Quyết định 326/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Số hiệu 326/QĐ-UBND
Ngày ban hành 13/08/2014
Ngày có hiệu lực 13/08/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Đình Quang
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 326/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 13 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 167/TTr-STNMT ngày 01/8/2014; đề nghị của Cục trưởng Cục thuế tỉnh tại văn bản số 1331/CT-THNVDT ngày 09/4/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

(nội dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)

Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 02/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên để phục vụ tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu: VT, (Đ 32).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đình Quang

 

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Ghi chú

A

Khoáng sản kim loại

 

 

 

1

Quặng sắt

 

 

 

a

Quặng sắt hàm lượng TFe ≥ 60%

VNĐ/tấn

830.000

 

b

Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ TFe < 60%

VNĐ/tấn

750.000

 

c

Quặng sắt hàm lượng 50% ≤ TFe < 55%

VNĐ/tấn

680.000

 

d

Quặng sắt hàm lượng TFe < 50%

VNĐ/tấn

600.000

 

2

Quặng Mangan quy về hàm lượng Mn ≥ 25%

VNĐ/tấn

2.000.000

 

3

Quặng thiếc quy về hàm lượng ≥ 70% Sn

VNĐ/tấn

150.000.000

 

4

Quặng Vonfram quy về hàm lượng ≥ 65% WO3

VNĐ/tấn

300.000.000

 

5

Quặng chì – kẽm

 

 

 

a

Quặng sunfua chì – kẽm (hàm lượng chì + kẽm ≥ 25%)

VNĐ/tấn

3.000.000

 

b

Quặng sunfua chì – kẽm 20% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 25%

VNĐ/tấn

2.500.000

 

c

Quặng sunfua chì – kẽm 15% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 20%

VNĐ/tấn

1.500.000

 

d

Quặng sunfua chì – kẽm 10% (hàm lượng chì + kẽm) < 15%

VNĐ/tấn

1.200.000

 

e

Quặng sunfua chì – kẽm (hàm lượng chì + kẽm < 10%)

VNĐ/tấn

1.100.000

 

f

Quặng Oxit kẽm hàm lượng ≤ 15% quy về 15% Zn

VNĐ/tấn

1.900.000

 

g

Quặng Oxit kẽm hàm lượng > 15% quy về 20% Zn

VNĐ/tấn

2.500.000

 

6

Quặng antimon quy về hàm lượng ≥ 45% Sb

VNĐ/tấn

25.000.000

 

7

Vàng hàm lượng 94% (Au)

VNĐ/kg

1.000.000.000

 

8

Quặng Titan

 

 

 

a

Quặng Titan hàm lượng ≤ 50% TiO2

VNĐ/tấn

1.000.000

 

b

Tinh quặng titan hàm lượng TiO2 > 50%

VNĐ/tấn

1.700.000

 

9

Quặng Đồng

 

 

 

a

Đồng Cu+3 ≥ 18%

VNĐ/tấn

19.000.000

 

b

Đồng Cu+3 < 18%

VNĐ/tấn

12.000.000

 

B

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

VNĐ/m3

15.000

 

2

Đất sản xuất gạch, ngói

VNĐ/m3

20.000

 

3

Đất sản xuất xi măng (sét sản xuất xi măng)

VNĐ/m3

20.000

 

4

Đá làm vật liệu xây dựng

 

 

 

a

Đá sản xuất xi măng, nung vôi

VNĐ/m3

50.000

 

b

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

-

Đá hỗn hợp (chưa qua sàng tuyển, phân loại)

VNĐ/m3

50.000

 

-

Đá hộc

VNĐ/m3

70.000

 

-

Đá base, đá vụn

VNĐ/m3

90.000

 

-

Đá (4x6)

VNĐ/m3

95.000

 

-

Đá (2x4)

VNĐ/m3

110.000

 

-

Đá (0,5x1) và (1x2)

VNĐ/m3

120.000

 

5

Đá vôi trắng thuộc huyện Hàm Yên

 

 

 

a

Đá nguyên khối

VNĐ/m3

2.000.000

 

b

Đá hộc

VNĐ/tấn

100.000

 

c

Bột đá

VNĐ/tấn

300.000

 

6

Đá ốp lát nguyên khối

VNĐ/m3

12.000.000

 

7

Đá mỹ nghệ, đá cảnh

VNĐ/tấn

10.000.000

 

8

Cát, sỏi

 

 

 

8.1

Cát, sỏi sông Lô

 

 

 

a

Cát

VNĐ/m3

70.000

 

b

Sỏi chọn

VNĐ/m3

100.000

 

c

Sỏi xô

VNĐ/m3

90.000

 

8.2

Cát, sỏi sông Gâm và các sông, suối khác

 

 

 

a

Cát

VNĐ/m3

40.000

 

b

Sỏi chọn

VNĐ/m3

70.000

 

c

Sỏi xô

VNĐ/m3

40.000

 

