Quyết định 25/2014/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên tỉnh Hà Giang
Số hiệu | 25/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 10/01/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Giang |
Người ký | Đàm Văn Bông |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2014/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên và hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chỉnh Phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông báo số 232/TB-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, về Thông báo kết luận phiên họp tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 741/TTr-STC ngày 09 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn Tỉnh Hà Giang (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 508/2012/QĐ-UBND ngày 03/4/2012 của UBND Tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản và bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện/thành phố; Thủ trưởng các sở, ngành của tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan, căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH
THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:
25/2014/QĐ-UBND Ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hà Giang)
STT |
NHÓM LOẠI |
ĐVT |
GIÁ TÍNH THUẾ (VNĐ) |
|
GỖ TRÒN |
GỖ THÀNH KHÍ |
|||
1 |
Nhóm I |
m3 |
10.000.000 |
15.000.000 |
2 |
Nhóm II |
m3 |
7.000.000 |
13.000.000 |
3 |
Nhóm III |
m3 |
6.000.000 |
8.000.000 |
4 |
Nhóm IV |
m3 |
4.500.000 |
6.000.000 |
5 |
Nhóm V, VI |
m3 |
3.500.000 |
4.500.000 |
6 |
Nhóm VII, VIII và các loại gỗ khác |
m3 |
1.500.000 |
3.000.000 |
II/ Sản phẩm rừng tự nhiên khác
STT |
LOẠI TÀI NGUYÊN |
ĐVT |
GIÁ TÍNH THUẾ (VNĐ) |
I |
Dược liệu |
|
|
1 |
Quả vú bò tươi |
kg |
4.000 |
2 |
Quả vú bò khô |
kg |
10.000 |
3 |
Củ khúc khắc tươi |
kg |
2.500 |
4 |
Củ khúc khắc khô |
kg |
10.000 |
5 |
Củ ba mươi tươi |
kg |
2.500 |
6 |
Củ ba mươi khô |
kg |
10.000 |
7 |
Hạt chẩu khô |
kg |
9.000 |
8 |
Thiên niên kiện tươi |
kg |
2.500 |
9 |
Thiên niên kiện khô |
kg |
10.000 |
10 |
Vỏ quế chi tươi |
kg |
7.000 |
11 |
Vỏ quế chi khô |
kg |
28.000 |
12 |
Vỏ quế nhớt tươi |
kg |
5.000 |
13 |
Vỏ quế nhớt khô |
kg |
20.000 |
14 |
Chè răng cưa |
kg |
5.000 |
15 |
Củ hoàng đằng tươi |
kg |
4.000 |
16 |
Củ hoàng đằng khô |
kg |
12.000 |
17 |
Quả sẹ tươi |
kg |
4.000 |
18 |
Quả sẹ khô |
kg |
12.000 |
19 |
Thảo quả tươi |
kg |
25.000 |
20 |
Thảo quả khô |
kg |
80.000 |
21 |
Chè dây, giảo cổ lam khô |
kg |
32.000 |
22 |
Nhân trần khô |
kg |
20.000 |
23 |
Sa nhân |
kg |
10.000 |
24 |
Dây máu chó tươi |
kg |
3.500 |
25 |
Dây máu chó khô |
kg |
8.000 |
26 |
Trám quả tươi |
kg |
15.000 |
27 |
Trám quả sơ chế |
kg |
20.000 |
II |
Nguyên liệu |
|
|
28 |
Nguyên liệu sợi dài ( tre, vầu, nứa…) |
tấn |
500.000 |
29 |
Tre, vầu, gỗ cây chống |
>4,5m/cây |
30.000 |
30 |
Tre, vầu, gỗ cây chống |
<4,5m/cây |
22.000 |
31 |
Song |
kg |
15.000 |
32 |
Trúc |
m |
8.000 |
33 |
Trúc cần câu |
cây |
6.000 |
34 |
Củi |
m3 |
250.000 |
35 |
Tre, vầu làm đũa |
kg |
2.500 |
36 |
Cây giang |
kg |
4.000 |
III |
Các loại khác |
|
|
37 |
Sợi guột tươi |
kg |
4.000 |
38 |
Sợi guột khô |
kg |
8.000 |
39 |
Măng tươi |
kg |
8.000 |
40 |
Măng khô |
kg |
100.000 |
41 |
Lá dong |
lá |
300 |
42 |
Lá giang tươi |
kg |
3.000 |
43 |
Lá giang khô |
kg |
12.000 |
44 |
Vỏ guột |
kg |
3.000 |
45 |
Vỏ đay rừng tươi |
kg |
4.000 |
46 |
Vỏ đay rừng khô |
kg |
8.000 |
47 |
Chít bông tươi |
kg |
3.000 |
48 |
Chít bông khô |
kg |
11.000 |
49 |
Chít tăm |
kg |
16.000 |