Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định

Số hiệu 2053/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/09/2021
Ngày có hiệu lực 23/09/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Phạm Đình Nghị
Lĩnh vực Đầu tư,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2053/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 23 tháng 9 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 267/TTr-SKHĐT ngày 09/9/2021 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ, sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, SỬA ĐỔI LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số: 2053/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI(1)

1

Thủ tục Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/01/2021 về đăng ký doanh nghiệp

2

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3

Thủ tục Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

4

Thủ tục Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ

5

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ

6

Thủ tục Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội

7

Thủ tục Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP.

8

Thủ tục Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI(2)

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung sửa đổi

Thời hạn giải quyết

Đa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59 ngày 17/6/2020;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 04/01/2021 về đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ KH&ĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp.

2

Thủ tục Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

3

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

4

Thủ tục Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

5

Thủ tục Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

6

Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP;

- Thông tư số 47/2019/TT-BTC;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

7

Thủ tục Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường họp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

Phí, lệ phí

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử

 



(1) Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh

(2) Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh