần mềm một cửa điện tử đạt từ 90% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.5 |
Tỷ lệ xử lý công việc trên phần mềm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh giao đạt từ 80% trở lên được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.6 |
Mức độ cung cấp dịch vụ công trực tuyến (đảm bảo đúng mức độ theo quy định) |
2,50 |
|
|
|
|
|
100% TTHC trong tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết được cung cấp trực tuyến ở mức độ 2 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Có từ 20% TTHC trở lên được cung cấp mức độ 3 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% TTHC trở lên được cung cấp mức độ 4 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
7.1.7 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ đạt từ 60% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.8 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý trực tuyến mức độ 3 đạt từ 50% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.9 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC tiếp nhận và xử lý trực tuyến mức độ 4 đạt từ 30% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.10 |
Tỷ lệ TTHC đã triển khai dịch vụ bưu chính công ích có phát sinh hồ sơ đạt từ 70% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.11 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.12 |
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được trả qua dịch vụ bưu chính công ích đạt từ 20% trở lên, được tính theo công thức sau
|
1,00 |
|
|
|
|
|
7.1.13 |
Trang thông tin điện tử của ngành |
2,50 |
|
|
|
|
|
Có công khai và cập nhật thông tin về số điện thoại, hộp thư điện tử của lãnh đạo đơn vị, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, các phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc để công dân, tổ chức tiện liên hệ |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy trì thường xuyên Chuyên mục hỏi - đáp, góp ý của công dân, tổ chức |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Có xây dựng và duy trì thường xuyên Chuyên mục cải cách hành chính |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Cập nhật thông tin, tin bài thường xuyên |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Có chức năng tìm kiếm thông tin, nội dung trên trang thông tin điện tử |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Áp dụng ISO trong hoạt động |
3,50 |
|
|
|
|
|
7.2.1 |
Cơ quan có thực hiện duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng |
3,00 |
|
|
|
|
|
Cập nhật kịp thời, đúng thời gian quy định các thay đổi có liên quan đến hoạt động |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện đánh giá nội bộ và xem xét của lãnh đạo |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Có công bố lại theo quy định |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
7.2.2 |
100% đơn vị trực thuộc thực hiện duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng đúng quy định |
0,50 |
|
|
|
|
|
II |
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH |
37,00 |
|
|
|
|
|
1 |
Tác động của công tác chỉ đạo điều hành CCHC |
17,00 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Nâng cao mức độ am hiểu, nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
1.2 |
Nâng cao Chỉ số CCHC của đơn vị |
1,00 |
|
|
|
|
|
1.3 |
Mức hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính |
15,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
|
15,00 |
|
|
|
|
||
2 |
Tác động của cải cách đến thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành |
3,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.1 |
Tính khả thi của văn bản tham mưu ban hành |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.2 |
Tính thống nhất của văn bản tham mưu ban hành |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.3 |
Tính kịp thời trong tổ chức triển khai các văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý |
0,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
2.4 |
Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện văn bản QPPL thuộc phạm vi quản lý |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
3 |
Tác động của cải cách đến tổ chức bộ máy |
6,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
3.1 |
Tình hình thực hiện quy chế làm việc |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
3.2 |
Tính phù hợp trong sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
3.3 |
Tính hợp lý trong phân công chức năng, nhiệm vụ giữa các đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
3.4 |
Chất lượng tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý ngành, lĩnh vực |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH ^ |
3.5 |
Tính hợp lý trong tham mưu UBND thực hiện phân cấp nhiệm vụ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực giữa tỉnh, cấp huyện và cấp xã |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
3.6 |
Mối quan hệ, phối hợp giữa các phòng ban và đơn vị trực thuộc |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4 |
Tác động của cải cách đến cán bộ, công chức, viên chức |
5,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.1 |
Thực hiện phân công, bố trí công chức, viên chức theo đúng vị trí việc làm được phê duyệt |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.2 |
Thực hiện đầy đủ, kịp thời chế độ chính sách (khen thưởng, nâng lương,...) đối với CBCCVC |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.3 |
Thực hiện đánh giá, phân loại CBCCVC dựa trên kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao, mức độ hoàn thành nhiệm vụ, năng lực của CBCCCVC |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.4 |
Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ |
0,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.5 |
Tinh thần trách nhiệm đối với công việc |
0,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.6 |
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân |
0,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
4.7 |
Tính chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của CBCCVC |
0,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
5 |
Tác động của cải cách đến tài chính công |
3,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.1 |
Thực hiện tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý, sử dụng kinh phí |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.2 |
Tính hiệu quả trong thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
5.3 |
Tình hình tuân thủ quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
6 |
Tác động của cải cách đến hiện đại hóa hành chính |
2,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.1 |
Tình hình sử dụng hộp thư điện tử thuộc hệ thống thư điện tử do UBND tỉnh cung cấp trong trao đổi công việc (Email có tên miền: soctrang.gov.vn) |
0,50 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.2 |
Chất lượng, hiệu quả xử lý công việc trên môi trường mạng trong đơn vị |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
6.3 |
Tính hiệu quả trong việc thực hiện quy trình ISO |
1,00 |
|
|
|
|
ĐTXHH |
TỔNG ĐIỂM |
100,00 |
|
|
|
|
|
XẾP LOẠI |
Rất tốt: Trên 90% |
Tốt: Từ 80% đến 90% |
Khá: Từ 65% đến dưới 80% |
Trung bình: Từ 50% đến dưới 65% |
Kém: Dưới 50% |
*GHI CHÚ:
1. Đối với những đơn vị không được giao thực hiện nội dung công việc (theo chức năng, nhiệm vụ quy định) nêu tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần trong Phụ lục này, cách tính điểm Chỉ số cải cách hành chính được thực hiện theo phương pháp hạ điểm chuẩn tại các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần không thuộc phạm vi thực hiện.
2. Trong quá trình thực hiện nhiệm vụ CCHC nếu kết quả thực hiện của đơn vị nào làm ảnh hưởng đến Chỉ số CCHC của tỉnh thì mỗi phần việc hạn chế sẽ bị trừ 2,0 điểm trên tổng điểm đạt được.