Quyết định 3242/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

Số hiệu 3242/QĐ-UBND
Ngày ban hành 08/11/2021
Ngày có hiệu lực 08/11/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hải Dương
Người ký Nguyễn Minh Hùng
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3242/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 08 tháng 11 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 2058/TTr-SKHĐT ngày 03 tháng 11 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:

1. Danh mục thủ tục hành chính đã được công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục I đính kèm 119 thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 101 thủ tục hành chính, cấp huyện 18 thủ tục hành chính); 06 thủ tục hành chính sửa đổi (trong đó: cấp tỉnh 03 thủ tục hành chính, cấp huyện 03 thủ tục hành chính).

2. Danh mục thủ tục hành chính công bố chuẩn hóa: Chi tiết, có Phụ lục II đính kèm 14 thủ tục hành chính (trong đó: cấp tỉnh 11 thủ tục hành chính, cấp xã 03 thủ tục hành chính).

3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ: Chi tiết, có Phụ lục III đính kèm 07 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thực hiện, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng quy định; cung cấp nội dung các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân; xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị liên quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này trong phần mềm Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được Quyết định này.

3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm đăng tải công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Trung tâm CNTT;
- Lưu: VT, NC - KSTTHC (03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Minh Hùng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 3242/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA GIỮ NGUYÊN

A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

1.

1.010030.000.00.00.H23

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

2.

1.010031.000.00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

3.

1.010029.000.00.00.H23

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

4.

1.010027.000.00.00.H23

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

5.

1.010026.000.00.00.H23

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

6.

1.010023.000.00.00.H23

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

7.

1.010010.000.00.00.H23

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

8.

2.002085.000.00.00.H23

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

9.

2.002083.000.00.00.H23

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

10.

1.005176.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

11.

2.002075.000.00.00.H23

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

12.

1.005169.000.00.00.H23

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

13.

2.002072.000.00.00.H23

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

14.

2.002070.000.00.00.H23

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

15.

2.002069.000.00.00.H23

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

16.

2.002060.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

17.

2.002059.000.00.00.H23

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

18.

2.002057.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

19.

2.002045.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

20.

2.002044.000.00.00.H23

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

21.

2.002043.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

22.

2.002042.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

23.

2.002041.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

24.

2.002034.000.00.00.H23

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

25.

2.002033.000.00.00.H23

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

26.

2.002032.000.00.00.H23

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

27.

2.002031.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

28.

2.002029.000.00.00.H23

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

29.

2.002023.000.00.00.H23

Giải thể doanh nghiệp

30.

2.002022.000.00.00.H23

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

31.

2.002020.000.00.00.H23

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

32.

2.002018.000.00.00.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

33.

2.002017.000.00.00.H23

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

34.

2.002016.000.00.00.H23

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

35.

2.002015.000.00.00.H23

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

36.

2.002011.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

37.

2.002010.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

38.

2.002009.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

39.

2.002008.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

40.

1.005114.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

41.

2.002000.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

42.

2.001996.000.00.00.H23

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

43.

2.001993.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

44.

2.001992.000.00.00.H23

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

45.

2.001954.000.00.00.H23

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

46.

2.001610.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

47.

2.001583.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

48.

2.001199.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

49.

2.000416.000.00.00.H23

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

50.

2.000375.000.00.00.H23

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

51.

2.000368.000.00.00.H23

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

II. LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA

52.

2.002005.000.00.00.H23

Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

Quyết định số 4368/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

53.

2.002004.000.00.00.H23

Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)

54.

2.000024.000.00.00.H23

Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

55.

1.000016.000.00.00.H23

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

56.

2.000005.000.00.00.H23

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)

57.

2.002003.000.00.00.H23

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn (cấp tỉnh)

58.

2.001999.000.00.00.H23

Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp (cấp tỉnh)

III. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM

 

59.

1.009642.000.00.00.H23

Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

Quyết định 2034/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương.

60.

1.009644.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

61.

1.009645.000.00.00.H23

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

62.

1.009646.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

63.

1.009647.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

64.

1.009649.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

65.

1.009650.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

66.

1.009652.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

67.

1.009653.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

68.

1.009654.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

69.

1.009655.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh

70.

1.009656.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

71.

1.009657.000.00.00.H23

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

72.

1.009659.000.00.00.H23

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

73.

1.009661.000.00.00.H23

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

74.

1.009662.000.00.00.H23

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

75.

1.009664.000.00.00.H23

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

76.

1.009665.000.00.00.H23

Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

77.

1.009671.000.00.00.H23

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

78.

1.009729.000.00.00.H23

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

79.

1.009731.000.00.00.H23

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

80.

1.009736.000.00.00.H23

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

IV. LĨNH VỰC VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA), VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

81.

2.002333.000.00.00.H23

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

Quyết định số 4061/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

82.

2.002334.000.00.00.H23

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

83.

2.002335.000.00.00.H23

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

84.

1.008423.000.00.00.H23

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

85.

2.001932.000.00.00.H23

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

86.

2.000045.000.00.00.H23

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại

87.

2.002053.000.00.00.H23

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

88.

2.002050.000.00.00.H23

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

89.

2.002058.000.00.00.H23

Xác nhận chuyên gia

Quyết định số 1753/QĐ- BKHĐT về việc công bố danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ kế hoạch và Đầu tư

V. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ

90.

2.002013.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

91.

1.005047.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

92.

1.005122.000.00.00.H23

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

93.

2.001979.000.00.00.H23

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

94.

2.001957.000.00.00.H23

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

95.

1.005056.000.00.00.H23

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

96.

1.005072.000.00.00.H23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

97.

2.001962.000.00.00.H23

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

98.

1.005124.000.00.00.H23

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

99.

1.005046.000.00.00.H23

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

100.

1.005283.000.00.00.H23

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

101.

2.002125.000.00.00.H23

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

1.

1.001612.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 30/7/2021 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

2.

2.000720.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3.

1.001570.000.00.00.H23

Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh

4.

1.001266.000.00.00.H23

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

5.

2.000575.000.00.00.H23

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

6.

2.002123.000.00.00.H23

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Quyết định số 4462/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Hải Dương về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương

7.

1.005378.000.00.00.H23

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

8.

2.002122.000.00.00.H23

Đăng ký khi hợp tác xã chia

9.

2.00212.000.00.00.H23

Đăng ký khi hợp tác xã tách

10.

1.005121.000.00.00.H23

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

11.

1.004972.000.00.00.H23

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

12.

2.001973.000.00.00.H23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

13.

1.004982.000.00.00.H23

Giải thể tự nguyện hợp tác xã

14.

2.001958.000.00.00.H23

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

15.

1.005046.000.00.00.H23

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

16.

1.00501.000.00.00.H23

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

17.

1.004901.000.00.00.H23

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

18.

1.004895.000.00.00.H23

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

[...]