9

Quặng Barit

 

 

 

a

Quặng Barit hàm lượng ≥ 80% BaSO4

VNĐ/tấn

700.000

 

b

Quặng Barit hàm lượng < 80% BaSO4

VNĐ/tấn

600.000

 

10

Quặng Felspat

VNĐ/m3

200.000

 

11

Cao Lanh

VNĐ/m3

100.000

 

12

Đolomit

 

 

 

a

Đá đolomit

VNĐ/tấn

120.000

 

b

Bột đolomit

VNĐ/tấn

140.000

 

13

Grafit

-

 

 

a

Grafit nguyên khai

VNĐ/tấn

600.000

 

b

Grafit qua dây chuyền công nghệ chế biến

VNĐ/tấn

6.600.000

 

14

Quarzit

VNĐ/tấn

160.000

 

15

Thạch anh

 

 

 

a

Thạch anh kỹ thuật

VNĐ/tấn

250.000

 

b

Thạch anh tinh thể

VNĐ/tấn

25.000.000

 

16

Phosphorit quy về hàm lượng 30% P2O5

VNĐ/tấn

600.000

 

17

Than Linh Đức

VNĐ/tấn

1.000.000

 

C

Nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nước khoáng thiên nhiên

 

 

 

a

Nước khoáng Mỹ Lâm

VNĐ/m3

32.000

 

b

Nước khoáng khác

VNĐ/m3

16.000

 

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy định tại điểm 1 mục này)

 

 

 

a

Sử dụng làm nguyên liệu chính

VNĐ/m3

5.800

 

b

Sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch)

 

 

 

 

- Mặt nước (sông, suối, ao, hồ, đầm…)

VNĐ/m3

4.000

 

 

- Nước ngầm (giếng đào, giếng khoan…)

VNĐ/m3

5.800

 

D

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

1

Gỗ tròn

 

 

 

1.1

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

Gỗ lát

VNĐ/m3

9.500.000

 

1.2

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

- Gỗ đinh

VNĐ/m3

17.000.000

 

 

- Gỗ nghiến, trai

VNĐ/m3

11.500.000

 

 

- Gỗ khác nhóm II

VNĐ/m3

9.500.000

 

1.3

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

- Gỗ Dổi, Re, Chò, Chỉ, Sao

VNĐ/m3

10.000.000

 

 

- Gỗ khác nhóm III

VNĐ/m3

8.000.000

 

1.4

Gỗ nhóm IV

VNĐ/m3

5.200.000

 

1.5

Gỗ nhóm V

VNĐ/m3

3.500.000

 

1.6

Gỗ nhóm VI

VNĐ/m3

3.000.000

 

1.7

Gỗ nhóm VII

VNĐ/m3

2.700.000

 

1.8

Gỗ nhóm VIII

VNĐ/m3

1.900.000

 

2

Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy

VNĐ/m3

500.000

 

3

Củi

VNĐ/ster

310.000

 

4

Tre, mai, luồng (cây)

 

 

 

4.1

Đường kính > 9 cm

VNĐ/cây

20.000

 

4.2

Đường kính từ 6-9 cm

VNĐ/cây

18.000

 

4.3

Đường kính từ 3 đến 6 cm

VNĐ/cây

16.000

 

4.4

Tre, nứa làm nguyên liệu giấy

VNĐ/tấn

500.000

 

5

Giang, nứa

VNĐ/cây

18.000

 

6

Song

 

 

 

6.1

Đường kính > 40 mm

VNĐ/sợi

40.000

 

6.2

Đường kính từ 30 đến 40mm

VNĐ/sợi

35.000

 

6.3

Đường kính từ 15 đến 30 mm

VNĐ/sợi

20.000

 

6.4

Đường kính < 15 mm

VNĐ/sợi

15.000

 

7

Dược liệu

 

 

 

7.1

Ba kích tươi

VNĐ/kg

100.000

 

7.2

Vỏ quế khô

VNĐ/kg

70.000

 

7.3

Hồi khô

VNĐ/kg

130.000

 

7.4

Sa nhân khô

VNĐ/kg

400.000

 

8.5

Thảo quả khô

VNĐ/kg

200.000

 

8

Lâm sản khác

 

 

 

8.1

Nấm hương khô

VNĐ/kg

350.000

 

8.2

Mộc nhĩ khô

VNĐ/kg

130.000

 

8.3

Trám quả tươi

VNĐ/kg

30.000

 

8.4

Lá dong

VNĐ/100 lá

20.000

 

Ghi chú: Đối với các khoáng sản kim loại có hàm lượng khác với sản phẩm nêu trong danh mục trên thì được tính quy đổi theo đơn giá 1% hàm lượng sản phẩm theo đơn giá sản phẩm đã xác định.

[...]