Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kon Tum

Số hiệu 324/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/05/2020
Ngày có hiệu lực 25/05/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Kon Tum
Người ký Nguyễn Văn Hòa
Lĩnh vực Thương mại,Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 324/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 25 tháng 5 năm 2020

 

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 32/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.

Điều 1. Công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có Danh mục và nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:

- Thay thế thủ tục hành chính số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15 khoản III; số 01 khoản XI mục A; số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 10, 11, 12 khoản I mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

- Bãi bỏ thủ tục hành chính số: 07, 08, 09 khoản I mục B phần I và phần II tại Quyết định số 901/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa của ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các Sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Bộ Công Thương (b/c);
- Cục Kiểm soát Thủ tục hành chính (Văn phòng Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT-TTHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   tháng   năm   của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Phần I:

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện: 25 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A

Cấp tỉnh

 

 

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

07 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

4

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

6

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

7 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

7

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

9

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Doanh nghiệp, tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: Doanh nghiệp, tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

11

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

13

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

10 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

14

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

15

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công (70 Lê Hồng Phong, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum)

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

II

Lĩnh vực Khoa học Công nghệ

 

 

1

Cấp Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy

05 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công

Lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy: 150.000 đồng/giấy đăng ký

- Thông tư số 36/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019 của Bộ Công Thương;

- Quyết định 3952/QĐ-BCT, ngày 31/12/2019 của Bộ Công Thương.

B

Cấp huyện: 09 TTHC

 

 

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

4

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy phép:

- Tại thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Tại các huyện: Hộ kinh doanh, cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp mới giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

07 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

Phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh: 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện: 03 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung bị bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3

Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng cộng: 25 TTHC

 


FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

[...]